Tổng hợp đề thi thử THPT quốc gia môn Toán cực hay có lời giải - Đề 9

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cho hình trụ  có bán kính đáy là R = a, mặt phẳng qua trục cắt hình trụ theo một thiết diện có diện tích bằng 8a2. Diện tích xung quanh của hình trụ và thể tích khối trụ là:

A. 16πa2, 16πa3

B. 6πa2, 3πa3

C. 8πa2, 4πa3

D. 6πa2, 6πa3

Câu 2:

Tích phân 0π(3x+2)cos2xdx bằng

A. 34π2-π

B. 14π2-π

C. 14π2+π

D. 34π2+π

Câu 3:

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a, tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính khoảng cách từ điểm S đến (ABC)?

A. a3

B. 2a3

C. a6

D. a32

Câu 4:

Đạo hàm của hàm số y=(x3-2x2)2 bằng

A. 6x5-20x4-16x3

B. 6x5+16x3

C. 6x5-20x4+16x3

D. 6x5-20x4+4x3

Câu 5:

Dòng điện xoay chiều hình sin chạy qua mạch dao động LC lí tưởng có phương trình i=I0sin(wt+π2)Ngoài ra i = q'(t) với q là điện tích tức thời trong tụ. Tính từ lúc t = 0,  điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn của mạch trong thời gian π2w là:

A. 0

B. I0w

C. π2I0w

D. πI0w2

Câu 6:

Trong không gian cho các đường thẳng a, b, c và mặt phẳng (P). Mệnh đề nào sau đây sai?

A. Nếu a//b và b  c thì c a

B. Nếu a  b và b  c thì a//c

C. Nếu a  (P) và b//(P) thì a  b

D. Nếu a  b, c  b và a cắt c thì b vuông góc với mặt phẳng chứa a và c

Câu 7:

Với hai số thực bất kì a ≠ 0,b ≠ 0. khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?

A. loga2b2=3loga2b23

B. loga2b2=2log(ab)

C. loga2b2=log(a4b6)-loga2b4

D. loga2b2=loga2-logb2

Câu 8:

Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=4x5-1x+2018 là:

A. 23x6-lnx+2018x+C

B. 20x4+1x2+C

C. 23x6-ln|x|+2018x+C

D. 46x6+ln|x|+2018x+C

Câu 9:

Cho hàm số y=2x có đồ thị là hình 1. Đồ thị hình 2 là của hàm số nào dưới đây?

A. y=-2x

B. y=(2)x

C. y=-(2)x

D. y=2x

Câu 10:

Một tứ  diện đều cạnh a có một đỉnh trùng với đỉnh hình nón, ba đỉnh còn lại nằm trên đường tròn đáy của hình nón.  Khi đó diện tích xung quanh của hình nón bằng:

A. 32πa2

B. 33πa2

C. 3πa2

D. 233πa2

Câu 11:

Trong không gian với hệ  tọa độ  Oxyz, tính thể  tích tứ  diện OABC biết A, B, C lần lượt là giao điểm của mặt phẳng 2x – 3y +4z + 24 = 0 với các trục Ox, Oy, Oz.

A. 288

B. 192

C. 96

D. 78

Câu 12:

Đồ thị hàm số nào sau đây có 3 đường tiệm cận?

A. y=x+2x2+3x+6

B. y=x+1x2-9

C. y=x+2x-1

D. y=x+1x2+4x+8

Câu 13:

Hàm số nào sau đây đồng biến trên R?

A. y=2+3ex

B. y=log7x4+5

C. y=3πx

D. y=2018+201510-1

Câu 14:

Bất phương trình log12(3x-2)>12log12(22-5x)2 có bao nhiêu nghiệm nguyên?

A. Nhiều hơn 10 nghiệm

B. 2

C. 1

D. Nhiều hơn 2 và ít hơn 10 nghiệm

Câu 15:

Tổng tất cả các số tự nhiên n thỏa mãn 1Cn1-1Cn+22=76Cn+41 là:

A. 11

B. 13

C. 12

D. 10

Câu 16:

Viết công thức tính thể tích V của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng vuông góc với Ox tại các điểm x = a, x = b (a<b) có diện tích thiết diện bị cắt bởi hai mặt phẳng vuông với trục Ox tại điểm có hoành độ x (axb) là S(x)

A. V=abS(x)dx

B. V=πabS(x)dx

C. V=πabS2(x)dx

D. V=baS(x)dx

Câu 17:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1;1;1) và hai mặt phẳng (P): 2x – y +3z –1 = 0, (Q): y = 0. Viết phương trình mặt phẳng (R) chứa A, vuông góc với cả  hai mặt phẳng (P) và (Q)?

