Tổng hợp đề thi thử môn Toán mới nhất có lời giải chi tiết (Đề số 2)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Hàm số y=fx với đồ thị như hình vẽ có bao nhiêu điểm cực trị?

 

A. 3

B. 1

C. 2

D. 4

Câu 2:

Cho hàm số y=fx có bảng biến thiên như hình vẽ. Tìm mệnh đề đúng?

A. Hàm số y=fx đồng biến trên khoảng 1;1.

B. Hàm số y=fx nghịch biến trên khoảng ;1.

C. Hàm số y=fx đồng biến trên khoảng 2;2.

D. Hàm số y=fx nghịch biến trên khoảng 1;+.

Câu 3:

Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào?

A. y=x3+3x

B. y=x33x

C. y=x2+x1

D. y=x4x2+1

Câu 4:

Đồ thị hàm số y=fx với bảng biến thiên như hình vẽ có tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng bằng bao nhiêu?

A. 2

B. 0

C. 1

D. 3

Câu 5:

Biến đổi biểu thức A=a.a23 (với a là số thực dương khác 1) về dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ ta được

A. A=a76

B. A=a2

C. A=a

D. A=a72

Câu 6:

Phương trình 6.4x13.6x+6.9x=0 có tập nghiệm

A. S=1,1

B. S=23,32

C. S=0,1

D. S=1

Câu 7:

Họ các nguyên hàm của hàm số fx=4x31x2 

A. Fx=x4+1x+C

B. Fx=12x2+1x+C

C. Fx=x41x+C

D. Fx=x4+lnx2+C

Câu 8:

Cho số phức z=1+i21+2i . Số phức z có phần ảo là

A. 2

B. 4

C. -2

D. 2i

Câu 9:

Tổng S=13+132+...+13n+... có giá trị là

A. 12

B. 13

C. 14

D. 19

Câu 10:

Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a, SAABCD và SA=3a. Thể tích của khối chóp S.ABCD là

A. V=a3

B. V=6a3

C. V=3a3

D. V=2a3

Câu 11:

Một khối nón tròn xoay có độ dài đường sinh l=13cm và bán kính đáy r=5cm. Khi đó thể tích khối nón bằng

A. V=100πcm3

B. V=300πcm3

C. V=3253πcm3

D. V=20πcm3

Câu 12:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng (P) đi qua các điểm A1;0;0,  B0;2;0,  C0;0;2 có phương trình là

A. 2x+yz2=0

B. 2x+y+z2=0

C. 2xyz+2=0

D. 2x+yz+2=0

Câu 13:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, mặt phẳng đi qua M(1;4;3) và vuông góc với trục Oy có phương trình là

A. y4=0

B. x1=0

C. z3=0

D. y+4=0

Câu 14:

Tổ hợp chập k của n phần tử được tính bởi công thức

A. n!k!nk!

B. n!nk!

C. n!k!

D. n!

Câu 15:

Cho hàm số y=fx có đồ thị y=f'x  như hình vẽ. Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 1

B. 2

C. 0

D. 3

Câu 16:

Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số fx=x+1x1 trên đoạn 3;5. Khi đó Mm bằng

A. 12

B. 72

C. 2

D. 38

Câu 17:

Cho log52=m,  log35=n. Tính A=log252000+log9675 theo m,n.

A. A=3+2m+n

B. A=3+2mn

C. A=32m+n

D. A=32mn

Câu 18:

Đạo hàm của hàm số y=x+ln2x

A. y'=1+2lnxx

B. y'=1+2lnx

C. y'=1+2xlnx

D. y'=1+2xlnx

Câu 19:

Tập nghiệm S của bất phương trình 5x+2<125x là

A. S=2;+

B. S=1;+

C. S=;1

D. S=;2

Câu 20:

Hàm số fx=cosxsin5x có một nguyên hàm Fx bằng

A. 14sin4x+2019

B. 14sin4x+2019

C. 4sin4x+2018

D. 4sin4x+2018

Câu 21:

Cho hàm số y=fx liên tục trên . Nếu 152fxdx=2 và 13fxdx=7 thì 35fxdx có giá trị bằng

