Tổng hợp đề thi thử thpt quốc gia môn Toán cực hay mới nhất(Đề số 2)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Đạo hàm cấp một của hàm số y=log22x+1 trên khoảng -12;+ là:

A. 22x+1ln x

B. 2x+1ln 2

C. 22x+1ln 2

D. 2ln 22x+1

Câu 2:

Trong mặt phẳng Oxy cho v1;2, điểm M(2;5). Tìm tọa độ ảnh của điểm M  qua phép tịnh tiến v

A. (1;6)

B. (3;7)

C. (4;7)

D. (3;1)

Câu 3:

Phương trình tan x=3 có tập nghiệm là:

A. π3+k2π, k

B. π6+kπ, k

C. 

D. π3+kπ, k

Câu 4:

Cho tứ diện ABCD, G là trọng tâm ABDM là điểm trên cạnh BC sao cho BM = 2MC.  Đường thẳng MG song song với mặt phẳng 

A. (ACD)

B. (ABC)

C. (ABD)

D. (BCD)

Câu 5:

Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình bình hành.. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC) là đường thẳng song song với đường thẳng nào sau đây? 

A. AD

B. BD

C. DC

D. AC

Câu 6:

Hình tứ diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

A. 8

B. 6

C. Vô số

D. 14

Câu 7:

Hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây đúng? 

A. Đồ thị hàm số có điểm cực đại là (-1;1)

B. Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là (1;-1)

C. Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là (-1;3)

D. Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là (1;1)

Câu 8:

Hàm số nào sau đây đồng biến trên R? 

A. y=eπx

B. y=2ex

C. y=2x

D. y=0,5x

Câu 9:

Tính lim2n+11+n được kết quả là 

A. 2

B. 0

C. 12

D. 1

Câu 10:

Một hình hộp chữ nhật nội tiếp mặt cầu và có ba kích thước là a, b, c. Khi đó bán kính của mặt cầu bằng

A. 12a2+b2+c2

B. a2+b2+c23

C. 2a2+b2+c2

D. a2+b2+c2

Câu 11:

Xác định x dương để 2x-3, x, 2x+3 theo thứ tự lập thành cấp số nhân

A. x = 3

B. x=3

C. x=±3

D. Không có giá trị nào của x

Câu 12:

Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình vẽ?

A. y=2x-3x+2

B. y=2x-1x-2

C. y=x+3x-2

D. y=2x-5x-2

Câu 13:

Đồ thị như hình vẽ là của hàm số 

A. y=-x33+x2+1

B. y=3x2+2x+1

C. y=x4+3x2+1

D. y=x3-3x2+1

Câu 14:

Số đỉnh của hình mười hai mặt đều là:

A. Ba mươi

B. Mười sáu

C. Mười hai

D. Hai mươi

Câu 15:

Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và chiều cao hình chóp là a2. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC

A. a366

B. a3612

C. a36

D. a364

Câu 16:

Cho hàm số y=x3+3x+2. Mệnh đề nào dưới đây là đúng? 

A. Hàm số đồng biến trên khoảng -;0 và nghịch biến trên khoảng 0;+

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng -;+

C. Hàm số đồng biến trên khoảng -;+

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng -;0 và đồng biến trên khoảng 0;+

Câu 17:

Tất cả họ nghiệm của phương trình sin x+cos x=1 là 

A. x=k2π, k

B. x=π4+k2π hoặc x=-π4+k2π; k

C. x=k2π hoặc x=π2+k2π; k

D. x=π4+k2π; k

Câu 18:

Cho hai đường thẳng phân biệt a,b và mặt phẳng (P) trong đó aP. Chọn mệnh đề sai ?

A. Nếu b//a thì b//(P)

B. Nếu b//(P) thì b//a

C. Nếu bP thì b//a

D. Nếu b//a thì bP

Câu 19:

Cho a là một số dương, biểu thức a23a viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là 

A. a76

B. a56

C. a43

D. a67

Câu 20:

Cho fx=sin2x-cos2x-x. Khi đó f'(x) bằng 

A. -1 + sinxcosx

B. 1+2sin2x

C. 1-2sin2x

D. -1+2sin2x

Câu 21:

Cho tập A=1,2,3,5,7,9. Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm bốn chữ số đôi một khác nhau? 

