Tổng hợp đề thi thử môn Toán mới nhất có lời giải chi tiết (Đề số 2)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Hàm số với đồ thị như hình vẽ có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ. Tìm mệnh đề đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào?
A.
B.
C.
D.
Đồ thị hàm số với bảng biến thiên như hình vẽ có tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng bằng bao nhiêu?
A. 2
B. 0
C. 1
D. 3
Biến đổi biểu thức (với a là số thực dương khác 1) về dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ ta được
A.
B.
C.
D.
Phương trình có tập nghiệm
A.
B.
C.
D.
Họ các nguyên hàm của hàm số là
A.
B.
C.
D.
Cho số phức . Số phức z có phần ảo là
A. 2
B. 4
C. -2
D. 2i
Tổng có giá trị là
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a, và SA=3a. Thể tích của khối chóp S.ABCD là
A.
B.
C.
D.
Một khối nón tròn xoay có độ dài đường sinh và bán kính đáy . Khi đó thể tích khối nón bằng
A.
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng (P) đi qua các điểm có phương trình là
A.
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, mặt phẳng đi qua M(1;4;3) và vuông góc với trục Oy có phương trình là
A.
B.
C.
D.
Tổ hợp chập k của n phần tử được tính bởi công thức
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 1
B. 2
C. 0
D. 3
Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn . Khi đó bằng
A.
B.
C. 2
D.
Cho . Tính theo .
A.
B.
C.
D.
Đạo hàm của hàm số là
A.
B.
C.
D.
Tập nghiệm S của bất phương trình là
A.
B.
C.
D.
Hàm số có một nguyên hàm bằng
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số liên tục trên . Nếu và thì có giá trị bằng
A.
B.
C. 9
D. 5
Gọi là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình . Điểm biểu diễn hình học của số phức là
A.
B.
C.
D.
Số phức thỏa có phần ảo là
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng 2a. Diện tích xung quanh của hình nón đỉnh S và đáy là hình tròn nội tiếp hình vuông ABCD bằng
A.
B.
C.
D.
Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC với và . Tìm giá trị của m để tam giác ABC vuông tại B.
A.
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm và mặt phẳng . Mặt cầu tâm A tiếp xúc với mặt phẳng (P) có phương trình
A.
B.
C.
D.
Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua hai điểm A(1;-1;2) và B(-3;2;1) có phương trình tham số là
A.
B.
C.
D.
Gọi d là tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất của đồ thị hàm số . Hỏi đường thẳng d đi qua điểm nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
Có bao nhiêu điểm M thuộc đồ thị (C) của hàm số sao cho khoảng cách từ điểm M đến tiệm cận ngang bằng 5 lần khoảng cách từ M đến tiệm cận đứng?
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình có nghiệm .
A.
B.
C.
D.
Tính diện tích S của miền hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số , các đường thẳng và trục hoành (miền gạch chéo cho trong hình vẽ).
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số liên tục trên và thỏa mãn . Tính .
A. 4
B. 2
C.
D. 6
Tìm phần thực và phần ảo của số phức .
A. Phần thực của z là 31, phần ảo của z là 33.
B. Phần thực của z là 31, phần ảo của z là 33i.
C. Phần thực của z là 33, phần ảo của z là 31.
D. Phần thực của z là 33, phần ảo của z là 31i.
Số phức là số phức có môđun nhỏ nhất trong tất cả các số phức thỏa điều kiện , khi đó giá trị bằng
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp tam giác đều S.ABC cạnh đáy bằng 2a và chiều cao bằng . Tính khoảng cách từ tâm O của đáy ABC đến một mặt bên.
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có và cạnh SC tạo với đáy góc . Gọi M là trung điểm của BC, N là điểm trên cạnh AD sao cho DN = a . Khoảng cách giữa MN và SB là
A.
B.
C.
D.
Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có tất cả các cạnh bằng a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và B'C'. Mặt phẳng (A'MN) cắt cạnh BC tại P. Tính thể tích của khối đa diện MBPA'B'N.
A.
B.
C.
D.
Cho tứ diện S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B với và cạnh bên SC tạo với đáy góc . Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp S.ABC.
A.
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu tại điểm . Tính giá trị biểu thức .
A.
B.
C.
D.
Trên giá sách có 4 quyển sách Toán, 3 quyển sách Lí và 2 quyển sách Hóa. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển sách. Tính xác suất sao cho ba quyển lấy ra có ít nhất một quyển sách Toán.
A.
B.
C.
D.
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số vuông góc với đường thẳng .
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số có đạo hàm trên và có đồ thị hàm số như hình vẽ. Hàm số đồng biến trên khoảng nào?
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số xác định trên và hàm số có đồ thị như hình vẽ. Tìm số điểm cực trị của hàm số
A. 3
B. 1
C. 5
D. 2
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác đều.
A.
B.
C.
D.
Một hình trụ có thể tích . Khi đó bán kính đáy R bằng bao nhiêu để diện tích toàn phần của hình trụ nhỏ nhất?
A.
B.
C.
D.
Khi xây dựng nhà, chủ nhà cần làm một bể nước (không nắp) bằng gạch có dạng hình hộp có đáy là hình chữ nhật chiều dài và chiều rộng với . Chiều cao bể nước là và thể tích bể là . Hỏi chiều cao bể nước bằng bao nhiêu thì chi phí xây dựng là thấp nhất?
A.
B.
C.
D.
Một người mỗi đầu tháng đều đặn gửi vào ngân hàng một khoản tiền T theo hình thức lãi kép với lãi suất 0,6% mỗi tháng. Biết đến cuối tháng thứ 15 thì người đó có số tiền là 10 triệu đồng. Hỏi số tiền T gần với số tiền nào nhất trong các số sau?
A. 635000
B. 535000
C. 613000
D. 643000
Cho hình lăng trụ đều ABC.A'B'C' có tất cả các cạnh bằng 1. Gọi E, F lần lượt là trung điểm AA' và BB' , đường thẳng CE cắt đường thẳng C'A' tại E', đường thẳng CF cắt đường thẳng C'B' tại F'. Thể tích khối đa diện EFB'A'E'F bằng
A.
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 2 điểm A(0;0;3), B(2;0;1) và mặt phẳng . Tìm thỏa mãn nhỏ nhất, tính .
A.
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tâm thuộc trục Oy, đi qua A và cắt mặt phẳng (ABC) theo một đường tròn có bán kính nhỏ nhất.
A.
B.
C.
D.