Tổng hợp đề thi thử môn Toán mới nhất có lời giải chi tiết (Đề số 3)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cho khối chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy ABC,SA=a2.Đáy ABC vuông tại A,AB=a,AC=2a (tham khảo hình vẽ bên). Tính thể tích khối chóp S.ABC

A. a323

B. a32

C. 2a323

D. a326

Câu 2:

Gọi l, h, R ln lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của một hình nón (N). Diện tích toàn phần của hình nón (N) là

A. STP=πRl+πR2

B. STP=2πRl+2πR2

C. STP=πRl+2πR2

D. STP=πRh+πR2

Câu 3:

Cho số phức z=i3i+4. Tìm phần thực và phần ảo của số phức z

A. Phần thực 3 và phần ảo 4i

B. Phần thực 3 và phần ảo 4

C. Phần thực 3 và phần ảo -4 

D. Phần thực 3 và phần ảo -4i 

Câu 4:

Trong không gian Oxyz, cho hai véc tơ a=4;5;3 và b=2;2;3.

.Véc tơ  x=a+2b có tọa độ là

A. 2;3;0

B. 0;1;1

C. 0;1;3

D. 6;8;3

Câu 5:

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): x-3z+2=0. Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) là

 A. n=1;3;0

B. n=1;3;1

C. n=1;3;1

D. n=1;0;3

Câu 6:

Cho hàm số bậc hai y=fx=x45x2+4 có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=fx và trục hoành (miền phẳng được tô đậm trên hình vẽ). Mệnh đề nào sau đây sai?

A. S=22fxdx

B. S=202fxdx

 C. S=201fxdx+212fxdx

D. S=202fxdx

Câu 7:

Cho hàm số f(x) có đồ thị (C) như hình vẽ. Tọa độ điểm cực tiểu của (C) là

A. (0;-2)

B. (0;-4)

C. (1;0)

D. (-2;0)

Câu 8:

Cho hàm số bậc hai y=f(x) có đồ thị như hình vẽ bên

 

Hàm số y=f(x)  đồng biến trên khoảng nào dưới đây

A. 1;3

B. 0;+

C. 2;0

D. ;2

Câu 9:

Tập xác định của hàm số y=x24x+3π 

A. \1;3

B. ;13;+

C. 1;3

D. ;13;+

Câu 10:

Hàm số fx=23x1 có đạo hàm

A. f'x=3.23x1

B. f'x=3.23x1.ln2

C. f'x=3x123x2

D. f'x=3x123x2.ln2

Câu 11:

Số cách sắp xếp 5 học sinh thành một hàng dọc là

A. 1

B. 4!

C. 5

D. 5!

Câu 12:

Cho f(x), g(x) là các hàm số có đạo hàm liên tục trên số k và C là một hằng số tùy ý. Xét 4 mệnh đề sau

I:fxdx'=fx                      

II:kfxdx=kfxdx

III:fx+gxdx=fxdx+gxdx

IV:x2dx=x33+C

Số mệnh đề đúng là

A. 1

B. 2

C. 4

D. 3

Câu 13:

Đồ th hàm số y=x+3x24 có bao nhiêu tiệm cận?

A. 2

B. 1

C. 3

D. 4

Câu 14:

Cho khối tứ diện ABCD. Gọi M, N ln luợt là trung điểm của AB và CD (tham khảo hình vẽ bên). Đặt V là thể tích của khối tứ diện ABCD,  là thể tích của khối tứ diện MNBC. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. V1V=14

B. V1V=12 

C. V1V=13

D. V1V=23

Câu 15:

Cho biết 153dxx2+3x=aln5+bln2a,b.Mệnh đề nào sau đây đúng

A. 2ab=0

B. ab=0

C. a+2b=0

D. a+b=0

Câu 16:

Cho hàm số y=13x3+2x2+(m+2)x-m. Tìm tập hợp S tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số đồng biến trên 

A. S=(-;2]

B. S=(-;2)

C. S=[2;+)

D. S=(2;+)

Câu 17:

Cho a=log3,b=ln 3.Mệnh đề nào sau đây đúng

A. ab=e10

B. 10a=eb

C. 1a+1b=110e

D. 10b=ea

Câu 18:

Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1;-3;2). Gọi M, N, P ln lượt là hình chiếu vuông góc của A trên trục Ox, Oy,Oz. Phương trình mặt phẳng (MNP) là

A. xy3+z2=1

B. x+y3+z2=1

C. xy3+z2=0

D. 6x2y+3z+6=0

Câu 19:

Cho hàm số  cóđạo hàm trên f'x>0,x biết f(3)=1. Chọn mệnh đúng

A. f4=0

B. f2019>f2020

C. f1=3

D. f5+1>f(1)+f2

Câu 20:

Với C là một hằng số tùy ý, họ nguyên hàm của hàm số fx=2cos xx 

A. 2sinxx22+C

B. 2sinxx2+C

C. 2sinx1+C

D. 2sinxx22+C

Câu 21:

Cho khối lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB=a, BC=2a, A'B vuông góc với mặt phẳng (ABC) và góc giữa  A'C và mặt phẳng (ABC) bằng  300(tham khảo hình vẽ bên). Tính thể tích khối lăng trụ  

A. a33

B. 3a3

C. a3

D. a36

Câu 22:

Cho hàm số y=ax4+bx2+ca0 có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây đúng

A. a>0, b>0, c<0

B. a<0, b>0, c<0

C. a>0, b<0, c<0

D. a>0, b>0, c>0

Câu 23:

Cho hàm số y=2x1x+1.Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ x=12

B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là: y=2    

C. Hàm số gián đoạn tại x= -1

D. Hàm số đồng biến trên tập xác định của nó

Câu 24:

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2;-1;4), B(3;2;-1) và mặt phẳng (P): x+y+2z-4=0. Mặt phẳng (Q) đi qua hai điểm A, B và vuông góc với mặt phẳng (P) có phuơng trình là

A. 11x7y2z+21=0

B. 11x+7y-2z-7=0

C. 11x-7y-2z-21=0

D. 11x+7y-2z+7=0

Câu 25:

Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình lập phương có cạnh bằng a

A. V=πa332

B. V=4πa33

C. V=πa338

D. V=4πa333

Câu 26:

Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình vẽ bên?

A. y=x+3x-2

B. y=2x-1x-2

C. y=2x-3x+2

D. y=2x-5x-2

Câu 27:

Gọi A, B lần lượt là 2 điểm biểu diễn số phức z1, z2 trong mặt phẳng phức ở hình vẽ bên. Tính z1-z2 

A. 172

B. 5 

C. 17

D. 29

Câu 28:

Cho hàm số f(x)=lnx2-4x+8. Số nghiệm nguyên dương của bất phương trình f'(x)0 là số nào sau đây

A. 4

B. 2

C. 1

D. 3

Câu 29:

Hàm số nào sau đây đồng biến trên tập xác định của nó?

A. y=3πx

B. y=2+3ex

C. y=2020-2019x

D. y=log12x+4

Câu 30:

Cho cấp số nhân un có u1=3 công bội q= -2 biết un=192. Tìm n?

A. n=7

B. n=5

C. n=6 

D. n=8

Câu 31:

Trong không gian Oxyz, tìm phương trình mặt cu (S) có tâm I(1;-4;2) và diện tích 64π

A. x12+(y+4)2+z22=4

B. (x+1)2+(y-4)2+(z+2)2=16

C. (x+1)2+(y-4)2+(z+2)2=4

D. x12+y+42+z22=16

Câu 32:

Trong không gian Oxyz, cho đường thng d:x12=y1=z21

 và mặt phẳng P:x+y+2z1=0.Góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng (P) bằng

A. 60o

B. 30o

C. 45o

D. 90o

Câu 33:

Cho hàm số fx=3x3x. Gọi m1,m2 là các giá trị thực của tham số m để f3log2m+flog22m+2=0.Tính T=m1.m2

A. T=18

B. T=14

C. T=12

D. T=2

Câu 34:

Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên [2,3] 23x2f'xdx=a,f3=b.Tính tích phân  23fxdx theo a và b

A. ab

B. ba

C. ab

D. a+b

Câu 35:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B; AB=BC=1,AD=2. Các mặt chéo SACSBD cùng vuông góc với mặt đáy ABCD. Biết góc giữa hai mặt phẳng SABABCD bằng 600(tham khảo hình vẽ bên). Khoảng cách từ điểm D đến mặt phẳng SAB 

A. 233

B. 3

C. 23

D. 33

Câu 36:

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ bên

Phương trình f12x+2=5 có tất cả bao nhiêu nghiệm thực phân biệt

A. 5

B. 4

C. 3

D. 6

Câu 37:

Cho hàm số y=fx. Hàm số y=f'x là hàm số bậc ba có đồ thị như hình vẽ bên.

