Tổng hợp đề thi thử THPT quốc gia môn Toán cực hay có lời giải - Đề 7
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Cho hàm số . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên
B. Hàm số nghịch biến trên và đồng biến trên
C. Hàm số nghịch biến trên
D. Hàm số đồng biến trên và nghịch biến trên
Cho 8 điểm, trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Hỏi có bao nhiêu tam giác mà ba đỉnh của nó được chọn từ 8 điểm trên?
A. 336
B. 56
C. 168
D. 84
bằng
A.
B.
C. 1
D.
Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên
Hỏi hàm số có bao nhiêu điểm cực trị ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Cho hàm số có đồ thị như hình bên. Hỏi phương trình có bao nhiêu nghiệm?
A. Phương trình không có nghiệm
B. Phương trình có đúng một nghiệm
C. Phương trình có đúng hai nghiệm
D. Phương trình có đúng ba nghiệm
Thể tích của khối lập phương ABCD,A’B’C’D’ có đường chéo AC’ = bằng
A.
B.
C.
D.
Mặt phẳng đi qua trục hình trụ, cắt hình trụ theo thiết diện là hình vuông cạnh a. Thể tích khối trụ đó bằng
A.
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(2;3;1) và B(4;1;9). Tọa độ của véc tơ là
A. (6;2;10)
B. (1;2;4)
C. (6;2;10)
D. (1;2;4)
Với các số thực a,b >0 bất kỳ, rút gọn biểu thức ta được
A.
B.
C.
D.
Tổng tất cả các nghiệm của phương trình bằng
A. 0
B. 5/2
C. 1
D. 2
Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. [f(x) + g(x)]dx = f(x)dx + g(x)dx với mọi hàm f(x), g(x) liên tục trên R
B. [f(x) g(x)]dx = f(x)dx g(x)dx với mọi hàm f(x), g(x) liên tục trên R
C. f(x).g(x)dx = f(x)dx.g(x)dx với mọi hàm f(x), g(x) liên tục trên R
D. f'(x)dx = f(x) +C với mọi hàm f(x) có đạo hàm trên R
Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y =x và y = ex, trục tung và đường thẳng x=1 được tính theo công thức
A.
B.
C.
D.
Cho số phức 2 – 3i. Môđun của số phức w = (1+i)z bằng
A.
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,cho đường thẳng d đi qua điểm M(3;3; –2) và có véc tơ chỉ phương .Phương trình của d là
A.
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(a;b;1) thuộc mặt phẳng (P): 2x – y + z – 3 = 0. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. 2a – b = 3
B. 2a – b = 2
C. 2a – b = –2
D. 2a – b = 4
Đội văn nghệ của một lớp có 5 bạn nam và 7 bạn nữ. Chọn ngẫu nhiêu 5 bạn tham gia biểu diễn, xác suất để trong 5 bạn được chọn có cả nam và nữ, đồng thời số nam nhiều hơn số nữ bằng
A.
B.
C.
D.
Hàm số nghịch biến trên khoảng
A. (0;1)
B. (–∞;1)
C. (1;+∞)
D. (1;2)
Tổng giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số bằng
A.
B. 2
C.
D. 1
Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là
A. 2
B. 3
C. 0
D. 1
Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có tất cả các cạnh bằng a. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (A’BC) bằng
A.
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho M(3;4;5) và mặt phẳng (P): x – y + 2z – 3 = 0. Hình chiếu vuông góc của M lên mặt phẳng (P) là
A. H(1;2;2)
B. H(2;5;3)
C. H(6;7;8)
D. H(2;–3;–1)
Một người gửi tiết kiệm với lãi suất 8,4%/năm và lãi hàng năm được nhập vào vốn. Hỏi sau bao nhiêu năm người đó thu được gấp đôi số tiền ban đầu?
A. 9
B. 6
C. 8
D. 7
Tích phân bằng
A.
B.
C.
D.
Biết phương trình có một nghiệm là z = 2 + i.Tính a+b
A. 9
B. 1
C. 4
D. 1
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông có cạnh bằng a. Cạnh SA vuông góc với mặt phẳng đáy (ABCD), SA=a. Góc tạo với mặt phẳng (SAB) và (SCD) bằng
A. 300
B. 600
C. 900
D. 450
Cho tập A có n phần tử. Biết rằng số tập con có 7 phần tử của A bằng hai lần số tập con có 3 phần tử của A.Hỏi n thuộc đoạn nào dưới đây?
A. [6;8]
B. [8;10]
C. [10;12]
D. [12;14]
Cho hàm số f(x) có đạo hàm f'(x) = . Hàm số f(x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình cos2x + m|sinx| - m = 0 có nghiệm?
