Tổng hợp đề thi thử thpt quốc gia môn Toán cực hay mới nhất(Đề số 4)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Số mặt phẳng đối xứng của hình chóp đều S.ABC là

A. 4

B. 2

C. 6

D. 3

Câu 2:

Cho a là số thực dương khác 1. Hình nào sau đây là đồ thị của hàm số mũ y=ax? 

Câu 3:

Khối cầu (S) có bán kính bằng r và thể tích bằng V. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. V=43πr3

B. V=43π2r2

C. V=43π2r3

D. V=43πr

Câu 4:

Cho log3x=6. Tính K=log3x3 

A. K = 4

B. K = 8

C. K = 2

D. K = 3

Câu 5:

Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật AB = a, BC = 2a, SA vuông góc với đáy và SC tạo với mặt phẳng (SAB) một góc bằng 60° Tính thể tích V của khối chóp đã cho

A. V=6a33

B. V=2a3

C. V=2a33

D. V=2a339

Câu 6:

Cho tứ diện ABCD có tam giác BCD vuông tại B, AC vuông góc với mặt phẳng (BCD), AC=5a, BC=3a, BD=4a. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD

A. R=5a32

B. R=5a23

C. R=5a33

D. R=5a22

Câu 7:

Đồ thị hàm số y=x3+3x2-9x-1 có hai cực trị A và B. Điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng AB

A. N(0;2)

B. P(-1;1)

C. Q(-1;-8)

D. M(0;-1)

Câu 8:

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình bên dưới. Tìm giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số đã cho

A. yCD=3 và yCT=0

B. yCD=2 và yCT=-2

C. yCD=-2 và yCT=2

D. yCD=0 và yCT=3

Câu 9:

Cho hình chóp S.ABC có AB=6, BC=8, AC=10. Cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA=4 Tính thể tích V của khối chóp S.ABC

A. V = 40

B. V = 32

C. V = 192

D. V = 24

Câu 10:

Cho a là số thực dương khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng với mọi số thực dương x, y

A. logaxy=logax.logay

B. logaxy=logax-logay

C. logaxy=logaxlogay

D. logaxy=logax+logay

Câu 11:

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R bảng biến thiên như sau.


Kết luận nào sau đây đúng?

A. Hàm số có ba điểm cực trị

B. Hàm số có hai điểm cực trị

C. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1

D. Hàm số đạt cực đại tại x = 2

Câu 12:

Cho (S) là một mặt cầu cố định có bán kính R. Một hình trụ (H) thay đổi nhưng luôn có hai đường tròn đáy nằm trên (S), Gọi V1 là thể tích của khối cầu (S) và V2 là thể tích lớn nhất của khối trụ (H). Tính tỉ số V1V2

A. V1V2=6

B. V1V2=2

C. V1V2=3

D. V1V2=2

Câu 13:

Cho hình nón tròn xoay có đường sinh bằng 13 cm, bán kính đường tròn đáy bằng

5 cm. Thể tích của khối nón tròn xoay là

A. 200π cm3

B. 150π cm3

C. 100π cm3

D. 300π cm3

Câu 14:

Cho hàm số y=x+1x2-2 có đồ thị (C). Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. (C)  không cắt trục hoành

B. (C) cắt trục hoành tại một điểm

C. (C) cắt trục hoành tại ba điểm

D. (C) cắt trục hoành tại hai điểm

Câu 15:

Thể tích V của một khối lăng trụ có diện tích đáy bằng B và chiều cao bằng h là

A. V=13B2h

B. V = Bh

C. V=13Bh

D. V=12Bh

Câu 16:

Phương trình 23-4x có nghiệm là

A. x = -3

B. x = -2

C. x = 2

D. x = 3

Câu 17:

Tập xác định của hàm số y=log210-2x là

A. -;2

B. 5;+

C. -;10

D. -;5

Câu 18:

Gọi S là tổng tất cả các giá trị nguyên dương của tham số m sao cho hàm số y=2x-m2x-m-4 đồng biến trên khoảng 2021;+ Khi đó, giá trị của S bằng

A. 2035144

B. 2035145

C. 2035146

D. 2035143

Câu 19:

Cho hàm số y=x4-2x2. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-1;1)

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng -;-2

C. Hàm số đồng biến trên khoảng (-1;1)

D. Hàm số đồng biến trên khoảng -;-2

Câu 20:

Cho mặt cầu (S) có tâm O, bán kính r. Mặt phẳng α cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là đường tròn (C) có bán kính R. Kết luận nào sau đây sai?

