Tổng hợp đề thi thử thpt quốc gia môn Toán cực hay mới nhất(Đề số 8)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y=x4+m2x2+4 có ba điểm cực trị.

A. m2

B. m2

C. m < 2

D. m > 2

Câu 2:

Gọi M là giao điểm của đồ thị hàm số y=x+1x2 với trục hoành. Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số trên tại điểm M là:

A. 3y+x+1=0

B. 3y+x1=0

C. 3yx+1=0

D. 3yx1=0

Câu 3:

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình dưới đây:

Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Đồ thị hàm số không có đường tiệm cận. 

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;1

C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 1.

D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0

Câu 4:

Hình đa diện trong hình vẽ bên có bao nhiêu mặt?

A. 10

B. 15

C. 8

D. 11

Câu 5:

Phương trình các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=2x11x lần lượt là:

A. x = -1; y= -2

B. x = -2; y = 1

C. x = 1; y = -2

D. x = 1; y = 2

Câu 6:

Cho hàm số y=x+1x2. Mệnh đề nào sau đây sai?

A. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 0

B. Hàm số đạt cực đại tại x = 1

C. Giá trị cực đại của hàm số bằng -4

D. Hàm số có hai điểm cực trị

Câu 7:

Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:

A. Đồ thị của hàm số y=lnx không có đường tiệm cận ngang 

B. Hàm số y=lnx2 không có cực trị 

C. Hàm số y=lnx2 có một điểm cực tiểu 

D. Hàm số y=lnx2 nghịch biến trên khoảng ;0

Câu 8:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxy, cho mặt phẳng P:2x+y3z+1=0. Một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) là:

A. n=2;1;3

B. n=2;1;3

C. n=2;1;3

D. n=4;2;6

Câu 9:

Hàm số nào sau đây luôn đồng biến trên R?

A. y = ln x

B. y=x1x+2

C. y=x3+2x1

D. y=x4+2x2+1

Câu 10:

Giá trị lớn nhất M của hàm số y=x3+3x29x7 trên đoạn [-1;2] là:

A. M = 20

B. M = -12

C. M = 6

D. M = 4

Câu 11:

Một hình trụ có bán kính đáy r = 5 cm chiều cao h = 7 cm. Tính diện tích xung quanh của hình trụ.

A. 85πcm2

B. 35πcm2

C. 353πcm2

D. 70πcm2

Câu 12:

Đạo hàm của hàm số y=5x3

A. y'=5x3ln5x

B. y'=35x3x5

C. y'=3x531

D. y'=35x31

Câu 13:

Cho hàm số fx=x2+x6x2   khix>22ax+1     khi  x2    . Xác định a để hàm số liên tục tại điểm x = 2 

A. a = 2

B. a=12

C. a = 1

D. a = -1

Câu 14:

Tính giá trị của biểu thức A=9log36+101+log24log169. 

A. 35

B. 47

C. 53

D. 23

Câu 15:

Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?

A. y=2x+12x+1

B. y=x+1x+1

C. y=x+2x+1

D. y=xx+1

Câu 16:

Cho hàm số Fx=xx2+1dx. Biết F0=43,khi đó F22bằng

A. 3

B. 854

C. 19

D. 10

Câu 17:

Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số fx=cosx2.

A. Fx=2sinx2+C

B. Fx=12sinx2+C

C. Fx=2sinx2+C

D. Fx=12sinx2+C

Câu 18:

Hệ số góc của số hạng chứa x5 trong khai triển x29

A. 25C95x5

B. -4032

C. 24C94x5

D. 2016

Câu 19:

Cho điểm A nằm trên mặt cầu (S). Qua A kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến với mặt cầu (S) ?

A. 0

B. Vô số

C. 1

D. 2

Câu 20:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho điểm I2;2;0. Viết phương trình mặt cầu tâm I bán kính R = 4.

A. x+22+y22+z2=4

B. x+22+y22+z2=16

C. x22+y+22+z2=16

D. x22+y+22+z2=4

Câu 21:

Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có thể tích là V. Nếu tăng độ dài cạnh đáy lên ba lần và giảm độ dài đường cao xuống hai lần thì ta được khối chóp mới có thể tích là:

A. 92V

B. 9V

C. 3V

D. 32V

Câu 22:

Bất phương trình 2x+2+8.2x33<0 có bao nhiêu nghiệm nguyên?

