Tổng hợp đề thi thử môn Vật Lí cực hay có lời gải chi tiết (đề số 1)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Hiện nay, bức xạ được sử dụng để kiểm tra hành lí của hành khách đi máy bay là

A. tia hồng ngoại

B. tia tử ngoại

C. tia gamma

D. tia Rơn-ghen

Câu 2:

Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa với chu kì 2,83 s. Nếu chiều dài của con lắc là 0,5l thì con lắc dao động với chu kì bằng

A. 2,00 s

B. 3,14 s

C. 1,42 s

D. 0,71 s

Câu 3:

Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u = 5cos(40πt – 2πx) (mm). Biên độ của sóng này bằng

A. 40π mm

B. 5 mm

C. π mm

D. 4 mm

Câu 4:

Một máy biến áp lí tưởng dùng làm máy hạ áp gồm cuộn dây 100 vòng và cuộn dây 500 vòng. Khi nối hai đầu cuộn sơ cấp của máy với điện áp hiệu dụng 100 V thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp bằng

A. 50 V

B. 10 V

C. 500 V

D. 20 V

Câu 5:

Trong chân không, tia tử ngoại có bước sóng trong khoảng

A. từ vài nanômét đến 380 nm

B. từ 10-12 m đến 10-9 m

C. từ 380 nm đến 760 nm

D. từ 760 nm đến vài milimét

Câu 6:

Cho phản ứng hạt nhân 12H+12H24He. Đây là

A. phản ứng nhiệt hạch

B. phóng xạ β

C. phản ứng phân hạch

D. phóng xạ α

Câu 7:

Biết cường độ âm chuẩn là 10-12 W/m2. Khi cường độ âm tại một điểm là 10-4 W/m2 thì mức cường độ âm tại điểm đó bằng

A. 50 dB

B. 60 dB

C. 80 dB

D. 70 dB

Câu 8:

Khi nói về ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?

A. Ánh sáng huỳnh quang có bước sóng ngắn hơn bước sóng ánh sáng kích thích

B. Tia laze có tính đơn sắc cao, tính định hướng cao và cường độ lớn

C. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ 3.108 m/s dọc theo tia sáng

D. Hiện tượng quang điện trong được ứng dụng trong quang điện trở và pin quang điện

Câu 9:

Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, dao động điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Biểu thức lực kéo về tác dụng lên vật theo li độ x là

A. F = k.x

B. F = - kx

C. F=12kx2

D. F=-12kx

Câu 10:

Khi nói về sóng ánh sáng, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Ánh sáng trắng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính

B. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính

C. Tia X có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng nhìn thấy

D. Tia tử ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng nhìn thấy

Câu 11:

Một con lắc đơn gồm sợi dây nhẹ, không dãn, chiều dài l và chất điểm có khối lượng m. Cho con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường là g. Tần số góc của con lắc được tính bằng công thức

A. gl

B. lg

C. 2πgl

D. 2πlg

Câu 12:

Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản và một máy thu thanh đơn giản đều có bộ phận nào sau đây?

A. Micrô

B. Mạch biến điệu

C. Mạch tách sóng

D. Anten

Câu 13:

Hạt nhân 92238U được tạo thành bởi hai loại hạt là

A. êlectron và pôzitron

B. nơtron và êlectron

C. prôtôn và nơtron

D. pôzitron và prôtôn

Câu 14:

Chùm tia laze được tạo thành bởi các hạt gọi là

A. prôtôn

B. nơtron

C. êlectron

D. phôtôn

Câu 15:

Hiện tượng phản xạ toàn phần là hiện tượng

A. ánh sáng bị phản xạ toàn bộ trở lại khi khi chiếu tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt

B. ánh sáng bị phản xạ toàn bộ trở lại khi gặp bề mặt nhẵn

C. ánh sáng bị đổi hướng đột ngột khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt

D. cường độ sáng bị giảm khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt

Câu 16:

Một đoạn dây dẫn mang dòng điện 4 A đặt trong một từ trường đều thì chịu một lực từ 8N. Nếu dòng điện qua dây dẫn là 1 A thì nó chịu một lực từ có độ lớn bằng

A. 0,5N

B. 4N

C. 2N

D. 32N

Câu 17:

Một khung dây dẫn hình vuông cạnh 20 cm nằm trong từ trường đều độ lớn B = 1,2 T sao cho các đường sức vuông góc với mặt khung dây. Từ thông qua khung dây đó bằng

A. 480 Wb

B. 0 Wb

C. 24 Wb

D. 0,048 Wb

Câu 18:

Một nguồn sáng phát ra đồng thời 4 bức xạ có bước sóng lần lượt là 250 nm, 450 nm, 650 nm, 850 nm. Dùng nguồn sáng này chiếu vào khe F của máy quang phổ lăng kính, số vạch màu quang phổ quan sát được trên tấm kính ảnh (tấm kính mờ) của buồng tối là