A. 3x + y – 2z – 2 = 0

B. 3x – 2z = 0

C. 3x – 2z – 1 = 0

D. 3x – y + 2z – 4 = 0

Câu 18:

Cho hình chóp  S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 2a . Biết SA = 6a và SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABCD

A. 24a3

B. 63a3

C. 123a3

D. 8a3

Câu 19:

Cho hàm số y=2x-11-x. Khẳng định nào sau đây là sai?

A. Hàm số không có cực trị

B. Hàm số đồng biến trên R\{1}

C. Hàm số đồng biến trên các khoảng -;1 1;+

D. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận cắt nhau tại điểm I(1;-2)

Câu 20:

Điều kiện của tham số m để phương trình sinx + (m+1)cosx = 2 vô nghiệm là:

A. m > 0

B. 

C. 2 < m < 0

D. m < 

Câu 21:

Cho cấp số  cộng un có u2013+u6=1000. Tổng 2018 số  hạng đầu tiên của cấp số cộng đó là:

A. 1009000

B. 100900

C. 100800

D. 1008000

Câu 22:

Cho hàm số y = f(x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên:

Khẳng định nào sau đây sai?

A. M(0;-3) là điểm cực tiểu của hàm số

B. f(2) được gọi là giá trị cực đại của hàm số

C. x0=2được gọi là điểm cực đại của hàm số

D. Đồ thị hàm số có hai điểm cực đại và một điểm cực tiểu

Câu 23:

Cho hàm số y = f(x). Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hàm số y = f(x) đạt cực trị tại x0 thì f''x0>0 hoặc f''x0<0

B. Hàm số y = f(x) đạt cực trị tại x0 thì f'x0=0

C. Hàm số y = f(x) đạt cực trị tại x0 thì nó không có đạo hàm tại x0

D. Nếu hàm số đạt cực trị tại x0 thì hàm số không có đạo hàm tại x0 hoặc f'x0=0

Câu 24:

Cho hàm số y=14x4-2x2+3 có đồ thị như hình dưới. Tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình x4+8x2+12=m có 8 nghiệm phân biệt là:

A. 3

B. 10

C. 0

D. 6

Câu 25:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(1;-1;2), N(3;1;-4). Viết phương trình mặt phẳng trung trực của MN?

A. x + y + 3z + 5 = 0

B. x + y + 3z + 1 = 0

C. x + y - 3z - 5 = 0

D. x + y - 3z + 5 = 0

Câu 26:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxy, viết phương trình mặt phẳng (P) chứa điểm M(1;3; –2), cắt các tia Ox, Oy, Oz  lần lượt tại các điểm A, B, C sao cho OA1=OB2=OC4

A. x + 2y + 4z + 1 = 0

B. 4x + 2y + z  8 = 0

C. 2 1 = 0

D. 4x + 2y + z + 1 = 0

Câu 27:

Xét các khẳng định sau:

(I). Nếu hàm số y = f(x) có giá trị cực đại là M và giá trị cực tiểu là m thì M > m

(II). Đồ thị hàm số y=ax4+bx2+c (a0) luôn có ít nhất một điểm cực trị

(III). Tiếp tuyến (nếu có) tại một điểm cực trị của đồ thị hàm số luôn song song với trục hoành.

Số khẳng định đúng là :

A. 0

B. 3

C. 2

D. 1

Câu 28:

Trong khai triển a-2b8, hệ số của số hạng chứa a4b4 là:

A. 70

B. 168

C. 1120

D. -1120

Câu 29:

Từ các chữ số 0,1,2,3,4,5,6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có ba chữ số?

A. 145

B. 168

C. 105

D. 210

Câu 30:

Trong không gian với  hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng tiếp xúc với (S): x2+y2+z2-2z-4y-6z-2=0 và song song với (α): 4x + 3y -12z+10 = 0

A. 

B. 

C. 

D. 

Câu 31:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A(–1; –2;0), B(0; –4;0), C(0;0; –3). Phương trình mặt phẳng (P) nào dưới đây đi qua A, gốc tọa độ O và cách đều hai điểm B và C?

A. (P): 6x – 3y + 5z = 0

B. (P): 6x  3y + 4z = 0

C. (P): 2 3z = 0

D. (P): 2 y + 3z = 0

Câu 32:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để  đồ thị hàm số  có hai tiệm cận đứng?

A. 3

B. 0

C. 2

D. 1

Câu 33:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(2;2;–2) và B(3; –1;0). Đường thẳng AB cắt mặt phẳng (P): x + y – z + 2 = 0 tại điểm I. Tỉ số IAIB bằng:

A. 2

B. 6

C. 3

D. 4

Câu 34:

Thể tích vật thể tròn xoay sinh ra khi hình phẳng giới hạn bới các đường x = y; y = – x + 2, x = 0 quanh trục Ox có giá trị là kết quả nào sau đây ?

