Tổng hợp đề thi thử môn Toán mới nhất có lời giải chi tiết (Đề số 6)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Đường thẳng nào sau đây là tiếp tuyến của đồ thị hàm số
A. y = 9x-12.
B. y = 9x-14.
C. y = 9x-13.
D. y = 9x-11
Hàm số giảm trong khoảng
A.
B.
C.
D.
Hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây
A.
B.
C.
D.
Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ . Tích có hướng có tọa độ là
A. (bz-cy;cx-az;ay-bx).
B. (bz+cy;cx+az;ay+bx).
C. (by+cz;ax+cz;by+cz).
D. (bz-cy;az-cx;ay-bx)
Thể tích khối trụ có bán kính đáy bằng R và đường cao bằng h là
A.
B.
C.
D.
Hàm số nào dưới đây là một nguyên hàm của hàm số
A.
B.
C.
D.
Hàm số nào trong các hàm số sau đồng biến trên khoảng
A.
B.
C.
D.
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng : (t∈R). Một vectơ chỉ phương của có tọa độ là
A. (-3;-2;-1).
B. (1;2;3).
C. (3;2;1).
D. (1;0;3).
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P):z+2=0. Khẳng định nào sau đây sai?
A. (P) vuông góc với mặt phẳng (Oxz).
B. (P) vuông góc với mặt phẳng (Oyz).
C. (P) vuông góc với mặt phẳng (Oxy).
D. (P) song song với mặt phẳng (Oxy)
Cho hàm số y=f(x)=. Khẳng định nào dưới đây đúng
A. f(-2)<f(3)<f(1).
B. f(-2)<f(1)<f(3).
C. f(3)<f(1)<f(-2).
D. f(1)<f(-2)<f(3)
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S)có phương trình . Tọa độ tâm I và bán kính R của (S) là
A. I(1;2;3) và R=5.
B. I(-1;-2;-3) và R=5.
C. I(1;2;3) và R=25.
D. I(-1;-2;-3) và R=25
Tiếp tuyến tại điểm có hoành độ của đồ thị hàm số có phương trình là
A.
B.
C.
D.
Hàm số nào dưới đây, có đồ thị như hình kèm theo
A.
B.
C.
D.
Số điểm cực trị của hàm số là
A. năm
B. bốn.
C. hai
D. ba
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=f(x)=x(x-1)(x-2) và trục hoành bằng
A.
B.
C.
D.
Số tiệm cận của đồ thị hàm số y= là
A. hai
B. bốn
C. ba
D. một
Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y= thì M+ m bằng
A.
B. 4
C.
D. 3
Hàm số có bảng biến thiên
thì a+b+c+d bằng
A. 1.
B. 0.
C. -1.
D. 2
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S):. Phương trình mặt phẳng tiếp xúc với (S) tại điểm A(-5;1;2) được viết dưới dạng ax+by+cz+22 = 0. Giá trị của tổng a+b+c là
A. 7.
B. -11.
C. 11.
D. 22.
Nếu số phức z=1-i, thì bằng
A. 32i.
B. -32.
C. -32i.
D. 32
Thể tích khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng 1 là
A.
B.
C.
D.
Cho số phức z thỏa z+2 = 2+3i, thì |z| bằng
A.
B.
C.
D.
Quay hình phẳng giới hạn bởi parabol (P): và đường thẳng (D): x = 1 quanh Ox, thì được một vật thể tròn xoay có thể tích là
A.
B.
C.
D.
Trong không gian Oxyz, số mặt cầu có bán kính bằng 2 và tiếp xúc với cả ba mặt phẳng tọa độ là
A. bốn.
B. mười sáu.
C. tám.
D. mười hai
Cho hàm số y = sin2 x+2 sinx, với x∈. Hàm số này có mấy điểm cực trị
A. Bốn.
B. Một.
C. Ba.
D. Hai.
Cho biết , trong đó a, b là hai số hữu tỉ, thì
A.
B.
C.
D.
Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC với A(1;2;3),B(-10;-5;-1),C(-3;-9;10). Phương trình đường phân giác kẻ từ đỉnh A của tam giác ABC là
A.
B.
C.
D.
Cho hình lập phương ABCD.A' B' C' D' có cạnh bằng 1. Khoảng cách giữa hai đường thẳng CD' và AB là
A. 1
B.
C.
D.
Cho biết , trong đó a, b là hai số hữu tỉ thì
A. a+b = 2.
B. a+b = 1.
C. a+b = 3.
D. a+b = -1.
cz được một tứ giác lồi, xác suất để tứ giác nói trên là hình chữ nhật là
A.
B.
C.
D.
