Tổng hợp đề thi thử môn Toán mới nhất có lời giải chi tiết (Đề số 4)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, lập phương trình của các mặt phẳng song song với mặt phẳng β:x+yz+3=0 và cách β một khoảng bằng 3.

A. x+yz+6=0;  x+yz=0.

B. x+yz+6=0.

C. xyz+6=0;  xyz=0.

D. x+y+z+6=0;  x+y+z=0.

Câu 2:

Cho số phức z thỏa mãn z=1. Gọi Mm lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=z+1+z2z+1. Tính M,m.

A. 1334.

B. 394.

C. 33.

D. 134.

Câu 3:

Cho 32x4x1'=axb4x14x1,x>14.. Tính ab.

A. 16.

B. 4

C. 1

D. 4

Câu 4:

Biết I=13x+2xdx=a+b ln c ,với a,b,c,  c<9. Tính tổng S=a+b+c.

A. S=7.

B. S=5.

C. S=8.

D. S=6.

Câu 5:

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) có phương trình 3x4z+7=0. Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) có tọa độ là

A. 3;0;4.

B. 3;4;7.

C. 3;0;7.

D. 3;4;7.

Câu 6:

Cho các số thực a, b, m, n sao cho 2m+n<0 và thỏa mãn điều kiện log2a2+b2+9=1+log23a+2b9m.3n.342m+n+ln2m+n+22+1=81

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=am2+bn2

A. 252.

B. 2.

C. 52.

D. 25.

Câu 7:

Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, độ dài cạnh bên bằng 2a3, hình chiếu của đỉnh A’ trên mặt phẳng (ABC) trùng với trọng tâm của tam giác ABC. Thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ bằng

A. a3336.

B. a336.

C. a3312.

D. a3324.

Câu 8:

Cho hình chóp S.ABCDSA vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Tứ giác ABCD là hình vuông cạnh a, SA=2a. Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên SB. Tính khoảng cách từ H đến mặt phẳng (SCD).

A. 4a55.

B. 4a525.

C. 2a55.

D. 8a525.

Câu 9:

Cho hàm số y=x32x2+2 có đồ thị (C). Tìm số tiếp tuyến của đồ thị (C) song song với đường thẳng d:y=9x25.

A. 1

B. 2

C. 3

D. 0

Câu 10:

Đồ thị hàm số y=3x+1x+2 có các đường tiệm cận đứng, tiệm cận ngang lần lượt là:

A. x=2,  y=3.

B. x=2,  y=3.

C.x=2,  y=1.

D. x=2,  y=1.

Câu 11:

Cho các hàm số fx=mx4+nx3+px2+qx+rgx=ax3+bx2+cx+d thỏa mãn f0=g0. Các hàm số y=f'xg'xcó đồ thị như hình vẽ bên. Tập nghiệm của phương trình  có số phần tử là

A. 4

B. 2

C. 1

D. 3

Câu 12:

Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên  ?

A. y=x2+2x1.

B. y=x42x2.

C. y=x3+2x2019.

D. y=2x1x+3

Câu 13:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua hai điểm A2;1;1,  B1;2;3 và vuông góc với mặt phẳng Q:x+y+z=0.

A. xyz=0.

B. x+y3=0.

C. xy1=0.

D. x+y+z4=0.

Câu 14:

Cho hàm số y=2x3+3m1x2+6m2x1 với m là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số có điểm cực đại và điểm cực tiểu nằm trong khoảng (-2;3) 

A. m1;4\3.

B. m3;4.

C. m1;3.

D. m1;4.

Câu 15:

Cho hàm số y=fx liên tục trên 3;4 . Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=fx , trục hoành và hai đường thẳng x=3,  x=4. Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành được tính theo công thức.

A. V=π34f2xdx.  

B. V=π234f2xdx.

C. V=34fxdx.

D. V=34f2xdx.

Câu 16:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm  A1;4;5,  B3;4;0,  C2;1;0,  và mặt phẳng  . Gọi Ma;b;c là điểm thuộc (P)  sao cho  đạt giá trị nhỏ nhất. Tính tổng a+b+c .

A. 8

B. 10

C. 10.

D. 8.

Câu 17:

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ. Giá trị biểu thức I=04f'(x-2)dx+02f'(x+2)dx bằng

A. -2

B. 2

C. 6

D. 10

Câu 18:

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0;2] và thỏa mãn f(0)=2, 02(2x-4).f'(x)dx=4. Tính tích phân I=02f(x)dx.