A. 0
B. 1
C. 2
D. vô số
Biết rằng phương trình có nghiệm duy nhất nhỏ hơn 1. Hỏi m thuộc đoạn nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có cạnh AB = a, BC = 2a. Cạnh SA vuông góc với mặt phẳng đáy (ABCD), SA = 2a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và SC bằng
A.
B.
C.
D.
Cho khối cầu tâm O, bán kính 6cm. Mặt phẳng (P) cách O một khoảng h cắt khối cầu theo một hình tròn (C). Một khối nón có đỉnh thuộc mặt cầu, đáy là hình tròn (C). Biết khối nón có thể tích lớn nhất, giá trị của h bằng
A. 2cm
B. 3cm
C. 4cm
D. 0cm
Cho . Khi đó bằng
A. 2
B. 1
C. 1
D. 4
Một chiếc máy bay chuyển động trên đường băng với vận tốc v(t) = t2 + 10(m/s) với t là thời gian được tính bằng đơn vị giây kể từ khi máy bay bắt đầu chuyển động. Biết khi máy bay đạt vận tốc 200(m/s) thì nó rời đường băng. Quãng đường máy bay đã di chuyển trên đường băng là
A. m
B. 2000m
C. 500m
D. m
Số nghiệm nguyên của bất phương trình log2x + log3x ≥ 1 + log2x.log3x là
A. 1
B. 2
C. 3
D. vô số
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(3;3;-2) và hai đường thẳng ; . Đường thẳng d qua M cắt d1; d2 lần lượt tại A và B. Độ dài đoạn thẳng AB bằng
A. 3
B. 2
C.
D.
Cho đa giác đều 100 đỉnh. Chọn ngẫu nhiên 3 đỉnh của đa giác. Xác suất để 3 đỉnh được chọn là 3 đỉnh của một tam giác tù là
A. c
B.
C.
D.
Cho hàm số có đồ thị (C) và điểm I(1;2). Điểm M(a;b), a>0 thuộc (C) sao cho tiếp tuyến tại M của (C) vuông góc với đường thẳng IM. Giá trị a+b bằng
A. 1
B. 2
C. 4
D. 5
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số y = 3x + m(sinx+cosx+m) đồng biến trên R?
A. 5
B. 4
C. 3
D. vô số
Số điểm cực trị của hàm số là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 0
Biết đường thẳng y = (3m – 1)x + 6m + 3 cắt đồ thị hàm số y = x3 – 3x2 + 1 tại ba điểm phân biệt sao cho có một giao điểm cách đều hai giao điểm còn lại. Khi đó m thuộc khoảng nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn lnx + lny ≥ ln(x2+y) là các số thực dương thỏa mãn P = x + y
A. P = 6
B. P =
C. P =
D. P =
Tìm tập hợp tất cả các tham số m sao cho phương trình có bốn nghiệm phân biệt
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp đều S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của các cạnh SB, SC. Biết mặt phẳng (AEF) vuông góc với mặt phẳng (SBC). Thể tích khối chóp S.ABC bằng
A.
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d: và mặt cầu (S): . Hai mặt phẳng (P) và (Q) chứa d và tiếp xúc với (S).Gọi M và N là tiếp điểm. Độ dài đoạn MN bằng
A.
B.
C.
D. 4
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm M(1;2;3). Gọi (P) là mặt phẳng đi qua điểm M và cách gốc tọa độ O một khoảng cách lớn nhất, mặt phẳng (P) cắt các trục tọa độ tại các điểm A, B, C. Thể tích khối chóp O.ABC bằng
A.
B.
C.
D.
Hàm số có một nguyên hàm F(x) thỏa mãn . Giá trị của bằng
A.
B.
C.
D.
Xét hàm số f(x) liên tục trên đoạn [0;1] và thỏa mãn 2f(x) + 3f(1x) = . Tích phân bằng
A.
B.
C.
D.
Với hai số phức z1và z2 thỏa mãn z1 + z2 = 8 +6i và |z1 – z2| = 2, tìm giá trị lớn nhất P = |z1|+|z2|
A. P =
B. P =
C. P =
D. P =
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm I, cạnh a, góc BAD = 600 , SA=SB=SD=. Gọi α là góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng (SBC). Giá trị sin α bằng
A.
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d: và mặt phẳng (P): x + y + z + 2 = 0. Đường thẳng ∆ nằm trong mặt phẳng (P), vuông góc với đường thẳng d đồng thời khoảng cách từ giao điểm I của d với (P) đến ∆ bằng . Gọi M(5;b;c) là hình chiếu vuông góc của I trên ∆. Giá trị của bc bằng
A. 10
B. 10
C. 12
D. 20