Tổng hợp đề thi thử thpt quốc gia môn Toán cực hay có lời giải, chọn lọc (Đề 3)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cho khối trụ có bán kính hình tròn đáy bằng r và chiều cao bằng h. Hỏi nếu tăng chiều cao lên 2 lần và tăng bán kính đáy lên 3 lần thì thể tích của khối trụ mới sẽ tăng lên bao nhiêu lần?

A. 6 lần

B. 36 lần

C. 12 lần

D. 18 lần

Câu 2:

Hình tứ diện có bao nhiêu cạnh?

A. 4 cạnh

B. 3 cạnh

C. 6 cạnh

D. 5 cạnh

Câu 3:

Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên ?

A. y=log3x2

B. y=log(x3)

C. y=e4x

D. y=25-x

Câu 4:

Cho 4 số a, b, c, d thỏa mãn . Số lớn nhất trong 4 số logab, logbc, logcd, logda là:

A. logab

B. logbc

C. logcd

D. lodda

Câu 5:

Trong không gian Oxyz, mặt cầu x2+y2+z2+2x-4y-2z-3=0 có bán kính bằng:

A. 9

B. 3

C. 33

D. 3

Câu 6:

Hàm số y=fx có đạo hàm y'=x2 Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên 

B. Hàm số đồng biến trên -;0 và nghịch biến trên 0;+

C. Hàm số nghịch biến trên -;0 và đồng biến trên 0;+

D. Hàm số đồng biến trên

Câu 7:

Trong không gian Oxyz, cho các điểm A(2;-2;1), B(1;-1;3). Tọa độ của vectơ AB là

A. (1;-1;-2)

B. (-1;1;2)

C. (3;-3;4)

D. (-3;3;-4)

Câu 8:

Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=x24+x3 là:

A. 19(4+x3)3+C 

B. 2(4+x3)3+C

C. 29(4+x3)3+C

D. 2(4+x3)3+C

Câu 9:

Gọi S là tập nghiệm của phương trình 2log2(2x-2) + log2(x-3)2=2 trên . Tổng các phần tử của S

A. 8+2

B. 4+2

C. 6+2

D. 8

Câu 10:

Trong không gian Oxyz, mặt cầu tâm I(1;2;-1) cắt mặt phẳng (P): 2x-y+2z-1=0 theo một đường tròn có bán kính bằng 8 có phương trình là:

A. x+12+(y+2)2+z-12=9

B. x+12+(y-2)2+z+12=9

C. x-12+(y-2)2+z+12=3

D. x+12+(y+2)2+z-12=3

Câu 11:

Thể tích khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường y=x4, y=0, x=1, x=4  khi quay quanh trục Ox bằng

A. 736π

B. 112π

C. 2π

D. 2116π

Câu 12:

Hệ số của x3trong khai triển x-28 bằng

A. -C83. 23

B. -C85. 25

C. C83. 23

D. C85. 25

Câu 13:

Tập nghiệm của bất phương trình log12x2-5x+7>0 là

A. -;2

B. (2;3)

C. (-;2)3;+

D. 3;+

Câu 14:

Mệnh đề nào sau đây sai?

A. ln x<1 0<x<1

B. log a> log b a>b>0

C. ln x >0 x>1

D. log a < log b b>a>0

Câu 15:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông và SA vuông góc với đáy. Mệnh đề nào sau đây sai?

A. CDSAD

B. BDSAC

C. BCSAB

D. ACSBD

Câu 16:

Với mọi số thực dương a, b, x, y a, b khác 1. Mệnh đề nào sau đây sai?

A. loga1x=1logax

B. logaxy=logax+logay

C. logaxy=logax-logay

D. logba.logax=logbx

Câu 17:

Phương trình sinx-π3=1 có nghiệm là

A. x=5π6+k2π

B. x=π3+k2π

C. x=π3+kπ

D. x=5π6+kπ

Câu 18:

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy, đường thẳng SC tạo với mặt phẳng đáy một góc 600A Thể tích của khối chóp S.ABC bằng

A. a38

B. a34

C. a32

D. 3a34

Câu 19:

Cho hàm số y=log5x Mệnh đề nào sau đây sai?