A. I=2

B. I=-2

C. I=6

D. I=-6

Câu 19:

Cho khối chóp S.ABC có thể tích là V. Gọi B’, C’ lần lượt là trung điểm AB, AC. Tính theo V thể tích của khối chóp S.AB’C’.

A. 13V.

B. 12V.

C. 112V.

D. 14V.

Câu 20:

Có bao nhiêu giá trị âm của tham số m để phương trình 2019m+2019m+x2=x2 có hai nghiệm thực phân biệt

A. 1

B. 0

C. Vô số

D. 2

Câu 21:

Cho hàm số y=xm2x+8 với m là tham số thực. Giả sử m0 là giá trị dương của tham số m để hàm số có giá trị nhỏ nhất trên đoạn 0;3 bằng 3. Giá trị m0 thuộc khoảng nào trong các khoảng cho dưới đây?

A. 20;25.

B. 5;6.

C. 6;9.

D. 2;5.

Câu 22:

Cho tứ diện ABCDO là trung điểm của đoạn thẳng nối trung điểm của hai cạnh đối diện và a là số thực dương không đổi. Tập hợp các điểm M trong không gian thỏa mãn hệ thức MA+MB+MC+MD=a 

A. mặt cầu tâm O bán kính r=a3.

B. mặt cầu tâm O bán kính r=a4.

C. mặt cầu tâm O bán kính r=a.

D. mặt cầu tâm O bán kính r=a2.

Câu 23:

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm f'x=x243x2,x0. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

A. 3

B. 5

C. 2

D. 1

Câu 24:

Một vật chuyển động với vận tốc 10m/s thì tăng tốc với gia tốc  at=2t+13t2  m/s2, trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây kể từ lúc bắt đầu tăng tốc. Hỏi quãng đường vật đi được trong 12 giây kể từ lúc bắt đầu tăng tốc bằng bao nhiêu mét?

A. 1272 m

B. 456 m

C. 1172 m

D. 1372 m

Câu 25:

Hai khối nón có cùng thể tích. Một khối nón có bán kính đáy bằng R và chiều cao bằng h, khối nón còn lại có bán kính đáy bằng 2R và chiều cao bằng x. Khi đó 

A. x=h2.

B. x=h32.

C. x=34h.

D. x=h4.

Câu 26:

Phương trình  có 1 nghiệm là

A. π2.

B. π.

C. 2π3.

D. π4.

Câu 27:

Có một cốc thủy tinh hình trụ, bán kính trong lòng đáy cốc là 4cm, chiều cao trong lòng cốc là 12cm đang đựng một lượng nước. Tính thể tích lượng nước trong cốc, biết rằng khi nghiêng cốc nước vừa lúc chạm miệng cốc thì ở đáy cốc, mực nước trùng với đường kính đáy.

A. 128π  cm3.

B. 256  cm3.

C. 256π  cm3.

D. 128  cm3.

Câu 28:

Điểm M(1;e) thuộc đồ thị hàm số nào dưới đây?

A. y=ex 

B. y=lnx

C. y=x2

D. y=2x

Câu 29:

Họ nguyên hàm của hàm số fx=1x1

A. lnx1+C.

B. 1x12+C.

C. 2lnx1+C.

D. lnx1+C.

Câu 30:

Trong tủ quần áo của bạn An có 4 chiếc áo khác nhau và 3 chiếc quần khác nhau. Hỏi bạn An có bao nhiêu cách để chọn 1 bộ quần áo để mặc?

A. 7

B. 27

C. 64

D. 12

Câu 31:

Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Góc giữa hai mặt phẳng (ABCD)(A’B’C’D’) bằng

A. 45°.

B. 60°.

C. 0°.

D. 90°.

Câu 32:

Trên mặt phẳng tọa độ, tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức z sao cho  là số thuần ảo.

A. Hai đường thẳng y=xy=x.

B. Trục Ox

C. Trục Oy

D. Hai đường thẳng y=xy=x, bỏ đi điểm O(0;0)

Câu 33:

Cho số phức z=35i. Phần ảo của z

A. 5.

B. 5i.

C. 5.

D. 3.

Câu 34:

Một người gửi 50 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép với lãi suất 6,5%/năm, kì hạn một năm. Hỏi sau 5 năm người đó rút cả vốn lẫn lãi được số tiền gần với số nào nhất trong các số tiền sau? (biết lãi suất hàng năm không đổi).

