Tổng hợp đề thi thử thpt quốc gia môn Toán cực hay mới nhất(Đề số 5)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cho hàm số y=3x-1-2+x. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hàm số luôn nghịch biến trên R

B. Hàm số luôn nghịch biến trên từng khoảng xác định. 

C. Hàm số đồng biến trên các khoảng -;2 và 2;+

D. Hàm số luôn nghịch biến các khoảng -;-2 và -2;+

Câu 2:

Hàm số y=lnx+2+3x+2 đồng biến trên khoảng nào sau đây?

A. -;1

B. 1;+

C. 12;1

D. -12;+

Câu 3:

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ.

Trên khoảng (-1;3) đồ thị hàm số có mấy điểm cực trị

A. 2

B. 1

C. 0

D. 3

Câu 4:

Cho hàm số y=x2-3x. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hàm số có hai điểm cực trị

B. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0

C. Hàm số đạt cực đại tại x = 3

D. Hàm số không có cực trị.

Câu 5:

Tìm các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y=x4-2mx2+2m-3 có ba điểm cực trị là đỉnh của một tam giác vuông?

A. m = -1

B. m = 2

C. m = -2

D. m = 1

Câu 6:

Tìm phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=2017x-2018x+1? 

A. x = 2017

B. x = -1

C. y = 2017

D. y = -1

Câu 7:

Cho hàm số y=fx có limx- fx=-1 và limx+ fx=-1. Tìm phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=2-2017.fx? 

A. y = -2017

B. y = 1

C. y = 2017

D. y = 2019

Câu 8:

Tìm số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y=2x-x2-x-6x2-1 

A. 1

B. 2

C. 0

D. 4

Câu 9:

Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m đê đồ thị hàm số y=x2-3x+2x2-mx-m+5 không có đường tiệm cận đứng?

 

A. 9

B. 10

C. 11

D. 8

Câu 10:

Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x3-3x2+1 tại điểm A(3;1) 

A. y = -9x - 26

B. y = 9x - 26

C. y = -9x - 3

D. y = 9x - 2

Câu 11:

Với x0;π2 thì hàm số y=2sinx-2cosx có đạo hàm :

A. y'=1sinx-1cosx

B. y'=1sinx+1cosx

C. y'=cosxsinx-sinxcosx

D. y'=cosxsinx+sinxcosx

Câu 12:

Cho hàm số y=-2017e-x-3e-2x. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. y''+3y'+2y=-2017

B. y''+3y'+2y=-3

C. y''+3y'+2y=0

D. y''+3y'+2y=2

Câu 13:

Đồ thị hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Chọn đáp án đúng?

A. y=x3-3x2-3x-1

B. y=13x3+3x2-1

C. y=x3+3x2-3x+1

D. y=x3-3x-1

Câu 14:

Cho hàm số y=x+1x-1 có đồ thị (C). Gọi A < BxA>xB0 là hai điểm trên (C) có tiếp tuyến tại A,B song song nhau và AB=25. Hiệu xA-xB bằng?

A. 2

B. 4

C. 22

D. 2

Câu 15:

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=ln xx trên đoạn [1;e] bằng:

A. 0

B. 1

C. -1e

D. e

Câu 16:

Trong các hình chữ nhật có chu vi bằng 16, hình chữ nhật có diện tích lớn nhất bằng:

A. 64

B. 4

C. 16

D. 8

Câu 17:

Cho hàm số y=x+1x-1 có đồ thị (C). Gọi MxM;yM là điểm bất kỳ trên (D). Khi tổng khoảng cách từ M đến hai trục tọa độ là nhỏ nhất thì tổng xM+yM bằng:

A. 22-1

B. 1

C. 2-2

D. 2-22

Câu 18:

Tìm số giao điểm của đồ thị C: y=x3-3x2+2x+2017 và đường thẳng y = 2017 

A. 3

B. 0

C. 1

D. 2

Câu 19:

Cho hàm số y=mx3-x2-2x+8m có đồ thị Cm. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị Cm cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt.

A. m-16;12

B. m-16;12

C. m-16;12\0

D. m-;12\0

Câu 20:

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y=m+1x4-22m-3x2+6m+5 cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt có các hoành độ x1, x2, x3, x4 thỏa mãn x1<x2<x3<1<x4 

A. m-1;-56

B. m-3;-1

C. m-3;1

D. m-4;-1

Câu 21:

Tiếp tuyến với đồ thị hàm số y=2x+1x+1 tại điểm có hoành độ bằng 0 cắt hai trục tọa độ lần lượt tại A và B. Diện tích tam giác OAB bằng 

A. 2

B. 3

C. 12

D. 14

Câu 22:

Cho hàm số y=ax+bx+1 có đồ thị như hình vẽ bên.

Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau.

A. a < b < 0

B. b < 0 < a

C. 0 < b < a

D. 0 < a < b

Câu 23:

Tìm tổng S=1+22log22+32log232+42log242+20172log220172 

A. S=10082.20172

B. S=10072.20172

C. S=10092.20172

D. S=10102.20172

Câu 24:

Cho hàm số y = ln x. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai? 