A. 1

B. 3

C. 4

D. 2

Câu 19:

Cho dòng điện xoay chiều có biểu thức i=42cos100πt+π3A. Cường độ dòng điện hiệu dụng có giá trị bằng

A. 2A

B.  22A

C. 42A

D. 4A

Câu 20:

Khoảng cách từ một anten đến một vệ tinh địa tĩnh là 36000 km. Lấy tốc độ lan truyền sóng điện từ là 3.108 m/s. Thời gian truyền một tín hiệu sóng vô tuyến từ vệ tinh đến anten bằng

A. 1,08 s

B. 12 ms

C. 0,12 s

D. 10,8 ms

Câu 21:

Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ có khối lượng m. Con lắc dao động điều hòa với tần số góc ω = 10π rad/s. Lấy π2= 10. Giá trị của m bằng

A. 250 g

B. 100 g

C. 0,4 kg

D. 1 kg

Câu 22:

Trong một phản ứng phân hạch, gọi tổng khối lượng nghỉ của các hạt trước phản ứng là mt và tổng khối lượng nghỉ của các hạt sau phản ứng là ms. Hệ thức nào sau đây đúng?

A. mt<ms

B. mtms

C. mt>ms

D. mtms

Câu 23:

Công thoát của êlectron khỏi kẽm là 3,549eV. Lấy h =6,625.10-34J.s; c = 3.108 m/s; 1,6.10-19C. Giới hạn quang điện của kẽm bằng

A. 350 nm

B. 340 nm

C. 320 nm

D. 310 nm

Câu 24:

Một sóng ngang hình sin truyền trên một sợi dây dài. Hình vẽ bên là hình dạng của một đoạn dây tại một thời điểm xác định. Trong quá trình lan truyền sóng, hai phần tử M và N lệch nhau pha một góc là

A. 5π6

B. 2π3

C. π6

D. π3

Câu 25:

Cho khối lượng nguyên tử của đồng vị cacbon 613C; êlectron; prôtôn và nơtron lần lượt là 12112,490MeV/c2; 0,511 MeV/c2; 938,256 MeV/c2939,550 MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt 613C bằng

A. 93,896 MeV

B. 96,962 MeV

C. 100,028 MeV

D. 103,594 MeV

Câu 26:

Một tụ điện có điện dung 500 pF được mắc vào hiệu điện thế 100 V. Điện tích của tụ điện bằng

A. q = 5.104 nC

B. q = 5.10-2 μC

C. q = 5.10-4 μC

D. q = 5.104 μC

Câu 27:

Ba lò xo cùng chiều dài tự nhiên, có độ cứng lần lượt là k1, k2, k3,đầu trên treo vào các điểm cố định, đầu dưới treo vào các vật có cùng khối lượng. Lúc đầu, nâng ba vật đến vị trí mà các lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ để chúng dao động điều hòa với cơ năng lần lượt là W1 = 0,1 J, W2 = 0,2 JW3. Nếu k3 = 2,5k1 + 3k2 thì W3 bằng

A. 19,8 mJ

B. 14,7 mJ

C. 25 mJ

D. 24,6 mJ

Câu 28:

Mạch dao động LC lí tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do. Biểu thức cường độ dòng điện qua mạch là i=10cos4.105t-π4mA. Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng 53mA thì điện tích trong mạch có độ lớn bằng

A. 21,65 nC

B. 21,65 µC

C. 12,5 nC

D. 12,5 µC

Câu 29:

Ban đầu, một lượng chất iôt có số nguyên tử của đồng vị bền 53127I và đồng vị phóng xạ 53131I lần lượt chiếm 60% và 40% tổng số nguyên tử trong khối chất. Biết chất phóng xạ 53127I phóng xạ β- và biến đổi thành xenon 54131Xe với chu kì bán rã là 9 ngày. Coi toàn bộ khí xenon và êlectron tạo thành đều bay ra khỏi khối chất iôt. Sau 9 ngày (kể từ lúc ban đầu), so với tổng số nguyên tử còn lại trong khối chất thì số nguyên tử đồng vị phóng xạ 53127I còn lại chiếm

A. 25%

B. 20%

C. 15%

D. 30%

Câu 30:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng chiếu vào khe F phát ra đồng thời hai bức xạ có bước sóng 600 nm (bức xạ A) và λ. Trên màn quan sát, xét về một phía so với vân sáng trung tâm, trong khoảng từ vân sáng bậc 1 đến vân sáng bậc 13 của bức xạ A có 3 vị trí mà vân sáng của hai bức xạ trên trùng nhau. Giá trị của λ gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 520 nm

B. 390 nm

C. 450 nm

D. 590 nm

Câu 31:

Một mạch điện kín gồm biến trở R và nguồn điện có suất điện động 30 V, điện trở trong r = 5 Ω. Thay đổi giá trị của biến trở thì công suất tiêu thụ cực đại trên biến trở bằng