A. Hàm số nghịch biến trên tập xác định

B. Tập xác định của hàm số là 0;+

C. Đồ thị hàm số nằm bên phải trục tung

D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là trục tung

Câu 20:

Cho un là cấp số cộng biết u3+u13=80. Tổng 15 số hạng đầu của cấp số cộng đó bằng

A. 800

B. 570

C. 600

D. 630

Câu 21:

Biết hình dưới đây là đồ thị của một trong bốn hàm số sau, hỏi đó là đồ thị của hàm số nào?

A. y=x4-2x2+1

B. y=-x4+2x2

C. y=x4-2x2

D. y=x4+2x2

Câu 22:

Thể tích V của khối chóp có diện tích đáy bằng S và chiều cao bằng h là?

A. V=3Sh

B. V=12Sh

C. V=Sh

D. V=13Sh

Câu 23:

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng nhau. Gọi E, M lần lượt là trung điểm của các cạnh BCSA, α là góc tạo bởi đường thẳng EM và mặt phẳng SBD, tan α bằng

A. 2

B. 3

C. 2

D. 1

Câu 24:

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y=x4+mx2 đạt cực tiểu tại x=0

A. m=0

B. m>0

C. m0

D. m0

Câu 25:

Cho tứ diện đều ABCD M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh ABCD. Mệnh đề nào sau đây sai?

A. MNCD

B. ABCD

C. MNAB

D. MNBD

Câu 26:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Điểm M thỏa mãn MA=3MB Mặt phẳng (P) qua M và song song với hai đường thẳng SC, BD. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. (P) cắt hình chóp theo thiết diện là một tam giác

B.  (P) không cắt hình chóp

C. (P) cắt hình chóp theo thiết diện là một ngũ giác

D. (P) cắt hình chóp theo thiết diện là một tứ giác

Câu 27:

Đồ thị hàm số 15x4-3x2-2018=0 cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm?

A. 4 điểm

B. 2 điểm

C. 1 điểm

D. 3 điểm

Câu 28:

Một lớp có 40 học sinh, trong đó có 4 học sinh tên Anh. Trong đó có một lần kiểm tra bài cũ, thầy giáo gọi ngẫu nhiên 2 học sinh trong lớp lên bảng. Xác xuất để 2 học sinh tên Anh lên bằng

A. 1130

B. 120

C. 110

D. 175

Câu 29:

Số nghiệm chung của hai phương trình 4cos2x-3=0 và 2sinx+1=0 trên khoảng -π2;3π2 là

A. 4

B. 1

C. 2

D. 3

Câu 30:

Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số, các chữ số khác 0 và đôi một khác nhau?

A. A95

B. 95

C. 5!

D. C95

Câu 31:

Tích phân 0100xe2xdx bằng

A. 12199e200+1

B. 14199e200+1

C. 14199e200-1

D. 12199e200-1

Câu 32:

limx1x+3-2x-1 bằng:

A. +

B. 1

C. 12

D. 14

Câu 33:

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;2;-3), B(2;0;-1). Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hai điểm A, B nằm khác phía so với mặt phẳng x+2y+mz+1=0

A. m2;3

B. m(-;2][3;+)

C. m-;23;+

D. m2;3

Câu 34:

Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số fx=ex2x3-4x. Hàm số F(x) có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 2

B. 1

C. 4

D. 3

Câu 35:

Đồ thị hàm số y=1-1-xx có bao nhiêu tiệm cận đứng và tiệm cận ngang?

