Tổng hợp đề thi thử môn Toán cực hay có lời giải chi tiết mới nhất(P8)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cho flà hàm số liên tục trên R thỏa mãn fx+f-x=1+c0s2x xR. Giá trị tích phân -3π43π4fxdx bằng

A. 2

B.22

C. 22+1

D. 22-1

Câu 2:

Cho hình chóp SABC, đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với đáy và SA=a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh BC và CA. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AM và SN bằng

A. a4

B. a17

C. a17

D. a3

Câu 3:

Hàm sốfx=3+x+5-x-3x2+6x đạt giá trị lớn nhất khi x bằng

A. -1                     

B. 0                     

C. 1                      

D. Một giá trị khác

Câu 4:

Giá trị của giới hạn limn9+99+....+99...910nbằng

A. 0                      

B. 1            

C.  109                            

D. 1081

Câu 5:

Cho tứ diện OABC có các góc tại đỉnh O đều bằng 90°OA=a, OB=b; OC=c. Gọi G là trọng tâm của tứ diện. Thể tích của khối tứ diện GABC bằng

A. abc6

B.abc8

C. abc4

D. abc24

Câu 6:

Một cuộc họp có sự tham gia của 5 nhà Toán học trong đó có 3 nam và 6 nữ, 6 nhà Vật lý trong đó có 3 nam và 3 nữ và 7 nhà Hóa học trong đó có 4 nam và 3 nữ. Người ta muốn lập một ban thư kí gồm 4 nhà khoa học với yêu cầu phải có đủ cả ba lĩnh vực ( Toán, Lý, Hóa ) và có cả nam lẫn nữ. Nếu mọi người đều bình đẳng như nhau thì số cách lập một ban thư kí như thế là

A. 1575                

B. 1440      

C. 1404                

D. 171

Câu 7:

Số hạng không chứa x trong khai triển 1+x+x2+1x9bằng

 

A. 13051              

 

B. 13050             

C. 13049              

D. 13048

Câu 8:

Trong không gian với hệ tọa độ Descartes Oxyz cho điểm M( a, b, c ). Gọi A, B, C theo thứ tự là điểm đối xứng của M qua mặt phẳng (yOz), (zOx), (xOy). Trọng tâm của tam giác ABC là

A. G-a+b+b3; a-b+c3;a+b-c3

B. Ga3; b3;c3

C.G2a3; 2b3;2c3

D. Ga+b+b3; a+b+c3;a+b+c3

Câu 9:

Cho hàm số y=x3-x+mvới m là một tham số thực. Số điểm cực trị của hàm số đã cho bằng

A. 5                      

B. 4                     

C. 3                      

D. 2

Câu 10:

Một nhóm học sinh gồm 6 bạn nam và 4 bạn nữ đứng ngẫu nhiên thành 1 hàng. Xác suất để có đúng 2 trong 4 bạn nữ đứng cạnh nhau là

A. 14

B.13

C. 23

D. 12

Câu 11:

Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. M là một điểm bất kì bên trong tứ diện. Tổng khoảng cách từ M  đến các mặt của khối tứ diện là

A. Một đại lượng phụ thuộc vị trí của M   

B. a23

C. a2                                                                           

D. a3  

Câu 12:

Cho tanx=m. Giá trị của sinx-cosx2 sin3x-cosxbằng

A. 0                      

B. mm2+1

C. m2-12m2-m+1

D. m2+12m2+m+1

Câu 13:

Số mặt phẳng cách đều tất cả các đỉnh của một hình chóp tứ giác là

A. 1                      

B. 4                     

C. 5                      

D. 6

Câu 14:

Cho tứ diện SABC có trọng tâm G. Một mặt phẳng qua G cắt các tia SA, SBSC theo thứ tự tại A’, B’ C’. Đặt SA'SA=m; SB'SB=n;SC'SC=p.Đẳng thức nào dưới đây là đúng

A. 1m2+1n2+1p2=4

B. 1mn+1np+1pm=4

C.1m+1n+1p=4

D. m+n+p=4

Câu 15:

Giá trị của tổng 1+22C992+24C994+....+298C9998 bằng

A. 3992

B. 399+12

C.399 

D. 399-12

Câu 16:

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy là hình vuông ABCD cạnh a, độ dài cạnh bên cũng bằng a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm các cạnh SA BC. Góc giữa MN SC bằng

A.30°                

B.45° 

C.60°      

D.90° 

Câu 17:

Bất phương trình log2log4x +log4log2x2có tập nghiệm là

A. (1, 16]              

B. [16; +)               

C. (0, 16]              

D. (2, 16]

Câu 18:

Cho dãy số (un)  thỏa mãn u1=1 và un=un-1+n với mọi n2. Khi đó limnunn2bằng

A. 0                      

B. 1                     

C. 2                      

D. 12  

Câu 19:

Cho z là một số phức khác 0. Miền giá trị của là z+z+z-zz

A. [2; +)           

B. 2; 2               

C. [2,4]                 

D. 2;22 

Câu 20:

Hàm số fx=x-12+x-22+...+x-n2đạt giá trị nhỏ nhất khi x bằng

A. n+12

B.n2

C.n(n+1)2

D. n-12

Câu 21:

Phương trình mặt phẳng cách đều hai đường thẳng d1: x+12=y-13=z-21d2x-21=y+25=z-2

A. -11x+5y+7z-1=0                   

B.11x-5y-7z+1=0

C. -11x+5y+7z+1=0

D. -11x+5y+7z+11=0

Câu 22:

Cho log27a+log9b2=5 và log27a+log9a2=7.Giá trị của a-bbằng

A. 0                      

B. 1                     

C. 27                              

D. 702

Câu 23:

Điều kiện cần và đủ để x2+y2+z2+2x+4y-6z+m2-9m+4=0là phương trình của một mặt cầu

A. m>0               

B.m<-1 hoc m >10 

C. -1m10         

D. -1<m<10         

Câu 24:

Trên giá sách có 20 cuốn sách. Số cách lấy ra 3 cuốn sao cho giữa 2 cuốn lấy được bất kì luôn có ít nhất hai cuốn không được lấy là

A.C163                              

B. A163

C.C203

D.A203

Câu 25:

Một hình lăng trụ có tổng số đỉnh và số cạnh bằng 200 thì có số đỉnh là

A. 100                            

B. 80                             

C. 60                              

D. 40

Câu 26:

Giá trị của tổng 1+1i+1i2+...+1i2019 ( ở đó i2=-1 ) bằng

A. 0                                

B. 1                     

C. -1                     

D. i

Câu 27:

Cho hàm số fx=1x2-1. Giá trị của fn0bằng       

A. 0                      

B. 1               

C. n!1+-1n2

D. -n!1+-1n2

Câu 28:

Cho tam giác ABC. Tập hợp các điểm M trong mặt phẳng thỏa mãn MA; MB;MC=MA +2MB -MC

A. một đoạn thẳng

B. một đường thẳng

C. một đường tròn

D. một elip

Câu 29:

Số a > 0 thỏa mãn a21x3+xdx=ln2 

A.1                       

B. 12                   

C. 2                      

D. 14

Câu 30:

Đường thẳng nối hai điểm cực trị của đồ thị hàm sốy=mx2+4-2mx-62x+9 cách gốc tọa độ một khoảng lớn nhất khi m bằng

A. 12                     

B. -12

C. 2                      

D. 1

Câu 31:

Thể tích khối trụ nội tiếp một mặt cầu có bán kính R không đổi có thể đạt giá trị lớn nhất bằng

A. 4π93R3

B.π93R3

C.2π93R3

D.4π39R3

Câu 32:

Cho hàm sốfx=4x4x+2. Giá trị của f1100+f2200+..+f99100bằng

A. 49                    

B. 12                    

C. 992                            

D. 50

Câu 33:

Gieo một con súc sắc năm lần liên tiếp. Xác suất để tích các số chấm xuất hiện ở năm lần gieo đó là một số tự nhiên có tận cùng bằng 5 là

A. 12

B.2117776

C. 23

D. 5486

Câu 34:

Trong không gian với hệ tọa độ Descartes Oxyz, cho hai điểm A(3, 2, 1) và B-1;4;-3. Điểm M thuộc mặt phẳng (xOy) sao cho MA-MB lớn nhất là

A. M-5;1;0                 

B. M(5, 1, 0)

C.M5;-1;0                 

D.M-5;-1;0  

Câu 35:

Hình vuông nội tiếp elip (E) có phương trình x2a2+y2b2=1  thì có diện tích bằng

A.4a2b2a2+b2

B.a2b2a2+b2

C.a2+b2

D. a.b

Câu 36:

Cho tanx-tany=10 và cotx-coty=5. Giá trị của tanx-y

A. 10                         

B. -10             

C. -110                            

D. 110        

Câu 37:

Giá trị của tổng C99+C109+...+C999 bằng

A.C1009                             

B.C9910

C.C10010                             

D.299

Câu 38:

Trong không gian với hệ tọa độ Descartes Oxyz cho mặt cầu (S) có phương trình x2+y2+z2=9 và điểm A0;-1;2. Gọi (P) là mặt phẳng qua A và cắt mặt cầu (S) theo một đường tròn có chu vi nhỏ nhất. Phương trình của (P) là

A. y-2z+5=0

B. -y+2z+5=0

C. y-2z-5=0

D. x-y+2z-5=0

Câu 39:

Số mặt đối xứng của một hình chóp tứ giác đều là

A. 0                      

B. 1            

C. 2                      

D. 4

Câu 40:

Một túi đựng 20 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 20. Rút ngẫu nhiên ra hai tấm thẻ. Xác suất để tích của hai số ghi trên hai tấm thẻ rút được là một số chia hết cho 4 bằng

A. 13

B. 12

C. 14

D. 23

Câu 41:

Cho hình chóp tam giác S.ABC SA=a; SB=b; SC=cBSC =120°CSA =90°ASB =60°. Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC. Độ dài đoạn SG bằng

A.13a2+b2+c2+ab+bc+ca

B. a2+b2+c2+ab-bc

C. 13a2+b2+c2+ab-ca

D. 13a2+b2+c2+ab-bc

Câu 42:

Kí hiệu M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y=x2+4-x2. Khi đó M+m bằng

A. 254                             

B. 14          

C. 4                      

D. 154

Câu 43:

Kí hiệu M và m theo thứ tự là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y=sin3x+cos5x. Khi đó M-m bằng

A. 0                      

B. 1            

C. 2                      

D. 4

Câu 44:

Trong không gian với hệ tọa độ Descartes Oxy cho hai điểm A(1, a) và B( -a, 2). Diện tích tam giác OAB có thể đạt giá trị nhỏ nhất bằng

A. 0                      

B. 1            

C. 2                      

D. 3

Câu 45:

Số các số tự nhiên có 5 chữ số mà các chữ số của nó tăng dần hoặc giảm dần là

A. A105                             

B. C105

C. 2C95+C94

D. 2C95

Câu 46:

Giả sử 1+2i1-i là một nghiệm ( phức ) của phương trình ax2+bx+c=0 trong đó a, b, c là các số nguyên dương. Thế thì a+b+c nhỏ nhất bằng

A. 8                      

B. 9            

C. 10                              

D. 11

Câu 47:

Điều kiện của tham số m để phương trình 8log3x-3xlog32=m có nhiều hơn một nghiệm là

A. m<-2              

B. m>2

C. -2<m<0                   

D. -2<m<2

Câu 48:

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường cong y=x2 y=2-x bằng

A. 52                     

B. 2            

C. 73                     

D. 76  

Câu 49:

Số các giá trị nguyên dương của k thỏa mãn 2k có 100 chữ số khi viết trong hệ thập phân là

A. 10                              

B. 6            

C. 4                      

D. 5

Câu 50:

Giá trị của giới hạn limx02x-13x-1.....nx-1nx-1 bằng

A. ln(n!)               

B. ln2ln3…lnn

C. n!                     

D. 2+3+..+n