A. R=r2+d2O,α

B. dO,α<r

C. Diện tích của mặt cầu là S=4πr2

D. Đường tròn lớn của mặt cầu có bán kính bằng bán kính mặt cầu.

Câu 21:

Với a, b, x là các số thực dương thỏa mãn log5x=4log5a+3log5b, mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A. x = 3a + 4b

B. x = 4a + 3b

C. x=a4b3

D. x=a4+b3

Câu 22:

Một khối trụ có khoảng cách giữa hai đáy, độ dài đường sinh và bán kính đường tròn đáy lần lượt bằng h, l, r. Khi đó công thức tính diện tích toàn phần của khối trụ là

A. Stp=2πr1+r

B. Stp=2πr1+2r

C. Stp=πr1+r

D. Stp=πr1+2r

Câu 23:

Cho hình nón tròn xoay. Một mặt phẳng (P) đi qua đỉnh O của hình nón và cắt đường tròn đáy của hình nón tại hai điểm. Thiết diện được tạo thành là

A. Một tứ giác.

B. Một hình thang cân.

C. Một ngũ giác

D. Một tam giác cân

Câu 24:

Cho πα>πβ, với α,β. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A. α>β

B. α<β

C. α=β

D. αβ

Câu 25:

Khối đa diện nào sau đây có công thức thể tích là V=13Bh? Biết hình đa diện đó có diện tích đáy bằng B và chiều cao bằng h

A. Khối chóp

B. Khối hộp chữ nhật.

C. Khối hộp

D. Khối lăng trụ

Câu 26:

Đồ thị y=x-2x2-4 có bao nhiêu tiệm cận?

A. 2

B. 4

C. 3

D. 1

Câu 27:

Cho 4 số thực a, b, x, y với a, b là các số dương và khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. axay=ax-y

B. axy=ax+y

C. ax.ay=ax.y

D. abx=abx

Câu 28:

Hai thành phố A và B ngăn cách nhau bởi một còn sông. Người ta cần xây cây cầu bắc qua sông và vuông góc với bờ sông. Biết rằng thành phố A cách bờ sông 2 km, thành phố B cách bờ sông 5 km, khoảng cách giữa đường thẳng đi qua A và đường thẳng đi qua B cùng vuông góc với bờ sông là 12 km. Giả sử hai bờ sông là hai đường thẳng song song với nhau. Nhằm tiết kiệm chi phí đi từ thành phố A đến thành phố B, người ta xây cây cầu ở vị trí MN để quãng đường đi từ thành phố A đến thành phố B là ngắn nhất (hình vẽ). Khi đó, độ dài đoạn AM là

A. AM=21937 km

B. AM=31937 km

C. AM=193 km

D. AM=1937 km

Câu 29:

Đạo hàm của hàm số y=5x+2017 là

A. y'=5x5ln 5

B. y'=5xln 5

C. y'=5xln 5

D. y'=5x

Câu 30:

Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, SAB  đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABCD có diện tích 284π cm2 

 Khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BD là

A. 3217 cm

B. 2217 cm

C. 217 cm

D. 6217 cm

Câu 31:

Tìm tập xác định D của hàm số y=x2+x-2-3 

A. D=0;+

B. D=-;-21;+

C. D = R\{-2;1}

D. D = R

Câu 32:

Tìm các giá trị của tham số m để hàm số y=x33-3x2+m2x+2m-3 đồng biến trên R

A. m < -3 hoặc m > 3

B. -3m3

C. -3 < m < 3

D. m-3 hoc m3

Câu 33:

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai?