A. 360

B. 24

C. 720

D. 120

Câu 22:

Hàm số y=4x2-1-4 có tập xác định là 

A. -12;12

B. 0;+

C. R

D. R\-12;12

Câu 23:

Một tổ công nhân có 12 người. Cần chọn 3 người, một người làm tổ trưởng, một tổ phó và một thành viên. Hỏi có bao nhiêu cách chọn?

A. 1320

B. 12!

C. 230

D. 1230

Câu 24:

Đạo hàm của hàm số y=2x5-4x3-x2 là 

A. y'=5x4-12x2-2x

B. y'=10x4-12x2-2x

C. y'=10x4-3x2-2x

D. y'=10x4+12x2-2x

Câu 25:

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C', đáy là tam giác vuông cân tại B, AC=a2 biết góc giữa (A'BC) và (ABC) bằng 60°. Thể tích của khối lăng trụ bằng: 

A. a333

B. a332

C. a336

D. a363

Câu 26:

Cho hình chóp tứ giác S.ABCD đáy là hình bình hành có thể tích bằng V. Lấy điểm B', D' lần lượt là trung điểm của các cạnh SB và SD. Mặt phẳng (AB'D') cắt cạnh SC tại C'. Khi đó thể tích khối chóp S.AB'C'D' bằng

A. V3

B. 2V3

C. V33

D. V6

Câu 27:

Cho dãy số un xác định bởi u1=cosα0<α<πun+1=1+un2, n1. Số hạng thứ 2017 của dãy số đã cho là:

A. u2017=cosα22016

B. u2017=cosα22017

C. u2017=sinα22016

D. u2017=sinα22017

Câu 28:

Ông A vay ngân hàng 300 triệu đồng để mua nhà theo phương thức trả góp với lãi suất 0,5% mỗi tháng. Nếu cuối mỗi tháng, bắt đầu từ tháng thứ nhất sau khi vay, ông hoàn nợ cho ngân hàng số tiền cố định 5,6 triệu đồng và chịu lãi số tiền chưa trả thì hỏi sau bao nhiêu tháng ông A sẽ trả hết số tiền đã vay?

A. 64

B. 60

C. 36

D. 63

Câu 29:

Cho hình chóp có đáy S.ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy, SA = a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SBCD là 

A. a3

B. a2

C. 2a

D. a

Câu 30:

Có 20 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 20. Chọn ngẫu nhiên 8 tấm , tính xác suất để chọn được 5 tấm mang số lẻ, 3 tấm mang số chẵn trong đó ít nhất 2 tấm thẻ mang số chia hết cho 4. Kết quả đúng là:

A. 10084199

B. 36954199

C. 5044199

D. 31914199

Câu 31:

Hàm số nào trong các hàm số sau không có đạo hàm trên R.

A. y=x2-4x+5

B. y = sin x

C. y = |x-1|

D. y=2-cos x

Câu 32:

Một công ty sữa cần sản xuất các hộp sữa dạng hình hộp chữ nhật có đáy là hình vuông chứa được thể tích thực là 180 ml. Chiều cao của hình hộp bằng bao nhiêu để nguyên liệu sản xuất vỏ hộp là ít nhất. 

A. 18023 cm

B. 3603 cm

C. 1803 cm

D. 7203 cm

Câu 33:

Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=2x+m-4x2+x+1 (với m là tham số là).

A. y=2m+12

B. y=2m-12

C. y=4m-14

D. y=4m+14

Câu 34:

Cho khai triển 1-3x+2x22017=a0+a1x+a2x2+...+a4034x4034. Tìm a2.

A. 9136578

B. 16269122

C. 8132544

D. 18302258

Câu 35:

Tìm trên đường thẳng x = 3 điểm M có tung độ là số nguyên nhỏ nhất mà qua đó có thể kẻ tới đồ thị (C) của hàm số y=x3-3x2+2 đúng 3 tiếp tuyến phân biệt. 

