Tổng hợp đề thi thử THPT quốc gia môn Toán cực hay có lời giải - Đề 6

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cho với a, b, c là các số nguyên. Tính S = a+b+c

A. S = 4

B. S = 1

C. S = 0

D. S = 2

Câu 2:

Giá trị lớn nhất của hàm số y = -x4+3x2+1 trên [0;2] là

A. y = -3

B. y = 1

C.  y = 134

D. y = 29

Câu 3:

Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của đúng một trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ?

A. y=-2x+2x+1

B. y=-x+2x+2

C. y=2x-2x+1

D. y=x-2x+1

Câu 4:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (α): 3x – 2y + z + 6 = 0. Hình chiếu vuông góc của điểm A(2; –1;0) lên mặt phẳng (α) có tọa độ là

A. (1;0;3)

B. (1;1;1)

C. (2;2;3)

D. (1;1;1)

Câu 5:

Tính thể tích của khối lập phương có cạnh bằng a

A. V=a33

B. V=a36

C. V=a3

D. V=2a33

Câu 6:

Với các số thực dương a, b bất kì, mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. ln(ab)=lna + lnb

B. lnab=lnalnb

C. lnab=lnb - lna

D. ln(ab)=lna.lnb

Câu 7:

Tìm đạo hàm của hàm số y = log2(x2+1)

A. y'=2x(x2+1)ln2

B. y'=1x2+1

C. y'=1(x2+1)ln2

D. y'=2xx2+1

Câu 8:

Bất phương trình  có tập nghiệm là

A. (2;4)

B. (-3;2)

C. (-1;2)

D. (5;+)

Câu 9:

Giá trị cực tiểu của hàm số y=x3-3x+2

A. -1

B. 4

C. 1

D. 0

Câu 10:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,  tính khoảng cách từ điểm M(1;2; –3) đến mặt phẳng (P): x+2y–2z–2 = 0

A. 3

B. 11/3

C. 1/3

D. 1

Câu 11:

Tìm tập xác định của hàm số y=log12(2x-1)

A. D = [1;+)

B. D = (12;1]

C. D = (12;1)

D. D = (1;+)

Câu 12:

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai ?

A. exdx=ex+C

B. 0dx=C

C. 1xdx=lnx+C

D. xdx=x+C

Câu 13:

Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của nó ?

A. y=23x

B. y=eπx

C. y=2x

D. y=0,5x

Câu 14:

Tích giá trị tất cả các nghiệm của phương trình logx32-20logx+1=0 bằng

A. 10109

B. 10

C. 1

D. 1010

Câu 15:

Tính thể tích khối chóp tứ giác đều cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng 3a

A. a3312

B. a3

C. a334

D. a33

Câu 16:

Tìm tất cả giá trị của m để phương trình x3-3x-m+1=0 có ba nghiệm phân biệt

A. m = 1

B. 

C. –1m3

D. –1<m<3

Câu 17:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Hình chiếu của S lên mặt phẳng đáy trùng với trọng tâm tam giác ABD. Cạnh bên SD tạo với đáy một góc 600

Tính thể tích khối chóp S.ABCD

A. a3153

B. a31527

C. a3159

D. a33

Câu 18:

Một lô hàng có 20 sản phẩm, trong đó có 4 phế phẩm. Lấy tùy ý 6 sản phẩm từ lô hàng đó. Hãy tính xác suất để trong 6 sản phẩm lấy ra có không quá 1 phế phẩm

A. 79

B. 91323

C. 637969

D. 91285

Câu 19:

Cho một khối nón có bán kính đáy là 9cm, góc giữa đường sinh và mặt đáy là 300. Tính diện tích thiết diện của khối nón cắt bởi mặt phẳng đi qua hai đường sinh vuông góc với nhau.

A. 162cm2

B. 27cm2

C. 27/2cm2

D. 54cm2

Câu 20:

Cho tích phân với mn là một phân số tối giản. Tính m - 7n

A. 2

B. 1

C. 0

D. 91

Câu 21:

Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp một hình lăng trụ tam giác đều có các cạnh đều bằng a

A. 7πa23

B. 3πa27

C. 7πa25

D. 7πa26

Câu 22:

Đồ thị hàm số y=6-x2x2+3x-4 có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận ?

A. 1

B. 0

C. 2

D. 3

Câu 23:

Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị y=x2-2x và y=-x2+x

A. 6

B. 12

C. 9/8

D. 10/3

Câu 24:

Cho hàm số y = f(x) thỏa mãn  Tính 

A. I = 2

B. I = -1

C.  I = 1

D. I = 0

Câu 25:

Số 7100000 có bao nhiêu chữ số ?

A. 85409

B. 194591

C. 194592

D. 84510

Câu 26:

Phương trình  có tất cả bao nhiêu  nghiệm thực phân biệt ?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 0

Câu 27:

Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 5 quyển sách lý, 6 quyển sách hóa. Lấy ngẫu nhiên 3quyển sách. Tính xác suất để 3 quyển sách được lấy ra có ít nhất một quyển sách là toán.