A. Với 0 < a < 1 hàm số y=logax là một hàm nghịch biến trên khoảng 0;+

B. Với a > 1, hàm số y=logax là một hàm đồng biến trên khoảng -;+

C. Với a > 1, hàm số y=ax là một hàm đồng biến trên khoảng -;+

D. Với 0 < a < 1, hàm số y=ax là một hàm nghịch biến trên khoảng -;+

Câu 34:

Xét các số thực dương x, y thỏa mãn log31-yx+3xy=3xy+x+3y-4. Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin của P = x + y 

A. Pmin=43+43

B. Pmin=43-43

C. Pmin=43-49

D. Pmin=43+49

Câu 35:

Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số 

A. y=x+2x+1

B. y=x+31-x

C. y=2x+12x-1

D. y=x+1x-1

Câu 36:

Tính đạo hàm của hàm số y=log2x+1 

A. y'=22x+1ln 10

B. y'=22x+1

C. y'=12x+1ln 10

D. y'=12x+1

Câu 37:

Mỗi cạnh của một hình đa diện là cạnh chung của đúng n mặt của hình đa diện đó. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. n = 2

B. n = 5

C. n = 3

D. n = 4

Câu 38:

Cho hàm số y = f(x) có bảng xét dấu đạo hàm như sau

Mệnh đề nào dưới đây đúng

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng -;2

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng -;-2

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng -;0

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-2;0)

Câu 39:

Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào?

A. y=-x4-2x2

B. y=-x4+3x2+1

C. y=-x4+4x2

D. y=x4-3x2

Câu 40:

Cho hàm số fx=x-m2x+8 với m là tham số. Giá trị lớn nhất của m để min0;3 x=-2 

A. m = 5

B. m = 6

C. m = 4

D. m = 3

Câu 41:

Tìm giá trị thực của tham số m để phương trình 9x-2.3x+1+m=0 có hai nghiệm thực x1, x2 thỏa mãn  x1+x2=0

A. m = 6

B. m = 0

C. m = 3

D. m = 1

Câu 42:

Giá trị lớn nhất của hàm số y=x+4x-2 trên đoạn [3;4]

A. -4

B. 10

C. 7

D. 8

Câu 43:

Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số y=13x3-mx2+m2-4x+3 đạt cực tiểu tại x = 3 

A. m = 1

B. m = -1

C. m = 5

D. m = -7

Câu 44:

Cho khối lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy là tam giác cân ABC với AB=AC=a, BAC^=120°, mặt phẳng (AB'C') tạo với đáy một góc 30°. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.

A. V=a36

B. V=a38

C. V=3a38

D. V=9a38

Câu 45:

Cho khối lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có AA' = a, đáy ABC là tam giác vuông cân tại A và BC=a2 Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho

A. V=a3

B. V=a32

C. V=a36

D. V=a33

Câu 46:

Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là hình chữ nhật

ABCD có AB và CD thuộc hái đáy của hình trụ, AB=4a, AC=5a Thể tích của khối trụ

A. 8πa3

B. 12πa3

C. 4πa3

D. 16πa3

Câu 47:

Cho hình nón tròn xoay có bán kính đường tròn đáy r, chiều cao h và đường sinh l. Kết luận nào sau đây sai?

A. V=13πr2h

B. Stp=πr+πr2

C. h2=r2+l2

D. Sxq=πrl

Câu 48:

Hàm số y = f(x) có giới hạn limxa- fx=+ và đồ thị (C) của hàm số y = f(x) chỉ nhận đường thẳng d làm tiệm cận đứng. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. d: y = a

B. d: x = a

C. d: x = -a

D. d: y = -a

Câu 49:

Rút gọn biểu thức M=a15a310-a-15a23a13-a23 với  ta được kết quả làa>0, a1

A. 1a+1

B. 1a+1

C. 1a-1

D. 1a-1

Câu 50:

Đầu mỗi tháng anh A gửi vào ngân hàng 3 triệu đồng với lãi suất kép là 0, 6% mỗi tháng. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng (khi ngân hàng đã tính lãi) thì anh A có được số tiền cả lãi và gốc nhiều hơn 100 triệu biết lãi suất không đổi trong quá trình gửi

A. 31 tháng

B. 40 tháng

C. 35 tháng

D. 30 tháng