A. M(3;2)

B. M(3;-6)

C. M(3;1)

D. M(3;-5)

Câu 36:

Tính giới hạn I=limx+ x+1-x2-x+2

A. I=32

B. I=12

C. I=1711

D. I=4631

Câu 37:

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y=x3+2x2+m-3x+m có 2 điểm cực trị và điểm M(9;-5) nằm trên đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số. 

A. m = 3

B. m = 2

C. m = -5

D. m = -1

Câu 38:

Cho hình vuông A1B1C1D1 có cạnh bằng 1. Gọi Ak+1, Bk+1, Ck+1, Dk+1 thứ tự là trung điểm các cạnh AkBk, BkCk, CkDk, DkAk(với k = 1,2 ....). Chu vi của hình vuông A2018B2018C2018D2018 là: 

A. 221007

B. 221006

C. 222018

D. 222017

Câu 39:

Hàm số f(x )có đạo hàm trên R là hàm số f'(x). Biết đồ thị hàm số f'(x), hàm số f(x) nghịch biến trên khoảng: 

A. 0;+

B. 13;1

C. -;13

D. -;0

Câu 40:

Cắt khối hộp ABCD.A'B'C'D' bởi các mặt phẳng AB'D'; CB'D'; B'AC; D'AC ta được khối đa diện có thể tích lớn nhất là: .

A. AC'B'D'

B. ACB'D'

C. A'C'BD

D. A'CB'D'

Câu 41:

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị của hàm số y=x4-2mx2 có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác có diện tích nhỏ hơn 1.

A. 0 < m < 1

B. 0<m<43

C. m < 1

D. m > 0

Câu 42:

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a tâm O. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SABC. Góc giữa đường thẳng MN và mặt phẳng (ABCD) bằng 60°. Tính cosin góc giữa đường thẳng và mặt phẳng (SBD)

A. 4141

B. 55

C. 255

D. 24141

Câu 43:

Đặt a=log23, b=log25, c=log27. Biểu thức biểu diễn log601050 theo a, b là 

A. log601050=1+a+b+2c1+2a+b

B. log601050=1+a+2b+c1+2a+b

C. log601050=1+2a+b+c2+a+b

D. log601050=1+a+2b+c2+a+b

Câu 44:

Hình hộp ABCD.A'B'C'D' có AB = AA' = AD = a và A'AB^=A'AD^=BAD^=60° Khoảng cách giữa các đường thẳng chứa các cạnh đối diện của tứ diện A'ABD bằng 

A. a2

B. a22

C. a32

D. 2a

Câu 45:

Phương trình x3+xx+1=mx2+12 có nghiệm thực khi và chỉ khi 

A. -6m34

B. -1m34

C. -14m34

D. 14m34

Câu 46:

Cho hàm số y = f(x) liên tục và có đạo hàm cấp hai trên R. Đồ thị của các hàm số y = f(x), y = f'(x) và y = f''(x) lần lượt là các đường cong nào trong hình vẽ bên. 

A. C1, C3, C2

B. C3, C2, C1

C. C3, C1, C2

D. C1, C2, C3

Câu 47:

Cho hàm số y = f(x). Đồ thị của hàm số y-f'x như hình vẽ bên. Đặt hx=fx-x.  Mệnh đề nào dưới đây là đúng ? 

A. h0=h4+2<h2

B. h1+1=h4<h2

C. h-1<h0<h2

D. h2<h4<h2

Câu 48:

Tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình cos 2x-2m-1cos x-m+1=0 có đúng 2 nghiệm thuộc đoạn -π2;π2 là 

A. -1m0

B. 0m1

C. -1m1

D. 0m1

Câu 49:

Trong khai triển 3x2+1xn, biết hệ số của x334Cn5. Giá trị của n có thể nhận là 

A. 9

B. 15

C. 12

D. 16

Câu 50:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn C:x-62+y-42=12. Viết phương trình đường tròn là ảnh của đường tròn (C) qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số k=12 và phép quay tâm góc 90°

A. x+22+y-32=6

B. x-22+y+32=6

C. x+22+y-32=3

D. x+22+y-32=9