A. 40 W

B. 15 W

C. 30 W

D. 45 W

Câu 32:

Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, trong các quỹ đạo dừng của êlectron có hai quỹ đạo có bán kính rm và rn. Biết rm - rn = 36r0, trong đó r0 là bán kính Bo. Giá trị rm gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 98r0

B. 87r0

C. 50r0

D. 65r0

Câu 33:

Mắc điện trở R = 2 W vào bộ nguồn gồm hai pin có suất điện động và điện trở trong giống nhau thành mạch kín. Nếu hai pin ghép nối tiếp thì cường độ dòng điện qua R là I1 = 0,75 (A). Nếu hai pin ghép song song thì cường độ dòng điện qua R là I2 = 0,6 (A). Suất điện động và điện trở trong của mỗi pin bằng

A. 1,5 V; 1 Ω

B. 3 V; 2 Ω

C. 1 V; 1,5 Ω

D. 2 V; 1 Ω

Câu 34:

Đặt điện áp u = U0cos(ωt) (U0, ω không đổi) vào đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng UL giữa hai đầu cuộn cảm và hệ số công suất cosφ của đoạn mạch theo giá trị của độ tự cảm L. Giá trị của U0 gần nhất với giá trị nào sau đây ?

A. 240 V

B. 165 V

C. 220 V

D. 185V

Câu 35:

Một sóng hình sin lan truyền trên mặt nước từ nguồn O với bước sóng λ. Ba điểm A, B, C trên hai phương truyền sóng sao cho OA vuông góc với OC và B là một điểm thuộc tia OA sao cho OB > O. Biết OA = 7λ. Tại thời điểm người ta quan sát thấy giữa A và B có 5 đỉnh sóng (kể cả A và B) và lúc này góc ACB đạt giá trị lớn nhất. Số điểm dao động ngược pha với nguồn trên đoạn AC bằng

A. 4

B. 5

C. 6

D. 7

Câu 36:

Hai con lắc lò xo gồm hai vật có cùng khối lượng, hai lò xo có cùng độ cứng như hình vẽ. Khi cân bằng, hai lò xo có cùng chiều dài 30 cm. Từ vị trí cân bằng, nâng vật B đến vị trí lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ; khi thả vật B cũng đồng thời truyền cho vật A một vận tốc đầu theo chiều dãn lò xo. Sau đó hai con lắc dao động điều hòa treo hai trục của nó với cùng biên độ 5 cm. Lấy g = 10 m/s2 và π2 = 10. Khoảng cách lớn nhất giữa hai vật trong quá trình dao động gần nhất với giá trị nào sau đây ?

A. 48 cm

B. 24 cm

C. 80 cm

D. 20 cm

Câu 37:

Tiến hành thí nghiệm đo tốc độ truyền âm trong không khí, một học sinh đo được bước sóng của sóng âm là (75 ± 1) (cm), tần số dao động của âm thoa là (440 ± 10) (Hz). Tốc độ truyền âm tại nơi làm thí nghiệm là

A. 330,0 ± 11,0 (m/s)

B. 330,0 ± 11,9 (cm/s)

C. 330,0 ± 11,0 (cm/s)

D. 330,0 ± 11,9 (m/s)

Câu 38:

Một nông trại dùng các bóng đèn dây tóc loại 200 W – 220 V để thắp sáng và sưởi ấm vườn cây vào ban đêm. Biết điện năng được truyền đến nông trại từ một trạm phát, giá trị điện áp hiệu dụng tại trạm phát này là 1000 V, đường dây một pha tải điện đến nông trại có điện trở thuần 20 Ω và máy hạ áp tại nông trại là máy hạ áp lí tưởng. Coi rằng hao phí điện năng chỉ xảy ra trên đường dây tải. Số bóng đèn tối đa mà nông trại có thể sử dụng cùng một lúc để các đèn vẫn sáng bình thường bằng

A. 66

B. 60

C. 64

D. 63

Câu 39:

Hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện của một mạch dao động LC lí tưởng có phương trình u=80sin2.107+π6V (t tính bằng s). Kể từ t = 0, thời điểm hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện bằng 0 lần thứ 2018 là

A. 12107.10-712s

B. 1009π.10-7s

C. 5π12.10-7s

D. 12107π.10-712s

Câu 40:

Mắc nối tiếp ba phần tử gồm tụ điện, cuộn cảm thuần và điện trở thuần vào điện áp xoay chiều u=1002cos100πtV thì dung kháng của tụ điện và cảm kháng của cuộn dây lần lượt là 100 W và 110 W, đồng thời công suất tiêu thụ của mạch là 400 W. Mắc ba phần tử này thành một mạch dao động LC. Để duy trì dao động trong mạch này với hiệu điện thế cực đại là 10V thì phải cung cấp cho mạch công suất lớn nhất bằng

A. 0,113 W

B. 0,560 W

C. 0,091 W

D. 0,314 W