A. Vô số

B. 6

C. 7

D. 4

Câu 23:

Tìm nghiệm của phương trình 52018x=52018. 

A. x=12

B. x=1log52

C. x = 2

D. x=log52

Câu 24:

Cho hình nón có bán kính đáy bằng 2cm, góc ở đỉnh bằng 60°. Thể tích của khối nón là:

A. 83π9cm3

B. 83πcm3

C. 83π3cm3

D. 83π9cm3

Câu 25:

Cho hai đường thẳng phân biệt a, b và mặt phẳng α. Giả sử a//α và b//α.

Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. a và b chéo nhau. 

B. a và b hoặc song song hoặc chéo nhau hoặc cắt nhau. 

C. a và b hoặc song song hoặc chéo nhau

D. a và b không có điểm chung.

Câu 26:

Nếu log210=1a thì log4000 bằng

A. a2+3

B. 4 + 2a

C. 3a2

D. 3 + 2a

Câu 27:

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là đúng?

A. Hình chóp đều là tứ diện đều. 

B. Hình lăng trụ đứng có đáy là một đa giác đều là hình lăng trụ đều. 

C. Hình chóp có đáy là một đa giác đều là hình chóp đều. 

D. Hình lăng trụ đứng là hình lăng trụ đều.

Câu 28:

Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB=a và AC=a3. Biết SAABC và SB=a5. Thể tích khối chóp S.ABC bằng:

A. a364

B. a3156

C. a366

D. a323

Câu 29:

Tìm nguyên hàm của hàm số y=1212x. 

A. 122xdx=12124xln12+C

B. 122xdx=1212xln12+C

C. 122xdx=1212xln12+C

D. 122xdx=1212x1ln12+C

Câu 30:

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log0,2x1<log0,23x. 

A. S=;3

B. S = (2;3)

C. S=2;+

D. S = (1;2)

Câu 31:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y=mx8xm+2 đồng biến trên mỗi khoảng xác định?

A. 4

B. 5

C. 7

D. Vô số

Câu 32:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho vectơ v=1;2 và điểm A(3;1). Ảnh của điểm Aqua phép tịnh tiến theo vectơ v là điểm A' có tọa độ

A. A'(-2;-3)

B. A'(2;3)

C. A'(4;-1)

D. A'(-1;4)

Câu 33:

Cho 0<a1;   α,  β. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. aαaβ=aαβ

B. aa=aαa>0

C. aαβ=aαβ

D. aα=aα

Câu 34:

Tập xác định của hàm số y = cot x là

A. D=\kπ2k

B. D=\kπk

C. D=\k2πk

D. D=\π2+kπk

Câu 35:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm M0;3;2N2;1;0. Tọa độ của véc tơ MN là

A. (2;-4;2)

B. (1;1;-1)

C. (-2;4;-2)

D. (2;2;-2)

Câu 36:

Người ta cần sản xuất một chiếc cốc thủy tinh có dạng hình trụ không có nắp với đáy cốc và thành cốc làm bằng thủy tinh đặc, phần đáy cốc dày đều 1,5 cmvà thành xung quanh cốc dày đều 0,2cm (hình vẽ). Biết rằng chiều cao của chiếc cốc là 15 cmvà khi ta đổ 180ml nước vào cốc thì đầy cốc. Nếu giá thủy tinh thành phẩm được tính là 500đ/1cm3 thì giá tiền thủy tinh để sản xuất chiếc cốc đó gần nhất với số nào sau đây?

A. 25 nghìn đồng

B. 31 nghìn đồng

C. 40 nghìn đồng

D. 20 nghìn đồng

Câu 37:

Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 3 chữ số được lập từ tập X=0;1;2;3;4;5;6;7. Rút ngẫu nhiên một số thuộc tập S. Tính xác suất để rút được số mà trong số đó, chữ số đứng sau luôn lớn hơn hoặc bằng số đứng trước.

A. 27

B. 1164

C. 316

D. 332

Câu 38:

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình log2cosxmlogcos2xm2+4=0 vô nghiệm.

