Tổng hợp đề thi thử thpt quốc gia môn Toán có lời giải chi tiết (Đề số 1)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thực m thuộc đoạn [-2017;2017] để hàm số y=x36x2+mx+1 đồng biến trên khoảng 0;+

A. 2030

B. 2005

C. 2018

D. 2006

Câu 2:

Trong số đồ thị của các hàm số

y=1x;y=x2+1;y=x2+3x+7x1;y=xx21 có tất cả bao nhiêu đồ thị có tiệm cận ngang?

A. 1

B. 3

C. 2

D. 4

Câu 3:

Cho 0<a1 và x>0,y>0. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau

A. logax+y=logax.logay

B. logaxy=logax+logay

C. logaxy=logax.logay

D. logax+y=logax+logay

 

Câu 4:

Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' AB=AC=BB'=a,BAC^=120°.ABC Gọi I là trung điểm của CC’. Ta có cosin của góc giữa hai mặt phẳng ABC AB'I bằng:

A. 32

B. 3010

C. 3512

D. 22

Câu 5:

Gọi V1 là thể tích của khối lập phương  ABCD.A'B'C'D',V2 là thể tích khối tứ diện A'ABD.

 Hệ thức nào sau đây là đúng?

A. V1=4V2

B. V1=6V2

C.V1=2V2

D. V1=8V2

Câu 6:

Cho alog23+blog62+clog63=5 với a, b, c là các số tự nhiên. Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau đây

A. a=b

B. a>b>c

C. b<c

D. b=c

Câu 7:

Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBC bằng a22. Gọi M là điểm thuộc cạnh SD sao cho SM=3MD. Mặt phẳng ABM cắt cạnh SC tại điểm N. Thể tích khối đa diện MNABCD bằng

A. 7a332

B. 15a332

C. 17a332

D. 11a396

Câu 8:

Gọi S là tập hợp các giá trị thực của tham số m để hàm số y=x33mx2+4m3 có hai điểm cực trị A và B sao cho tam giác OAB có diện tích bằng 4 (O là gốc tọa độ). Ta có tổng giá trị tất cả các phần tử của tập S bằng

A. 1

B. 2

C. -1

D. 0

Câu 9:

Cho log25=a. Tính log2200 theo a

A. 2+2a

B. 4+2a

C. 1+2a

D. 3+2a

Câu 10:

Cho hàm số y=14x42x2+2017. Khẳng định nào sau đây là đúng

A. Hàm số có một điểm cực tiểu và không có điểm cực đại

B. Hàm số có một điểm cực đại và không có điểm cực tiểu

C. Hàm số có một điểm cực đại và hai điểm cực tiểu

D. Hàm số có một điểm cực tiểu và hai điểm cực đại

Câu 11:

Rút gọn biểu thức A=a4loga23 với 0<a1 ta được kết quả là

A. 9

B. 34

C. 38

D. 6

Câu 12:

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng

A. Hai khối chóp có hai đáy là hai đa giác bằng nhau thì thể tích bằng nhau.

B. Hai khối đa diện có thể tích bằng nhau thì bằng nhau.

C. Hai khối lăng trụ có chiều cao bằng nhau thì thể tích bằng nhau.

D. Hai khối đa diện bằng nhau có thể tích bằng nhau

Câu 13:

Số điểm chung của đồ thị hàm số y=x32x2+x12 với trục Ox là

A. 2

B. 1

C. 3

D. 0

Câu 14:

Cho hàm số y=fx có đạo hàm liên tục trên . Đồ thị hàm số y=f'x như hình vẽ sau:

Số điểm cực trị của hàm số y=fx2x 

A. 2

B. 1

C. 3

D. 4

Câu 15:

Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x33x29x+1 trên đoạn 0;4 Ta có m+2M bằng:

A.14

B. 24

C. 37

D. 57

Câu 16:

Hàm số y=13x32x2+3x1 nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?

A. 1;3

B. 1;4

C. 3;1

 

D. 1;3

Câu 17:

Cắt khối lăng trụ MNP.M'N'P' bởi các mặt phẳng MN'P' MNP' ta được những khối đa diện nào

A. Ba khối tứ diện

B. Hai khối tứ diện và hai khối chóp tứ giác

C. Hai khối tứ diện và một khối chóp tứ giác

D. Một khối tứ diện và một khối chóp tứ giác

Câu 18:

Thể tích của khối cầu bán kính R bằng

A. 13πR3

B. 23πR3

C. πR3

D. 43πR3

Câu 19:

Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y=1mx4+2m+3x2+1 có đúng một điểm cực tiểu và không có điểm cực đại?

A. 1

B. 3

C. 2

D. 0

Câu 20:

Cho khối chóp tứ giác đều có chiều cao bằng 6 và thể tích bằng 8. Độ dài cạnh đáy bằng

A. 23

B. 3

C. 4

D. 2

Câu 21:

Hình lăng trụ tam giác đều có tất cả bao nhiêu mặt phẳng đối xứng

A. 4 mặt phẳng

B. 1 mặt phẳng

C. 3 mặt phẳng

D. 2 mặt phẳng

Câu 22:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB=a3 AD=a. Đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA=a. Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.BCD bằng

A. 5πa356

B. 5πa3524

C. 3πa3525

D. 3πa358

Câu 23:

Gọi m0 là giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y=x4+2mx2+4 có 3 điểm cực trị nằm trên các trục tọa độ. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. m01;3

B. m05;3

C. m032;0

D. m03;32

Câu 24:

Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?