A. 3

B. 1

C. 0

D. 2

Câu 36:

Đạo hàm của hàm số y=ln1-x2 là

A. -2xx2-1

B. 2xx2-1

C. 1x2-1

D. x1-x2

Câu 37:

Cho hàm số y = f(x). Biết hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Hàm số y=3-x2 đồng biến trên khoảng

A. (0;1)

B. (-1;0)

C. (2;3)

D. (-2;-1)

Câu 38:

Tìm hệ số của số hạng chứa x5 trong khai triển 1+x+x2+x310

A. 1902

B. 7752

C. 582

D. 252

Câu 39:

Giá trị của tổng 4+44+444+...+4...4 (tổng đó có 2018 số hạng) bằng

A. 49102019-109-2018

B. 49102019-109+2018

C. 49102018-1

D. 409102018-1+2018

Câu 40:

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;2;1), B(2;-1;3). Tìm điểm M trên mặt phẳng (Oxy) sao cho MA2-2MB2 lớn nhất.

A. M0;0;5

B. M12;-32;0

C. M3;-4;0

D. M32;12;0

Câu 41:

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S1 có tâm I (2;1;1) bán kính bằng 4 và mặt cầu S2 có tâm J (2;1;5) bán kính bằng 2. (P) là mặt phẳng thay đổi tiếp xúc với hai mặt cầu S1S2. Đặt M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của khoảng cách từ O đến mặt phẳng Giá trị M+m bằng

A. 8

B. 83

C. 9

D. 15

Câu 42:

Cho hàm số y = f(x) là hàm lẻ và liên tục trên [-4;4], biết -20f-xdx=2 và 12f-2xdx=4. Tính 04fxdx.

A. I = -10

B. I = -6

C. I = 6

D. I = 10

Câu 43:

Cho hàm số y=x3-3x+2 có đồ thị (C). Hỏi có bao nhiêu điểm trên đường thẳng d: y = 9x-14 sao cho từ đó kẻ được 2 tiếp tuyến đến (C).

A. 4 điểm

B. 2 điểm

C. 1 điểm

D. 3 điểm

Câu 44:

Cho khối cầu (S) tâm I, bán kính R không đổi. Một khối trụ thay đổi có chiều cao h và bán kính r nội tiếp khối cầu. Tính chiều cao h theo R sao cho thể tích của khối trụ lớn nhất

A. h=2R33

B. h=R22

C. h=R33

D. h=R2

Câu 45:

Số các giá trị nguyên nhỏ hơn 2018 của tham số m để phương trình  log62018x+m=log41009x có nghiệm là

A. 2018

B. 2017

C. 2019

D. 2020

Câu 46:

Cho khối trụ có hai đáy là hai hình tròn (O;R), (O;R'), OO'=4R. Trên đường tròn (O;R), lấy hai điểm A, B sao cho AB=R3 Mặt phẳng (P) đi qua A, B cắt OO' và tạo với đáy một góc bằng 600. (P) cắt khối trụ theo thiết diện là một phần của elip. Diện tích thiết diện đó bằng

A. 4π3-32R2

B. 2π3-34R2

C. 2π3+34R2

D. 4π3+32R2

Câu 47:

limx2018x2-42018x-22018 bằng:

A. +

B. 2

C. 22018

D. 22019

Câu 48:

Phương trình x-512+1024-x=16+4x-5121024-x8 có bao nhiêu nghiệm?

A. 4 nghiệm

B. 2 nghiệm

C. 3 nghiệm

D. 8 nghiệm

Câu 49:

Có bao nhiêu số tự nhiên có tám chữ số trong đó có ba chữ số 0, không có hai chữ số 0 nào đứng cạnh nhau và các chữ số khác chỉ xuất hiện nhiều nhất một lần

A. 786240

B. 907200

C. 846000

D. 151200

Câu 50:

Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có cạnh bên bằng cạnh đáy. Đường thẳng MN  (MA'C, NBC') là đường thẳng vuông góc chung của A'C và BC'.  Tỉ số NBNC' bằng

A. 52

B. 32

C. 23

D. 1