A. 3391

B. 24455

C. 5891

D. 2491

Câu 28:

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y=mx+4x+m nghịch  biến  trên khoảng (-;1)

A. 2m-1

B. -2m2

C. -2<m<2

D. -2<m-1

Câu 29:

Tìm m để hàm số y=x3-3mx2+3(2m-1)x+1 đồng biến trên R

A. m = 1

B. Luôn thỏa mãn với mọi m

C. Không có giá trị m thỏa mãn

D.≠ 1

Câu 30:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tam giác SAB là tam giác đều nằm trong mặt phẳng tạo với đáy một góc 600. Tính thể tích khối chóp S.ABCD

A. a34

B. 3a34

C. a336

D. a334

Câu 31:

Tìm phần thực của số phức z12+z22 biết rằng z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2-4z+5=0

A. 4

B. 6

C. 8

D. 5

Câu 32:

Giải phương trình cos3x.tan4x = sin5x

A. x=k2π3,x=π16+kπ8(kZ)

B. x=kπ,x=π16+kπ8(kZ)

C. x=k2π,x=π16+k3π8(kZ)

D. x=kπ2,x=π16+k3π8(kZ)

Câu 33:

Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y=2mx+1x+m nghịch biến trên 12;+

A. m[-12;1)

B. m(12;1)

C. m[12;1]

D. m(-1;1)

Câu 34:

Tính limn4n2+3-8n3+n3

A. +

B. -

C. 23

D. 1

Câu 35:

Cho số phức z=-12+32i. Tìm số phức w = 1 + z + z2

A. -12+32i

B. 0

C. 1

D. 2-3i

Câu 36:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(3;-2;3), B(1;0;5) và đường thẳng (d): x-11=y-2-2=z-32. Tìm tọa độ điểm M trên đường thẳng (d) để MA2+MB2 đạt giá trị nhỏ nhất

A. M(2;0;5)

B. M(1;2;3)

C. M(3;-2;7)

D. M(3;0;4)

Câu 37:

Cho hình trụ ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của điểm A’ lên mặt phẳng (ABC) trùng với trọng tâm tam giác ABC. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng AA’ và BC bằng a34. Tính thể tích Vcủa khối lăng trụ ABC.A’B’C’

A. V=a3324

B. V=a3312

C. V=a333

D. V=a336

Câu 38:

Một người vay ngân hàng 500 triệu đồng với lãi suất 0,5% trên 1 tháng. Theo thỏa thuận cứ mỗi tháng người đó sẽ trả cho ngân hàng 10 triệu đồng và cứ trả hàng tháng như thế cho đến khi hết nợ (tháng cuối cùng có thể trả dưới 10 triệu). Hỏi sau bao nhiêu tháng thì người đó trả được hết nợ ngân hàng.

A. 57

B. 56

C. 58

D. 69

Câu 39:

Cho hàm số f(x) có đạo hàm f’(x) = (x – 1)(x2 – 3)(x4 – 1) liên  tục trên R.Tính số điểm cực trị của hàm số y=f(x)

A. 3

B. 2

C. 4

D. 1

Câu 40:

Cho f(x) là hàm số liên tục trên R và thỏa mãn điều kiện 01f(x)dx=4, 03f(x)dx=6. Tính I=-11f(2x+1)dx

A. I = 6

B. I = 3

C. I = 4

D. I = 5

Câu 41:

Xét các số thực dương  x, y  thỏa mãn log3x+yx2+y2+xy+2 = x(x-3)+y(y-3)+xyTìm giá trị Pmax của biểu thức P=3x+2y+1x+y+6

A. Pmax = 0

B. Pmax = 2

C. Pmax = 1

D. Pmax = 3

Câu 42:

Có 15 học sinh giỏi gồm 6 học sinh khối 12, 4 học sinh khối 11 và 5 học sinh khối 10. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 6 học sinh sao cho mỗi khối có ít nhất 1 học sinh

A. 5005

B. 805

C. 4205

D. 4249

Câu 43:

Một nhà máy cần sản suất các hộp hình trụ kín cả hai đầu có thể tích V cho trước. Mối quan hệ giữa bán kính đáy R và chiều cao h của hình trụ để diện tích toàn phần của hình trụ nhỏ nhất là ?

A. R = 2h

B. h = 2R

C. h = 3R

D. R = h

Câu 44:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(1;2;3), B(3;4;4), C(2;6;6) và I(a;b;c) là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Tính S = a+b+c

A. 635

B. 465

C. 313

D. 10

Câu 45:

Cho log9x=log12y=log16x+3y. Tính giá trị xy

A. 3-52

B. 5-12

C. 3+132

D. 13-32

Câu 46:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(1;1;1), B(0;1;2), C(–2;1;4) và mặt phẳng(P): x – y + z + 2 = 0. Tìm điểm N(P) sao cho S=2NA2+NB2+NC2 đạt giá trị nhỏ nhất.

A. N-2;0;1

B. N-43;2;43

C. N-12;54;34

D. N-1;2;1

Câu 47:

Cho hàm số y=x4-2(1-m2)x2+m+1. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số có cực đại, cực tiểu và các điểm cực trị của đồ thị hàm số lập thành tam giác có diện tích lớn nhất

A. m = 0

B. m = -12

C. m = 1

D. m = 12

Câu 48:

Cho các số thực a, b, c thỏa mãn a+c>b+1a+b+c+1<0. Tìm số giao điểm của đồ thị  hàm số y=x3+ax2+bx+c và trục Ox

A. 0

B. 2

C. 3

D. 1

Câu 49:

Cho hai số thực x≠0, y≠0 thay đổi và thỏa mãn điều kiện (x+y).xy=x2+y2–xy. Giá trị lớn nhất của biểu thức M=1x3+1y3 là

A. 18

B. 1

C. 9

D. 16

Câu 50:

Bạn Hoàn có một tấm bìa hình tròn như hình vẽ, Hoàn muốn biến hình tròn đó  thành một cái phễu hình nón. Khi đó Hoàn phải cắt bỏ hình quạt AOB rồi dán hai bán kính OA và OB lại với nhau (diện tích chỗ dán nhỏ không đáng kể). Gọi x là góc ở tâm hình quạt tròn dùng làm phễu. Tìm x để thể tích phễu lớn nhất ?

A. 263π

B. π3

C. π2

D. π4