A. 6

B. 9

C. 9

D. 5

Câu 22:

Gọi z1 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình z2+2z+3=0 . Điểm biểu diễn hình học của số phức z1

A. M1;2

B. M1;2

C. M1;2

D. M1;2i

Câu 23:

Số phức z thỏa 2z3iz¯+6+i=0 có phần ảo là

A. 4

B. 3

C. 2

D. 1

Câu 24:

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng 2a. Diện tích xung quanh của hình nón đỉnh S và đáy là hình tròn nội tiếp hình vuông ABCD bằng 

A. πa2174

B. πa2154

C. πa2152

D. πa2172

Câu 25:

Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC với A4;9;9,  B2;12;2Cm2;1m;m+5. Tìm giá trị của m  để tam giác ABC vuông tại B.

A. m=4

B. m=4

C. m=3

D. m=3

Câu 26:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A2;1;1 và mặt phẳng P:2xy+2z+1=0. Mặt cầu tâm A tiếp xúc với mặt phẳng (P) có phương trình

A. x22+y12+z12=4

B. x22+y12+z12=9

C. x22+y12+z12=3

D. x22+y12+z12=5

Câu 27:

Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua hai điểm A(1;-1;2) và B(-3;2;1) có phương trình tham số là

A. x=1+4ty=13ttz=2+t

B. x=4+3ty=3+2ttz=1+t

C. x=1+4ty=1+3ttz=2+t

D. x=4+ty=3ttz=1+2t

Câu 28:

Gọi d là tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất của đồ thị hàm số y=23x34x2+9x11. Hỏi đường thẳng d đi qua điểm nào dưới đây?

A. P5;23

B. M5;23

C. P2;53

D. P2;53

Câu 29:

Có bao nhiêu điểm M thuộc đồ thị (C) của hàm số y=x+2x2 sao cho khoảng cách từ điểm M đến tiệm cận ngang bằng 5 lần khoảng cách từ M đến tiệm cận đứng?

A. 2

B. 1

C. 3

D. 4

Câu 30:

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình log2x2log2x2+3m=0 có nghiệm x1;8.

A. 2m6

B. 6m9

C. 3m6

D. 2m3

Câu 31:

Tính diện tích S của miền hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số fx=ax3+bx2+c, các đường thẳng x=1,  x=2 và trục hoành (miền gạch chéo cho trong hình vẽ).

A. S=518

B. S=528

C. S=508

D. S=538

Câu 32:

Cho hàm số y=fx liên tục trên 0;1 và thỏa mãn fx=6x2fx363x+1. Tính 01fxdx.

A. 4

B. 2

C. 1

D. 6

Câu 33:

 

Tìm phần thực và phần ảo của số phức z=1+i+1+i2+...+1+i10.

A. Phần thực của z là 31, phần ảo của z là 33.

B. Phần thực của z là 31, phần ảo của z là 33i.

C. Phần thực của z là 33, phần ảo của  z là 31.

D. Phần thực của z là 33, phần ảo của z là 31i.

Câu 34:

Số phức z=a+bia,b là số phức có môđun nhỏ nhất trong tất cả các sphức thỏa điều kiện z+3i=z+2i, khi đó giá trị  z.z¯ bằng

A. 15

B. 5

C. 3

D. 325

Câu 35:

Cho hình chóp tam giác đều S.ABC cạnh đáy bằng 2a và chiều cao bằng a3. Tính khoảng cách từ tâm O của đáy ABC đến một mặt bên.

A. a3010

B. a52

C. 2a33

D. a105

Câu 36:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có AB=2a,  AD=4a,  SAABCD và cạnh SC tạo với đáy góc 60°. Gọi M là trung điểm của BC, N là điểm trên cạnh AD sao cho DN = a . Khoảng cách giữa MN SB 

A. 2a28519

B. a28519

C. 2a9519

D. 8a19

Câu 37:

Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có tất cả các cạnh bằng a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và B'C'. Mặt phẳng (A'MN) cắt cạnh BC tại P. Tính thể tích của khối đa diện MBPA'B'N.

