Tổng hợp đề thi thử môn Toán cực hay có lời giải chi tiết mới nhất(P8)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Cho flà hàm số liên tục trên R thỏa mãn . Giá trị tích phân bằng
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp SABC, đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với đáy và . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh BC và CA. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AM và SN bằng
A.
B.
C.
D.
Hàm số đạt giá trị lớn nhất khi x bằng
A. -1
B. 0
C. 1
D. Một giá trị khác
Giá trị của giới hạn bằng
A. 0
B. 1
C.
D.
Cho tứ diện OABC có các góc tại đỉnh O đều bằng và , . Gọi G là trọng tâm của tứ diện. Thể tích của khối tứ diện GABC bằng
A.
B.
C.
D.
Một cuộc họp có sự tham gia của 5 nhà Toán học trong đó có 3 nam và 6 nữ, 6 nhà Vật lý trong đó có 3 nam và 3 nữ và 7 nhà Hóa học trong đó có 4 nam và 3 nữ. Người ta muốn lập một ban thư kí gồm 4 nhà khoa học với yêu cầu phải có đủ cả ba lĩnh vực ( Toán, Lý, Hóa ) và có cả nam lẫn nữ. Nếu mọi người đều bình đẳng như nhau thì số cách lập một ban thư kí như thế là
A. 1575
B. 1440
C. 1404
D. 171
Số hạng không chứa x trong khai triển bằng
A. 13051
B. 13050
C. 13049
D. 13048
Trong không gian với hệ tọa độ Descartes Oxyz cho điểm M( a, b, c ). Gọi A, B, C theo thứ tự là điểm đối xứng của M qua mặt phẳng (yOz), (zOx), (xOy). Trọng tâm của tam giác ABC là
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số với m là một tham số thực. Số điểm cực trị của hàm số đã cho bằng
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
Một nhóm học sinh gồm 6 bạn nam và 4 bạn nữ đứng ngẫu nhiên thành 1 hàng. Xác suất để có đúng 2 trong 4 bạn nữ đứng cạnh nhau là
A.
B.
C.
D.
Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. M là một điểm bất kì bên trong tứ diện. Tổng khoảng cách từ M đến các mặt của khối tứ diện là
A. Một đại lượng phụ thuộc vị trí của M
B.
C.
D.
Cho . Giá trị của bằng
A. 0
B.
C.
D.
Số mặt phẳng cách đều tất cả các đỉnh của một hình chóp tứ giác là
A. 1
B. 4
C. 5
D. 6
Cho tứ diện SABC có trọng tâm G. Một mặt phẳng qua G cắt các tia SA, SB và SC theo thứ tự tại A’, B’ và C’. Đặt .Đẳng thức nào dưới đây là đúng
A.
B.
C.
D.
Giá trị của tổng bằng
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy là hình vuông ABCD cạnh a, độ dài cạnh bên cũng bằng a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm các cạnh SA và BC. Góc giữa MN và SC bằng
A.
B.
C.
D.
Bất phương trình có tập nghiệm là
A. (1, 16]
B.
C. (0, 16]
D. (2, 16]
Cho dãy số () thỏa mãn và với mọi . Khi đó bằng
A. 0
B. 1
C. 2
D.
Cho z là một số phức khác 0. Miền giá trị của là
A.
B.
C. [2,4]
D.
Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất khi x bằng
A.
B.
C.
D.
Phương trình mặt phẳng cách đều hai đường thẳng : và : là
A.
B.
C.
D.
Cho .Giá trị của bằng
A. 0
B. 1
C. 27
D. 702
Điều kiện cần và đủ để là phương trình của một mặt cầu
A.
B.
C.
D.
Trên giá sách có 20 cuốn sách. Số cách lấy ra 3 cuốn sao cho giữa 2 cuốn lấy được bất kì luôn có ít nhất hai cuốn không được lấy là
A.
B.
C.
D.
Một hình lăng trụ có tổng số đỉnh và số cạnh bằng 200 thì có số đỉnh là
A. 100
B. 80
C. 60
D. 40
Giá trị của tổng ( ở đó ) bằng
A. 0
B. 1
C. -1
D. i
Cho hàm số . Giá trị của bằng
A. 0
B. 1
C.
D.
Cho tam giác ABC. Tập hợp các điểm M trong mặt phẳng thỏa mãn là
A. một đoạn thẳng
B. một đường thẳng
C. một đường tròn
D. một elip
Số a > 0 thỏa mãn là
A.1
B.
C. 2
D.
Đường thẳng nối hai điểm cực trị của đồ thị hàm số cách gốc tọa độ một khoảng lớn nhất khi m bằng
A.
B.
C. 2
D. 1
Thể tích khối trụ nội tiếp một mặt cầu có bán kính R không đổi có thể đạt giá trị lớn nhất bằng
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số. Giá trị của bằng
A. 49
B.
C.
D. 50
Gieo một con súc sắc năm lần liên tiếp. Xác suất để tích các số chấm xuất hiện ở năm lần gieo đó là một số tự nhiên có tận cùng bằng 5 là
A.
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ tọa độ Descartes Oxyz, cho hai điểm A(3, 2, 1) và . Điểm M thuộc mặt phẳng (xOy) sao cho lớn nhất là
A.
B. M(5, 1, 0)
C.
D.
Hình vuông nội tiếp elip (E) có phương trình thì có diện tích bằng
A.
B.
C.
D.
Cho . Giá trị của là
A. 10
B. -10
C.
D.
Giá trị của tổng bằng
A.
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ tọa độ Descartes Oxyz cho mặt cầu (S) có phương trình và điểm . Gọi (P) là mặt phẳng qua A và cắt mặt cầu (S) theo một đường tròn có chu vi nhỏ nhất. Phương trình của (P) là
A.
B.
C.
D.
Số mặt đối xứng của một hình chóp tứ giác đều là
A. 0
B. 1
C. 2
D. 4
Một túi đựng 20 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 20. Rút ngẫu nhiên ra hai tấm thẻ. Xác suất để tích của hai số ghi trên hai tấm thẻ rút được là một số chia hết cho 4 bằng
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp tam giác S.ABC có và , , . Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC. Độ dài đoạn SG bằng
A.
B.
C.
D.
Kí hiệu M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số . Khi đó bằng
A.
B.
C. 4
D.
Kí hiệu M và m theo thứ tự là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số . Khi đó bằng
A. 0
B. 1
C. 2
D. 4
Trong không gian với hệ tọa độ Descartes Oxy cho hai điểm A(1, a) và B( -a, 2). Diện tích tam giác OAB có thể đạt giá trị nhỏ nhất bằng
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Số các số tự nhiên có 5 chữ số mà các chữ số của nó tăng dần hoặc giảm dần là
A.
B.
C.
D.
Giả sử là một nghiệm ( phức ) của phương trình trong đó a, b, c là các số nguyên dương. Thế thì nhỏ nhất bằng
A. 8
B. 9
C. 10
D. 11
Điều kiện của tham số m để phương trình có nhiều hơn một nghiệm là
A.
B.
C.
D.
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường cong và bằng
A.
B. 2
C.
D.
Số các giá trị nguyên dương của k thỏa mãn có 100 chữ số khi viết trong hệ thập phân là
A. 10
B. 6
C. 4
D. 5
Giá trị của giới hạn bằng
A. ln(n!)
B. ln2ln3…lnn
C. n!
D.