Tổng hợp đề thi thử thpt quốc gia môn Toán cực hay mới nhất(Đề số 5)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số luôn nghịch biến trên R
B. Hàm số luôn nghịch biến trên từng khoảng xác định.
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng
D. Hàm số luôn nghịch biến các khoảng
Hàm số đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ.
Trên khoảng (-1;3) đồ thị hàm số có mấy điểm cực trị
A. 2
B. 1
C. 0
D. 3
Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số có hai điểm cực trị
B. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0
C. Hàm số đạt cực đại tại x = 3
D. Hàm số không có cực trị.
Tìm các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị là đỉnh của một tam giác vuông?
A. m = -1
B. m = 2
C. m = -2
D. m = 1
Tìm phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
A. x = 2017
B. x = -1
C. y = 2017
D. y = -1
Cho hàm số có . Tìm phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
A. y = -2017
B. y = 1
C. y = 2017
D. y = 2019
Tìm số đường tiệm cận của đồ thị hàm số
A. 1
B. 2
C. 0
D. 4
Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m đê đồ thị hàm số không có đường tiệm cận đứng?
A. 9
B. 10
C. 11
D. 8
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm A(3;1)
A. y = -9x - 26
B. y = 9x - 26
C. y = -9x - 3
D. y = 9x - 2
Với thì hàm số có đạo hàm :
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Đồ thị hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Chọn đáp án đúng?
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số có đồ thị (C). Gọi A < B là hai điểm trên (C) có tiếp tuyến tại A,B song song nhau và . Hiệu bằng?
A. 2
B. 4
C.
D.
Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [1;e] bằng:
A. 0
B. 1
C.
D. e
Trong các hình chữ nhật có chu vi bằng 16, hình chữ nhật có diện tích lớn nhất bằng:
A. 64
B. 4
C. 16
D. 8
Cho hàm số có đồ thị (C). Gọi là điểm bất kỳ trên (D). Khi tổng khoảng cách từ M đến hai trục tọa độ là nhỏ nhất thì tổng bằng:
A.
B. 1
C.
D.
Tìm số giao điểm của đồ thị và đường thẳng y = 2017
A. 3
B. 0
C. 1
D. 2
Cho hàm số có đồ thị . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt.
A.
B.
C.
D.
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt có các hoành độ thỏa mãn
A.
B.
C.
D.
Tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng 0 cắt hai trục tọa độ lần lượt tại A và B. Diện tích tam giác OAB bằng
A. 2
B. 3
C.
D.
Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên.
Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
A. a < b < 0
B. b < 0 < a
C. 0 < b < a
D. 0 < a < b
Tìm tổng
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số y = ln x. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
B. Hàm số có tập giá trị là
C. Đồ thị hàm số nhận trục Oy làm tiệm cận đứng
D. Hàm số có tập giá trị là
Tính đạo hàm của hàm số
A.
B.
C.
D.
Tìm tập xác định Dcủa hàm số
A.
B.
C.
D.
Cho là hai số thực khác 0. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A.
B.
C.
D.
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số nghịch biến trên nửa khoảng ?
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số có đồ
thị như hình bên. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. a, b, c < 0, d > 0
B. a, b, d > 0, c < 0
C. a, c, d > 0, b < 0
D. a, d > 0, b,c < 0
Số mặt phẳng đối xứng của khối lăng trụ tam giác đều
A. 3
B. 4
C. 6
D. 9
Hỏi khối đa diện đều loại {4;3} có bao nhiêu mặt?
A. 4
B. 20
C. 6
D. 12
Cho hình lập phương có cạnh bằng . Gọi S là tổng diện tích tất cả các mặt của bát diện có các đỉnh là tâm của các mặt của hình lập phương . Khi đó
A.
B.
C.
D.
Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A.
B.
C.
D.
Giải phương trình
A.
B.
C.
D.
Gọi S là tổng các nghiệm của phương trình trên đoạn .Tính S.
A.
B.
C.
D.
Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau?
A. 648
B. 1000
C. 729
D. 720
Một hộp có 5 bi đen, 4 bi trắng. Chọn ngẫu nhiên 2 bi. Xác suất 2 bi được chọn có cùng màu là:
A.
B.
C.
D.
Trong khai triển đa thức , hệ số của là:
A. 60
B. 80
C. 160
D. 240
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh A; và . Tính góc giữa đường thẳng SB với mặt phẳng (ABC)
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a; và SA = 2a. Tính khoảng cách d từ điểm B đến mặt phẳng (SCD)
A.
B.
C.
D.
Cho hình hộp có đáy là hình thoi cạnh a, và thể tích bằng Tính chiều cao h của hình hộp đã cho.
A. h = 2a
B. h = a
C. h = 3a
D. h = 4a
Diện tích ba mặt của hình hộp chữ nhật lần lượt bằng . Thể tích của hình hộp đó bằng
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông, mặt bên (SAB) là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (SCD) bằng . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy, . Hình chiếu của A trên các đoạn SB, SC lần lượt là M, N. Tính góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (AMN)
A.
B.
C.
D.
Cho hình lăng trụ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, tam giác A' BC đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (ABC), M là trung điểm cạnh CC'. Tính cosin góc giữa hai đường thẳng AA' và BM.
A.
B.
C.
D.
Cho hình lăng trụ đứng có đáy ABC là tam giác vuông tại A. Biết . Gọi M là điểm thuộc cạnh AA' sao cho . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau BC và C’M.
A.
B.
C.
D.
Tính diện tích xung quanh của hình trụ biết hình trụ có bán kính đáy a và đường cao
A.
B.
C.
D.
Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác đều cạnh có độ dài 2a. Thể tích của khối nón là
A.
B.
C.
D.
Cho tam giác ABC có . Quay tam giác ABC (bao gồm cả điểm trong tam giác) quanh đường thẳng AB ta được một khối tròn xoay. Thể tích khối tròn xoay đó bằng
A.
B.
C.
D.
Trong các khối trụ có cùng diện tích toàn phần bằng , gọi (T) là khối trụ có thể tích lớn nhất, chiều cao của (T)bằng
A.
B.
C.
D.