A. ;22;+

B. m2;2

C. m2;2

D. m2;2

Câu 39:

Cho hình lăng trụ ABCD.A'B'C'D'có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, tâm O và ABC^=120°. Các cạnh AA, A'B, A'D cùng tạo với mặt đáy một góc bằng 60°. Tính theo a thể tích V của khối lăng trụ đã cho

A. V=a33

B. V=a336

C.  V=a332

D. V=3a32

Câu 40:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi I là trung điểm của AB và M là trung điểm của AD. Khoảng cách từ I đến mặt phẳng (SMC) bằng

A. 32a8

B. 30a10

C. 30a8

D. 37a14

Câu 41:

Ông An gửi tiết kiệm 50 triệu đồng vào ngân hàng với kỳ hạn 3 tháng, lãi suất 8,4%/năm theo hình thức lãi kép. Ông gửi được đúng 3 kỳ hạn thì ngân hàng thay đổi lãi suất, ông gửi tiếp 12 tháng nữa với kỳ hạn như cũ và lãi suất trong thời gian này là 12%/năm thì ông rút tiền về. Số tiền ông An nhận được cả gốc lẫn lãi tính từ lúc gửi tiền ban đầu là (làm tròn đến chữ số hàng đơn vị).

A. 63.545.193 đồng

B. 100.214.356 đồng

C. 83.737.371 đồng

D. 59.895.767 đồng

Câu 42:

Cho tứ diện đều ABCD cạnh 2a. Tính thể tích của khối bát diện đều có các đỉnh là trung điểm các cạnh của tứ diện ABCD.

A. a326

B. a32

C. a323

D. 2a329

Câu 43:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A1;0;1,B1;1;1, C5;0;2.Tìm tọa độ điểm H sao cho tứ giác ABCH theo thứ tự đó lập thành hình thang cân với hai đáy AB, CH

A. H(3;-1;0)

B. H(7;1;-4)

C. H(-1;-3;4)

D. H(1;-2;2)

Câu 44:

Cho hàm số y=x4mx2+m với m là tham số, có đồ thị là (C). Biết rằng đồ thị (C) cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt có hoành độ x1,x2,x3, thỏa mãn x4x14+x24+x34+x44=30, khi m=m0.Hỏi mệnh đề nào sau đây là đúng ?

A. 4<m07

B. 4<m0<4

C. m0>7

D. m02

Câu 45:

Cho hàm số bậc ba fx=ax3+bx2+cx+d có đồ thị như hình vẽ bên dưới:

Hỏi đồ thị hàm số gx=x23x+2x1xf2xfx có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?

A. 5

B. 3

C. 6

D. 4

Câu 46:

Cho dãy số un được xác định như sau: u1=2un+1+4un=45nn1.

Tính tổng S=u20182u2017. 

A. S=20153.42017

B. S=20163.42018

C. S=2016+3.42018

D. S=2015+3.42017

Câu 47:

Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB=a3, AD=a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và mặt phẳng (SBC) tạo với mặt đáy một góc 60°. Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp khối chóp S. ABCD.

A. V=1313πa36

B. V=510πa33

C. V=1313πa324

D. V=510πa36

Câu 48:

Một phiếu điều tra về vấn đề tự học của học sinh gồm 10 câu hỏi trắc nghiệm, mỗi câu có bốn lựa chọn để trả lời. Khi tiến hành điều tra, phiếu thu lại được coi là hợp lệ nếu người được hỏi trả lời đủ 10 câu hỏi, mỗi câu chỉ chọn một phương án. Hỏi cần tối thiểu bao nhiêu phiếu hợp lệ để trong số đó luôn có ít nhất hai phiếu trả lời giống hệt nhau cả 10 câu hỏi ?

A. 1048577

B. 1048576

C. 10001

D. 2097152

Câu 49:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là điểm trên cạnh SC sao cho 5SM=2SC, mặt phẳng α đi qua A, M và song song với đường thẳng BD cắt hai cạnh SB, SD lần lượt tại hai điểm H, K. Tính tỉ số thể tích VS.AHMKVS.ABCD. 

A. 15

B. 835

C. 17

D. 635

Câu 50:

Cho x, y là các số thực thỏa mãn điều kiện 3x2+y22.log2xy=121+log21xy. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức M=2x3+y33xy. 

A. 7

B. 132

C. 172

D. 3