Tổng hợp đề thi thử THPT Quốc Gia cực hay có lời giải chi tiết (P5)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, đường thẳng đi qua điểm A(1;4-7) và vuông góc với mặt phẳng x+2y-2z+3=0 có phương trình là
Hàm số y=sinx đồng biến trên khoảng nào sau đây?
Tìm phần ảo của số phức z=2i(2-i)
A. – 2
B. 4i
C. 4
D. 2
Tìm tập xác định của hàm số y=log2(2x2-x-1)
Cho một hình đa diện. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau?
A. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt
B. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh
C. Mỗi cạnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt
D. Mỗi mặt có ít nhất ba cạnh
Biết F(x) là nguyên hàm của hàm số f(x)= 4x3-1/x2+3x thỏa mãn 5F(1)+ F(2)=43. Tính F(2)
A. 151/4
B. 23
C. 45/2
D. 86/7
Cho cấp số cộng có u1=2018, d=-3. Khi đó u3 bằng
A. -2020
B. – 2006
C.2019
D. 2006
Đường cong như hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?
Trong không gian Oxyz, tìm phương trình mặt phẳng cắt ba trục Ox, Oy, Oz lần lượt tại 3 điểm A(-3;0;0), B(0;4;0), C(0;0;-2)
Biết rằng trong đó a và b là những số nguyên dương và phân số a/b tối giản. Khi đó giá trị tổng của P = a + 2b tương ứng bằng
A.23
B.29
C.32
D. 35
Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là
A. 1
B.2
C. 3
D. 4
Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau
A. Nếu đường thẳng b vuông góc với đường thẳng a và mặt phẳng (P) thì đường thẳng a song song với mặt phẳng (P).
B. Nếu đường thẳng a song song với mặt phẳng (P) và vuông góc với đường thẳng b thì đường thẳng b song song với mặt phẳng (P).
C. Nếu đường thẳng a vuông góc với đường thẳng b chứa trong mặt phẳng (P) thì đường thẳng a vuông góc với mặt phẳng (P).
D. Nếu hai đường thẳng phân biệt a và b cùng vuông góc với mặt phẳng (P) thì chúng song song với nhau
Tập nghiệm của bất phương trình là
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d với 1 VTCP và một mặt phẳng (P) có một VTPT Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Một khối trụ có bán kính R, chiều cao h và thể tích V1. Tăng bán kính đáy lên gấp đôi, chiều cao khối trụ không đổi thì thể tích khối trụ khi đó
A. Tăng gấp đôi
B. Tăng gấp 4 lần
C. Không đổi
D. Giảm một nửa
Tìm giá trị của tham số m sao cho đồ thị của hàm số y=x3-3x2+m nhận điểm A(1;3) làm tâm đối xứng
A. m=4
B. m=5
C. m=3
D. m=2
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh Góc giữa SC và (ABCD) là 450. Thể tích khối S.ABCD là
Tìm tham số thực m để hàm số liên tục tại điểm x0=4
A. m=4
B. m=3
C. m=2
D. m=5
Cho hai số phức z1, z2 thỏa mãn Tính
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) đi qua điểm H(1;-2;3) và cắt các trục tọa độ tại các điểm A, B và C sao cho H là trực tâm tam giác ABC. Phương trình mặt phẳng (P) là
Trong mặt phẳng Oxy, cho hai đường tròn (C1): x2+ y2 = 4 (C2): (x+6)2 + y2 =18 và đường thẳng d: x-y+5=0 Viết phương trình đường trong có tâm thuộc (C2) tiếp xúc với d và cắt (C1) tại 2 điểm phân biệt A, B sao cho AB vuông góc với d
Cho đồ thị hàm số y=1/3 x4-2x2-1 có 3 điểm cực trị là A, B, C. Biết M, N là hai điểm di động lần lượt thuộc các cạnh AB, AC sao cho diện tích tam giác ABC gấp 3 lần diện tích tam giác AMN. Giá trị nhỏ nhất của độ dài đoạn thẳng MN là
C. 4
D. 2
Cho các số thực a,b,c. Khẳng định nào sau đây đúng nhất?
Cho (với a/c là phân số tối giản). Khẳng định nào sau đây là sai?
Cho hàm số f(x) thỏa mãn f’(x)=2018xln2018 -cosx và f(0)=2. Khẳng định nào đúng?