A. Hàm số đồng biến trên khoảng 0;+

B. Hàm số có tập giá trị là -;+

C. Đồ thị hàm số nhận trục Oy làm tiệm cận đứng

D. Hàm số có tập giá trị là 0;+

Câu 25:

Tính đạo hàm của hàm số y=log22x+1

A. y'=22x+1

B. y'=22x+1ln 2

C. y'=12x+1ln 2

D. y'=12x+1

Câu 26:

Tìm tập xác định Dcủa hàm số y=2-x1-3 

A. D=-;+

B. D=(-;2]

C. D=-;2

D. D=2;+

Câu 27:

Cho a>0, a1, x, y là hai số thực khác 0. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. logax2=2logax

B. logaxy=logax+logay

C. logax+y=logax+logay

D. logaxy=logax+logay

Câu 28:

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y=m3x3+7mx2+14x-m+2 nghịch biến trên nửa khoảng [1;+)

A. -;-1415

B. (-;-1415]

C. -2;-1415

D. [-1415;+)

Câu 29:

Cho hàm số y=ax3+bx2+cx+d có đồ

 thị như hình bên. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. a, b, c < 0, d > 0

B. a, b, d > 0, c < 0

C. a, c, d > 0, b < 0

D. a, d > 0, b,c < 0

Câu 30:

Số mặt phẳng đối xứng của khối lăng trụ tam giác đều

A. 3

B. 4

C. 6

D. 9

Câu 31:

Hỏi khối đa diện đều loại {4;3} có bao nhiêu mặt?

A. 4

B. 20

C. 6

D. 12

Câu 32:

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng 2a2. Gọi S là tổng diện tích tất cả các mặt của bát diện có các đỉnh là tâm của các mặt của hình lập phương ABCD.A'B'C'D'. Khi đó

A. S=4a23

B. S=8a2

C. S=16a23

D. S=8a23

Câu 33:

Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?

A. cosx=0x=π2+k2π

B. cosx=1x=k2π

C. cosx=-1x=π+k2π

D. cosx=0x=π2+kπ

Câu 34:

Giải phương trình cos2x+5sinx-4=0 

A. x=π2+kπ

B. x=-π2+kπ

C. x=k2π

D. x=π2+k2π

Câu 35:

Gọi S là tổng các nghiệm của phương trình sin xcos x+1=0 trên đoạn 0;2017π.Tính S.

A. S=2035153π

B. S=1001000π

C. S=1017072π

D. S=200200π

Câu 36:

Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau?

A. 648

B. 1000

C. 729

D. 720

Câu 37:

Một hộp có 5 bi đen, 4 bi trắng. Chọn ngẫu nhiên 2 bi. Xác suất 2 bi được chọn có cùng màu là:

A. 14

B. 19

C. 49

D. 59

Câu 38:

Trong khai triển đa thức Px=x+2x6x>0, hệ số của x3 là:

A. 60

B. 80

C. 160

D. 240

Câu 39:

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh A; SAABC và SA=a3. Tính góc giữa đường thẳng SB với mặt phẳng (ABC) 

A. 75°

B. 60°

C. 45°

D. 30°

Câu 40:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a; SAABCD và SA = 2a. Tính khoảng cách d từ điểm B đến mặt phẳng (SCD) 

A. d=a55

B. d=a

C. h=3a

D. h=4a

Câu 41:

Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' có đáy là hình thoi cạnh a, ABC^=60° và thể tích bằng 3a3 Tính chiều cao h của hình hộp đã cho.

A. h = 2a

B. h = a

C. h = 3a

D. h = 4a

Câu 42:

Diện tích ba mặt của hình hộp chữ nhật lần lượt bằng 20 cm3, 28 cm3, 35 cm3. Thể tích của hình hộp đó bằng

A. 165 cm3

B. 190 cm3

C. 140 cm3

D. 160 cm3

Câu 43:

Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông, mặt bên (SAB) là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (SCD) bằng 37a7. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD

A. V=13a3

B. V=a3

C. V=23a3

D. V=32a3

Câu 44:

Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy, SA=2BC và BAC^=120°. Hình chiếu của A trên các đoạn SB, SC lần lượt là M, N. Tính góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (AMN) 

A. 45°

B. 60°

C. 15°

D. 30°

Câu 45:

Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, tam giác A' BC đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (ABC), M là trung điểm cạnh CC'. Tính cosin góc α giữa hai đường thẳng AA' và BM.

A. cosα=22211

B. cosα=1111

C. cosα=3311

D. cosα=2211

Câu 46:

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại A. Biết AB=2a, AC=a, AA'=4a. Gọi M là điểm thuộc cạnh AA' sao cho MA'=3MA. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau BC và C’M.

A. 6a7

B. 8a7

C. 4a3

D. 4a7

Câu 47:

Tính diện tích xung quanh của hình trụ biết hình trụ có bán kính đáy a và đường cao a3

A. 2πa2

B. 2πa23

C. πa2

D. πa23

Câu 48:

Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác đều cạnh có độ dài 2a. Thể tích của khối nón là

A. πa336

B. πa333

C. πa332

D. πa3312

Câu 49:

Cho tam giác ABC có A^=120°, AB=AC=a. Quay tam giác ABC (bao gồm cả điểm trong tam giác) quanh đường thẳng AB ta được một khối tròn xoay. Thể tích khối tròn xoay đó bằng

A. πa33

B. πa34

C. πa332

D. πa334

Câu 50:

Trong các khối trụ có cùng diện tích toàn phần bằng π, gọi (T) là khối trụ có thể tích lớn nhất, chiều cao của (T)bằng

A. 34

B. 63

C. 66

D. π34