A. V=32π

B. V=13π

C. V=116π

D. V=3215π

Câu 35:

Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0;1] thỏa mãn Tích phân bằng :

A. 5/2

B. 7/4

C. 2/3

D. 6/5

Câu 36:

Gọi m1, m2 là các giá trị của tham số m để đồ thị  hàm số y = 2x3 – 3x2 + m = 1 có hai điểm cực trị B, C sao cho tam giác OBC có diện tích bằng 2, với O là gốc tọa độ. Tính m1, m2

A. –20

B. –15

C. 12

D. 6

Câu 37:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D, AB = AD = 2a, CD = a. Gọi I là trung điểm của cạnh AD, biết hai mặt phẳng (SBI); (SCI) cùng vuông góc với đáy và thể tích khối chóp S. ABCD bằng 315a35. Tính góc giữa hai mặt phẳng (SBC); (ABCD).

A. 600

B. 300

C. 360

D. 450

Câu 38:

Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn điều kiện  Tính tổng giá trị  lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức

A. 12

B. 8

C. 0

D. 4

Câu 39:

Cho hàm số y = –2x3 + bx2 + cx + d có đồ  thị  như hình dưới. Khẳng định nào sau đây đúng ?

A. c2 < b2 + d2

B. b + d < c

C. b + c + d = 1

D. bcd = –144

Câu 40:

Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên có 4 chữ số. Tính xác suất để số được chọn có dạng abcd, trong đó 1≤a≤b≤c≤d≤9

A. 0,0495

B. 0,014

C. 0,055

D. 0,079

Câu 41:

Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng 2. Cắt hình lập phương bằng một mặt phẳng chứa đường chéo AC’. Tìm giá trị nhỏ nhất của diện tích thiết diện thu được

A. 4

B. 42

C. 6

D. 26

Câu 42:

Cho parabol (P) có đồ thị như hình vẽ:

Tính diện tích giới hạn bởi (P) và trục hoành.

A. 8/3

B. 4/3

C. 4

D. 2

Câu 43:

Cho hàm số y=4x=3x-3 có đồ thị (C). Biết đồ thị (C) có hai điểm phân biệt M, N và khoảng cách từ M hoặc N đến hai đường tiệm cận là nhỏ nhất. Khi đó MN có giá trị bằng:

A. MN = 6

B.  MN = 42

C. MN = 62

 D. MN = 43

Câu 44:

Biết  với a, b, c là các số hữu tỉ, tính P= a+2b+c – 7

A. 86/27

B. –1/9

C. 67/27

D. –2

Câu 45:

Tập tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 16x-2(m-3)4x+3m+1=0 có nghiệm là:

A. -;-13[8;+)

B. (-;-13][8;+)

C. -;-13(8;+)

D. (-1;1][8;+)

Câu 46:

Cho tứ  diện ABCD có (ACD)(BCD), AC = AD = BC = BD = a và CD = 2x.Với giá trị nào của x thì (ABC)(ABD)?

A. x=a33

B. x=a3

C. x = a

D. x=a3

Câu 47:

Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng ?

A. Hai đường thẳng phân biệt không chéo nhau thì cắt nhau

B. Hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau

C. Hai đường thẳng phân biệt cùng nằm trong một mặt phẳng thì không chéo nhau

D. Hai đường thẳng phân biệt lần lượt thuộc hai mặt phẳng khác nhau thì chéo nhau

Câu 48:

Cho hình chóp S.ABCD, G là điểm nằm trong tam giác SCD, E, F lần lượt là trung điểm của AB và AD. Thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng (EFG) là:

A. Tứ giác

B. Lục giác

C. Tam giác

D. Ngũ giác

Câu 49:

Cho khối lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy là tam giác cân ABC với AB = AC = 2x, góc BAC = 1200 mặt phẳng (AB’C’) tạo với đáy một góc 300. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho?

A. V=4x33

B. V=9x38

C. V=3x316

D. V=x3

Câu 50:

Cho hàm số f(x) xác định trên R và hàm số y = f’(x) có đồ thị như hình bên dưới:

Xét các khẳng định sau:

(I) Hàm số y = f(x) có ba cực trị.

(II) Phương trình f(x) = m + 2018 có nhiều nhất ba nghiệm.

(III) Hàm số y = f(x+1) nghịch biến trên khoảng (0;1).

Số khẳng định đúng là:

A. 1

B. 2

C. 0

D. 3