Cho tứ diện ABCD có BD vuông góc với AB và CD. Gọi P và Q lần lượt là trung điểm của của các cạnh CD và AB thỏa mãn BD:CD:PQ:AB = 3:4:5:6 . Gọi là góc giữa hai đường thẳng AB và CD. Giá trị của bằng
A. 7/8.
B. 1/2.
C. 11/16.
D. 1/4.
Tổng các nghiệm nguyên của bất phương trình ≤7 là
A. 48.
B. 75.
C. 54.
D. 42
Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC với A(-5;7;-9),B(1;3;7),C(6;-7;-3). Gọi AH là chiều cao của tam giác ABC. Tỉ số BH/CH (tỉ số giữa độ dài hai đoạn thẳng BH và CH) là
A. 4/3.
B. 3/2.
C. 2/3.
D. 3/4
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = 5, BC = 2. Biết rằng SB = 4, SA = 3, SC = x, SD = y. Giá trị lớn nhất thể tích khối chóp S.ABCD là
A. 8.
B. .
C. 24.
D. 8xy
Trong không gian Oxyz, cho tam giác OAB với O(0;0;0),A(6;0;0),B(0;8;0). Điểm M(a;b;c)thuộc mặt phẳng (P): x+2y+3z-2=0 đồng thời cách đều các đỉnh O, A, B. Giá trị của tổng a+b-c là
A. -2.
B. 2.
C. 4.
D. 10
Một hình hộp chữ nhật có độ dài ba cạnh thành một cấp số nhân, thể tích của khối hộp bằng 64 và tổng diện tích các mặt của hình hộp chữ nhật bằng 168 . Tổng độ dài các cạnh của hình hộp chữ nhật là
A. 84 cm.
B. 26 cm.
C. 78 cm.
D. 42 cm
Cho f là hàm sô liên tục trên đoạn [0;1] . Biết rằng ba số , theo thứ tự đó, lập thành một cấp số cộng. Giá trị của biếu thức dx bằng
A. 4.
B. 0.
C. 1.
D. 9
Cho hình lập phương ABCD.EFGH có cạnh bằng 1. Thể tích khối nón có đỉnh là C, đáy là đường tròn ngoại tiếp tam giác BDG bằng
A.
B.
C.
D.
Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 6 cm. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và AD. Gấp hình vuông trên để được tứ diện ACEF. Thể tích khối tứ diện ACEF là
A. 18 .
B. 3 .
C. 27 .
D. 9 .
Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 2. Bán kính của mặt cầu qua trung điểm các cạnh của tứ diện là
A.
B.
C.
D.
Cho hình cầu (S) có tâm I, bán kính bằng 13 cm. Tam giác (T) với độ dài ba cạnh là 27 cm, 29 cm, 52 cm được đặt trong không gian sao cho các cạnh của tam giác tiếp xúc với mặt cầu (S). Khoảng cách từ tâm I đến mặt phẳng chứa tam giác (T) là
A. 12 cm.
B. cm.
C. 5 cm.
D. cm
Cho S là tập hợp các số tự nhiên có ba chữ số được tạo thành từ các chữ số 1, 2, 3, 4. Lấy ngẫu nhiên một số x thuộc S. Tính xác suất để x chia hết cho 6
A. 8/64.
B. 9/64.
C. 11/64.
D. 10/64
Khai triển , Trong đó là các số thực. Số lớn nhất trong các số là
A.
B. .
C. .
D.
Cho số phức z thỏa |z-1-2i|=|z-3-i|. Khi đó |z| nhỏ nhất bằng
A. 1.
B.
C.
D. 2
Cho f(x)= . Giá trị của biểu thức f(f(1))+f(f(2))+...+f(f(40)) bằng
A. 410.
B. 820.
C. 40.
D. 1640
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho phương trình có nghiệm thực
A. Mười.
B. Chín.
C. Vô số.
D. Tám
Cho hàm số f(x)= Trong đó a là tham số. Có bao nhiêu giá trị a để f là hàm số chẵn
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3
Cho số phức z thỏa |z| = 1. Tìm giá trị lớn nhất của P =
A. 14/5.
B. 4.
C. 2.
D. 2
Trong không gian Oxyz, có bao nhiêu đường thẳng đi qua điểm và cắt trục tọa độ Oz tại điểm N, cắt mặt phẳng tọa độ tại điểm M sao cho tam giác OMN vuông cân
A. Hai.
B. Vô số.
C. Ba.
D. Một
Tính diện tích của hình giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục hoành và hai đường thẳng x=1,x=3 (phần được tô như hình vẽ), thì ta được
A. S=7/3.
B. S=5/3.
C. S=4/3.
D. S=6/3.