A. Hình có đáy là hình bình hành thì có mặt cầu ngoại tiếp

B. Hình chóp có đáy là hình thang vuông thì có mặt cầu ngoại tiếp.

C. Hình chóp có đáy là hình thang cân thì có mặt cầu ngoại tiếp

D. Hình có đáy là hình tứ giác thì có mặt cầu ngoại tiếp.

Câu 25:

Hàm số y=x4+8x36 có tất cả bao nhiêu điểm cực trị

A. 0

B. 2

C. 1

D. 3

Câu 26:

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB=3a,BC=4a và SAABC. Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ABC bằng 60°. Gọi M là trung điểm của cạnh AC. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SM bằng

A. 103a79

B. 5a2

C. 53a

D. 53a79

Câu 27:

Vật nào trong các vật thể sau không phải khối đa diện

A.

B.

C.

D.

Câu 28:

Cho hàm số y=2x34x Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau đây

A. Hàm số nghịch biến trên

B. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng xác định.

C. Hàm số đồng biến trên 

D. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng xác định

Câu 29:

Giá trị lớn nhất của hàm số y=x33x+5 trên đoạn 0;32

A. 3

B. 5

C. 7

D. 318

Câu 30:

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại C,AB=a5,AC=a. Cạnh bên SA=3a và vuông góc vói mặt phẳng ABC. Thể tích khối chóp S.ABC bằng

A. a3

B. a353

C. 2a3

D. 3a3

Câu 31:

Cho biết đồ thị sau là đồ thị của một trong bốn hàm số ở các phương án A, B, C, D. Đó là đồ thị của hàm số nào?

A. y=2x33x2+1

B. y=x3+3x1

C. y=x33x+1

D. y=2x36x+1

Câu 32:

Khoảng cách giữa hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y=x3+3x24 là

A. 12

B. 2

C. 4

D. 1

Câu 33:

Cho x=2017!. Gía trị biểu thức A=1log22x+1log32x+...+1log20172x bằng

A. 12

B. 2

C. 4

D. 1

Câu 34:

Cho hàm số y=fx xác định và có đạo hàm trên \±1. Hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây. Hỏi đồ thị hàm số y=fx có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?

A. 4

B. 1

C. 3

D. 2

Câu 35:

Rút gọn biểu thức A=a53.a73a4.a27 với a>0 ta được kết quả A=amn, trong đó m,n* và mn là phân số tối giản. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. m2+n2=43

B. 2m2+n=15

C. m2n2=25

D. 3m22n=2

Câu 36:

Nếu 7+43a1<743 thì

A. a<1

B. a>1

C. a>0

D. a<0

Câu 37:

Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau. Biết OA=a,OB=2a và đường thẳng AC tạo với mặt phẳng OBC một góc 60°. Thể tích khối tứ diện OABC bằng

A. a339

B. 3a3

C. a3

D. a333

Câu 38:

Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x+1x2 tại điểm M1;2 có phương trình là

A. y=3x+5

B. y=3x+1

C. y=3x1

D. y=3x+2

Câu 39:

Tổng số đỉnh, số cạnh và số mặt của một hình bát diện đều là

A. 24

B. 26

C. 52

D. 20

Câu 40:

Cho đồ thị của hàm số y=fx như hình vẽ dưới đây:

Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y=fx2017+m có

5 điểm cực trị. Tổng tất cả các giá trị của các phần tử của tập S bằng

A. 12

B. 15

C. 18

D. 9

Câu 41:

Cho hàm số y=fx có có đạo hàm là hàm số liên tục trên  với đồ thị hàm số y=f'x như hình vẽ.

Biết fa>0 hỏi đồ thị hàm số y=fx cắt trục hoành tại nhiều nhất bao nhiêu điểm

A. 3

B. 2

C. 4

D. 0

Câu 42:

Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y=m+1x3+m+1x22x+2 nghịch biến trên

A. 5

B. 6

C. 8

D. 7

Câu 43:

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SAABC, góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng ABC bằng 60°. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SB bằng:

A. a22

B. 2a

C. a155

D. a77

Câu 44:

Đồ thị hàm số y=1x2x2+2x có tất cả bao nhiêu tiệm cận đứng

A. 3

B. 2

C. 1

D. 0

Câu 45:

Cho 0<a1,b>0 thỏa mãn điều kiện logab<0. Khẳng định nào sau đây là đúng

A. 1<b<a0<b<a<1

B. 1<a<b0<a<b<1

C. 0<a<1<b0<b<1<a

D. 0<b<1a

Câu 46:

Tính bán kính R mặt cầu ngoại tiếp tứ diện đều ABCD cạnh a2

A. R=a3

B. R=a32

C. R=3a2

D. R=3a22

Câu 47:

Tìm tất cả các giá trị thực của x thỏa mãn đẳng thức log3x=3log32+log925log33

A. 409

B. 259

C. 283

D. 203

Câu 48:

Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không có nghĩa

A. 413

B. 340

C. 34

D. 12

Câu 49:

Cho 0<a1 và b. Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau

A. logab2=2logab

B. logaab=b

C. loga1=0

D. logaa=1

Câu 50:

Cho mặt cầu tâm O, bán kính R=3. Mặt phẳng P nằm cách tâm O một khoảng bằng 1 và cắt mặt cầu theo một đường tròn có chu vi bằng

A. 42π

B. 62π

C. 32π

D. 82π