A. 73a396

B. 3a324

C. 3a312

D. 73a332

Câu 38:

Cho tứ diện S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B với AB=3a,  BC=4a,  SAABC và cạnh bên SC tạo với đáy góc 60°. Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp S.ABC.

A. V=500πa33

B. V=5πa33

C. V=50πa33

D. V=πa33

Câu 39:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, mặt phẳng P:2xyz+5=0 tiếp xúc với mặt cầu S:x32+y12+z+22=24 tại điểm Ma;b;c. Tính giá trị biểu thức T=a+b+c.

A. T=2

B. T=2

C. T=10

D. T=4

Câu 40:

Trên giá sách có 4 quyển sách Toán, 3 quyển sách Lí và 2 quyển sách Hóa. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển sách. Tính xác suất sao cho ba quyển lấy ra có ít nhất một quyển sách Toán.

A. 3742

B. 542

C. 1021

D. 4237

Câu 41:

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y=x3+mx2+7x+3 vuông góc với đường thẳng y=98x+1.

A. m=±5

B. m=±6

C. m=±12

D. m=±10

Câu 42:

Cho hàm số y=fx có đạo hàm trên và có đồ thị hàm số y=f'x như hình vẽ. Hàm số y=f3x đồng biến trên khoảng nào?

A. 1;2

B. 2;1

C. 2;+

D. ;1

Câu 43:

Cho hàm số y=fx xác định trên  và hàm số y=f'xcó đồ thị như hình vẽ. Tìm số điểm cực trị của hàm số y=fx23

A. 3

B. 1

C. 5

D. 2

Câu 44:

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y=x4+2m3x2m1 có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác đều.

A. m=3233

B. m=32+33

C. m=3233

D. m=32+33

Câu 45:

Một hình trụ có thể tích 16πcm3 . Khi đó bán kính đáy R bằng bao nhiêu để diện tích toàn phần của hình trụ nhỏ nhất?

A. R=2cm

B. R=1,6cm

C. R=πcm

D. R=16πcm

Câu 46:

Khi xây dựng nhà, chủ nhà cần làm một bể nước (không nắp) bằng gạch có dạng hình hộp có đáy là hình chữ nhật chiều dài dm và chiều rộng rm với d=2r . Chiều cao bể nước là hm và thể tích bể là 2m3. Hỏi chiều cao bể nước bằng bao nhiêu thì chi phí xây dựng là thấp nhất?

A. 493m

B. 2323m

C. 323m

D. 233m

Câu 47:

Một người mỗi đầu tháng đều đặn gửi vào ngân hàng một khoản tiền T theo hình thức lãi kép với lãi suất 0,6% mỗi tháng. Biết đến cuối tháng thứ 15 thì người đó có số tiền là 10 triệu đồng. Hỏi số tiền T gần với số tiền nào nhất trong các số sau?

A. 635000

B. 535000

C. 613000

D. 643000

Câu 48:

Cho hình lăng trụ đều ABC.A'B'C' có tất cả các cạnh bằng 1. Gọi E, F lần lượt là trung điểm AA' BB' , đường thẳng CE cắt đường thẳng C'A' tại E', đường thẳng CF cắt đường thẳng C'B' tại F'. Thể tích khối đa diện EFB'A'E'F bằng

A. 36

B. 32

C. 33

D. 312

Câu 49:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 2 điểm A(0;0;3), B(2;0;1) và mặt phẳng P:3x8y+7z1=0. Tìm Ma;b;cP thỏa mãn MA2+2MB2 nhỏ nhất, tính T=a+b+c.

A. T=35183

B. T=13161

C. T=8561

D. T=311183

Câu 50:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A1;0;0,B2;1;2,  C1;1;3 tâm thuộc trục Oy, đi qua A và cắt mặt phẳng (ABC) theo một đường tròn có bán kính nhỏ nhất.

A. x2+y122+z2=54

B. x2+y+122+z2=54

C. x2+y122+z2=94

D. x2+y+122+z2=94