Cho số phức z thỏa mãn điều kiện Tập hợp điểm biểu diễn số phức z trong mặt phẳng tọa độ Oxy là một hình phẳng có diện tích bằng
A. 20
B. 15
C. 12
D. 16
Phương trình đường thẳng d1: y=(m+1)x +3n+1, m>-1 phương trình đường thẳng d2: y=x+4 và d3: y=2x+4. Để đường thẳng d1, d2 và d3 đồng quy và d1 cắt hai trục tọa độ tạo tam giác có diện tích bằng 4 thì giá trị m+n là
A. 2
B. 1
C. 5
D. 6
Giá trị biểu thức A= cos210 + cos220+ cos230 + … + cos2890 bằng
A. 89/2
B. 44
C.45
D. 90
Cho lăng trụ ABCD.A’B’C’D’ có ABCD là hình chữ nhật, A’A = A’B = A’D. Tính thể tích khối lăng trụ ABCD.A’B’C’D’ biết rằng
A. 3a3
B. a3
C. a3
D. 3a3
Cho ba điểm A, B,C lần lượt là điểm biểu diễn ba số phức z1, z2, z3 với z1 #z3 , z2# z3. Biết và z1+ z2=0 Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Tam giác ABC vuông tại C
B. Tam giác ABC đều
C. Tam giác ABC vuông cân tại C
D. Tam giác ABC cân tại C
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số nghịch biến trên khoảng
Cho tập X={1,2,3,4,5,6,7,8,9}. Hỏi có tất cả bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
(I)”Có số có 4 chữ số được lập từ tập X”
(II)” là một tổ hợp chập 3 của X”
(III)”Mỗi hoán vị các phần từ của X là một chỉnh hợp chập của 10"
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Cho hàm số f(x)=1/x. Nếu F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) và đồ thị hàm số y=F(x) đi qua M(-1;0) thì F(x) là
Một nhóm gồm 120 diễn viên quần chúng biểu diễn một tiết mục cần xếp thành hình tam giác như sau: hàng thứ nhất có 1 người, hàng thứ hai có 2 người, hàng thứ ba có 3 người,…Hỏi có tất cả bao nhiêu hàng?
A. 10
B. 12
C.15
D. 20
Cho phương trình (1+cosx)(cos4x-mcosx)= msin2x. Tìm tất cả các gái trị của m để phương trình có đúng 3 nghiệm phân biệt thuộc
Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’, AB=6cm, BC= B’B=2cm. Điểm E là trung điểm của cạnh BC. Một tứ diện đều MNPQ có hai đỉnh M và N nằm trên đường thẳng C’E, hai đỉnh P, Q nằm trên đường thẳng đi qua điểm B’ và cắt đường thẳng AD tại điểm F. Khoảng cách DF bằng
A. 1cm
B. 2cm
C. 3cm
D. 6cm
Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB=a, BC=2a. Biết lăng trụ có thể tích V=2a3. Tình khoảng cách d giữa hai đáy của lăng trụ
A. d=3a
B. d=a
C. d=6a
D. d=2a
Biết rằng trong đó a,b,c,d và n là các số nguyên dương.Tính giá trị của biểu thức T=a+b+c+d
A. 45
B.40
C. 38
D. 24
Cho hình chóp S.ABC đáy ABC là tam giác đều, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và SB. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai?
A.
B. CM AN
C. MN MC
D. CM SB
Cho đồ thị hàm số y=f(x) như hình vẽ dưới đây: có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số có 5 điểm cực trị
B. 1
C. 2
D. 3
Cho tam giác ABC, có ba cạnh a,b,c theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng. Hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
Cho phương trình Tìm tập hợp tất cả các tham số m sao phương trình có 4 nghiệm phân biệt
Cho khối nón đỉnh O, trục OI. Mặt phẳng trung trực của OI chia khối nón thành hai phần. Tỉ số thể tích của hai phần là
A. 1/2
B. 1/8
C. 1/4
D. 1/7
Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có thể tích là V và độ dài cạnh bên là AA’=6 đơn vị. Cho điểm A1 thuộc cạnh AA’ sao cho AA1=2. Các điểm B1, C1 lần lượt thuộc cạnh BB’, CC’ sao cho BB1=x, CC1=y. Biết rằng thể tích khối đa diện ABC. A1B1C1 bằng 1/2V. Giá trị của x+y bằng
A. 10
B. 4
C. 16
D. 7
Biết rằng và Khi đó giá trị của biểu thức tương ứng bằng
A. 8+2ln2
B. 8`
C. 4 + 4ln2
D. 6-2ln2
Một kĩ sư được một công ty xăng dầu thuê thiết kế một mẫu bồn cầu chứa xăng với thể tích V cho trước, hình dạng như hình bên, các kích thước r, h thay đổi sao cho nguyên vật liệu làm bồn xăng là ít nhất.
Người kĩ sư này phải thiết kế kích thước h như thế nào để đảm bảo được đúng yêu cầu mà công ty xăng dầu đã đưa ra
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho tam giác ABC cân tại A(0;7) tâm đường tròn nội tiếp là điểm I(01). Gọi E là trung điểm của BC, H là trực tâm tam giác ABC. Biết AH=7HE và B có hoành độ âm. Tính xB+2xC
A.1
B.
C.2
D.
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB<BC, BC=3cm. Hai mặt phẳng (ACC’A’) và (BDD’B’) hợp với nhau góc Đường chéo B’D hợp với mặt phẳng (CDD’C’) một góc . Hai góc thay đổi nhưng thỏa mãn hình hộp ADD’A’.BCC’B’ luôn là hình lăng trụ đều. Giá trị lớn nhất thể tích của khối hộp ABCD.A’B’C’D’ là
Cho hai số thực thỏa mãn . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức bằng
A.1
B. 1/2
C. -3/4
D. -1/4
Cho đa giác đều 100 đỉnh, chọn ngẫu nhiên 3 đỉnh của đa giác. Xác suất để 3 đỉnh được chọn là 3 đỉnh của 1 tam giác tù là
A. 3/11
B. 16/33
C. 8/11
D. 4/11