A. 73 triệu đồng

B. 53,3 triệu đồng

C. 64,3 triệu đồng

D. 68,5 triệu đồng

Câu 35:

Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình vẽ? 

A. y=x42x2.

B. y=x42x21.

C. y=x32x2+x.

D. y=x4+2x2.

Câu 36:

Số giá trị nguyên của m thuộc khoảng 2019;2019 để phương trình 4x22x+1m.2x22x+2+3m2=0 có bốn nghiệm phân biệt là

A. 2017

B. 2016

C. 4035

D. 4037

Câu 37:

Hình chóp tứ giác có tất cả bao nhiêu cạnh

A. 6

B. 20

C. 12

D. 8

Câu 38:

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm liên tục trên 1;2. Đồ thị của hàm số y=f'(x) được cho như hình vẽ. Diện tích các hình phẳng (K), (H) lần lượt là 51283. Biết f1=1912, tính f(2).

A. f2=236.

B. f2=23.

C. f2=23.

D. f2=116.

Câu 39:

Cho các mệnh đề:

1. Nếu hàm số y=f(x) liên tục trên a;bfa.fb<0 thì tồn tại x0a;b sao cho fx0=0.

2. Nếu hàm số y=fx liên tục trên a;b fa.fb<0 thì phương trình fx=0 có nghiệm.

3. Nếu hàm số y=f(x) liên tục, đơn điệu trên a;bfa.fb<0 thì phương trình fx=0 có nghiệm duy nhất trên (a;b) .

Trong ba mệnh đề trên

A. Có đúng hai mệnh đề sai

B. Cả ba mệnh đề đều đúng

C. Cả ba mệnh đề đều sai

D. Có đúng một mệnh đề sai

Câu 40:

Cho số phức z thỏa mãn z=5. Biết tập hợp các điểm biểu diễn số phức w=1+2iz+i là một đường tròn. Tìm bán kính r của đường tròn đó.

A. r=5.

B. r=10. 

C. r=5.

D. r=25.

Câu 41:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A3;0;2B1;4;2. Tọa độ của vectơ AB là

A. 1;2;2.

B. 2;4;4.

C. 2;2;0.

D. 4;4;0.

Câu 42:

Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho tam giác ABCA3;3;2,  B1;2;0,  C1;1;2 . Gọi Gx0;y0;z0 là trọng tâm của tam giác đó. Tổng x0+y0+z0 bằng

A. 9.

B. 13.

C. 23.

D. 3.

Câu 43:

Điều kiện xác định của hàm số y=log2x1 là

A. x1

B. x>1.

C. x<1.

D. x

Câu 44:

Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Thể tích của khối cầu tiếp xúc với tất cả các cạnh của tứ diện ABCD bằng

A. 3a324.

B. 2πa324.

C. 22a39.

D. 3πa38.

Câu 45:

Trong không gian Oxyz, phương trình mặt cầu tâm I1;2;3 , bán kính R=2 

A. x+12+y22+z+32=4.

B. x+12+y22+z+32=2.

C. x12+y+22+z32=4.

D. x12+y+22+z32=2.

Câu 46:

Đạo hàm của hàm số y=lnx+x2 là

A. y'=1x+x

B. y'=1x+2x.

C. y'=1x2x.

D. y'=1x+x33.

Câu 47:

Tập nghiệm của bất phương trình 232x+1>1 là

A. ;0

B. 0;+.

C. ;12.

D. 12;+.

Câu 48:

Đội tuyển học sinh giỏi Toán 12 của trường THPT X có 7 học sinh trong đó có bạn Minh Anh. Lực học của các học sinh là như nhau. Nhà trường chọn ngẫu nhiên 4 học sinh đi thi. Tìm xác suất để Minh Anh được chọn đi thi.

A. 17.

B. 47.

C. 37.

D. 12.

Câu 49:

Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x+9x trên đoạn 2;4.

A. min2;4y=132.

B. min2;4y=254.

C. min2;4y=6.

D. min2;4y=6.

Câu 50:

Cho hàm số y=fx có đồ thị như hình vẽ. Tìm kết luận đúng trong các kết luận sau.

A. Hàm số y=fx có điểm cực tiểu x=1.

B. Hàm số y=fx không có cực trị

C. Phương trình fx=0 vô nghiệm.

D. Hàm số y=fx đồng biến trên khoảng ;0.