Hàm số y=f3 ex đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. ;1

B. 2;+

C. ln2;ln4

D. ln2;4

Câu 38:

Cho số phức z=a+bia,b thỏa mãn z2+3iz¯=19i. Tính T=ab+1

A. T=2

B. T=0

C. T=1

D. T=1

Câu 39:

Một hộp chứa 5 bi trắng, 6 bi đỏ và 7 bi xanh, tất cả các bi có kích thước và khối lượng như nhau. Chọn ngu nhiên 6 bi từ hộp đó. Tính xác suất để 6 bi lấy được có đủ ba màu đồng thời hiệu của số bi đỏ và trắng, hiệu của số bi xanh và đỏ, hiệu của số bi trắng và xanh theo thứ tự lập thành cấp số cộng

A. 5442

B. 75442

C. 40221

D. 35221

Câu 40:

Cho hình lục giác đều ABCDEF có cạnh bằng 2 (tham khảo hình vẽ). Quay lục giác xung quanh đường chéo AD ta được một khối tròn xoay. Thể tích khối tròn xoay đó là

A. V=8π

B. V=7π

C. V=8π33

D. V=7π33

Câu 41:

Cho hàm số y=x3+2m+1x23m21x+2 có đồ thị Cm.Gọi M là điểm thuộc đồ thị có hoành độ xM=1. Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m sao cho tiếp tuyến của Cm tại điểm M song song với đường thẳng y=3x+4.  

A. 0

B. 3

C. 2

D. 1

Câu 42:

Trong không gian Oxyz, cho đuờng thng d: x21=y42=z52 và mặt phẳng P:2x+z5=0. Đường thng nằm trong mặt phẳng (P) cắt và vuông góc với đường thng d có phương trình là

A. x12=y23=z34

B. x12=y25=z34

C. x12=y23=z34

D. x12=y25=z34

Câu 43:

Dân số hiện nay của tỉnh X là 1,8 triệu người. Biết rằng trong 10 năm tiếp theo, tỷ lệ tăng dân số bình quân hàng năm của tỉnh X luôn giữ mức 1,4%. Dân số của tỉnh X sau 5 năm (tính từ hiện nay) gần nhất với số liệu nào sau đây?

A. 1,9 triệu người

B. 2,2 triệu người

C. 2,1 triệu người

D. 2,4 triệu người

Câu 44:

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm cấp hai liên tục trên . Biết f'2=8,f'1=4 và đồ thị của hàm số f"(x) như hình vẽ dưới đây. Hàm số y=2fx3+16x+1 đạt giá trị lớn nhất tại x0 thuộc khoảng nào sau đây?

A. 0;4

B. 4;+

C. ;1

D. 2;1

Câu 45:

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm liên tục trên . Hàm số y=f '(x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Tìm tập hợp S tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số gx=2f2x+3fx+m có đúng 7 điểm cực trị, biết fa=1,fb=0, limx+fx=+,limxfx=

 

A. S=5;0

B. S=8;0

C. S=8;16

D. S=5;98

Câu 46:

Cho 3 số phức z,z1,z2 thỏa mãn z1+2i=z+34i,z1+52i=2,z216i=2. Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức T=zz1+zz2+4

A. 2377013

B. 1036113

C. 377013

D. 1036126

Câu 47:

(Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;1;3), B(5;2;-1) và hai điểm M, N thay đổi trên mặt phẳng (Oxy) sao cho điểm I(1;2;0) luôn là trung điểm của MN. Khi biểu thức P=MA2+2NB2+MA¯.NB¯ đạt giá trị nhỏ nhất. Tính T=2xM4xN+7yMyN

A. T= -10

B. T= -12

C. T= -11

D. T= -9

Câu 48:

Cho hình lập phương ABCD.A1B1C1D1 có cạnh bằng 1. Hai điểm M, N ln lượt thay đổi trên các đoạn AB1BC1 sao cho MN luôn tạo với mặt phẳng (ABCD) một góc 600 (tham khảo hình vẽ). Giá trị bé nhất của đoạn MN là

A. 33

B. 221

C. 232

D. 31

Câu 49:

Cho hàm số f (x) có đạo hàm xác định trên và thỏa mãn f'x+4x6x.ex2fx2019=0 và f(0)= -2019. Số nghiệm nguyên dương của bất phương trình f(x)< 7 là

A. 91

B. 46

C. 45

D. 44

Câu 50:

Biết rằng có số thực a>0 sao cho a3cos2x2cos2x,x. Chọn mệnh đề đúng.

A. a52;72

B. a12;32

C. a72;92

D. a32;52

Câu 51:

Biết rằng có số thực a>0 sao cho a3cos2x2cos2x, x. Chọn mệnh đề đúng.

A. a13;32

B. a12;32

C. a72;92

D. a32;52