Tổng hợp đề thi thử thpt quốc gia môn Toán cực hay mới nhất(Đề số 9)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số, các chữ số khác 0 và đôi một khác nhau

A. 5!

B. C95

C. A95

D. 95

Câu 2:

Họ nguyên hàm của hàm số fx=x24+x3 là

A. 2x3+4+C

B. 294+x33+C

C. 24+x33+C

D. 194+x33+C

Câu 3:

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A1;2;3;B2;0;1. Tìm giá trị của tham số m để hai điểm A, B nằm khác phía so với mặt phẳng x+2y+mz+1=0

A. m2;3

B. m2;3

C. m;23;+

D. m;23;+

Câu 4:

Hệ số của x3 trong khai triển x28 bằng

A. C83.23

B. C83.23

C. C85.25

D. C85.25

Câu 5:

Mệnh đề nào dưới đây sai?

A. lnx>0x>1

B. loga>logba>b>0

C. loga<logb0<a<b

D. lnx<10<x<1

Câu 6:

Trong không gian Oxyz, mặt cầu x2+y2+z2+2x4y2z3=0 có bán kính bằng

A. 9

B. 3

C. 3

D. 33

Câu 7:

Tích phân 0100x.e2xdx bằng

A. 14199e200+1

B. 14199e2001

C. 12199e200+1

D. 12199e2001

Câu 8:

Đồ thị hàm số y=15x43x22018 cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm?

A. 1 điểm.

B. 3 điểm.

C. 4 điểm.

D. 2 điểm.

Câu 9:

Đồ thị hàm số y=11xx có bao nhiêu đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang?

A. 2

B. 1

C. 3

D. 0

Câu 10:

limx1x+32x1 bằng

A. 12

B. 1

C. 14

D. +

Câu 11:

Phương trình sinxπ3=1 có nghiệm là:

A. x=π3+kπ

B. x=5π6+k2π

C. x=5π6+kπ

D. x=π3+k2π

Câu 12:

Gọi S là tập nghiệm của phương trình 2log22x2+log2x32=2 trên R. Tổng các phần tử của S bằng

A. 8

B. 4+2

C. 8+2

D. 6+2

Câu 13:

Cho các số a, b, c, d thỏa mãn 0<a<b<1<c<d. Số lớn nhất trong các số logab,logbc,logcd,logda

A. logcd

B. logda

C. logab

D. logbc

Câu 14:

Cho khối trụ có bán kính hình tròn đáy bằng r và chiều cao bằng h. Hỏi nếu tăng chiều cao lên 2 lần và tăng bán kính đáy lên 3 lần thì thể tích của khối trụ mới sẽ tăng lên bao nhiêu lần?

A. 18 lần

B. 12 lần

C. 6 lần

D. 36 lần

Câu 15:

Hình tứ diện có bao nhiêu cạnh?

A. 5 cạnh

B. 3 cạnh

C. 4 cạnh

D. 6 cạnh

Câu 16:

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng nhau. Gọi E, M lần lượt là trung điểm của BC, SA, α là góc tạo bởi đường thẳng EM và mặt phẳng (SBD), tan α bằng:

A. 1

B. 2

C. 2

D. 3

Câu 17:

Cho hàm số y=log5x. Mệnh đề nào sau đây sai?

A. Đồ thị hàm số nằm bên phải trục tung. 

B. Tập xác định của hàm số là 0;+

C. Hàm số nghịch biến trên tập xác định.

D. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng là trục tung.

Câu 18:

Thể  tích  khối  tròn  xoay  do  hình  phẳng  giới  hạn  bởi các đường y=x4;y=0;x=1;x=4 quay quanh trục Ox là:

A.. 2116

B. 21π16

C. 1516

D. 15π16

Câu 19:

Biết hình dưới đây là đồ thị của một trong bốn hàm số sau, hỏi đó là đồ thị hàm số nào?

A. y=x42x2

B. y=x42x2+1

C. y=x4+2x2

D. y=x4+2x2

Câu 20:

Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số fx=ex2x34x. Hàm số F(x) có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 2

B. 1

C. 3

D. 4

Câu 21:

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y=x4+mx2 đạt cực tiểu tại x = 0.

A. m0

B. m > 0

C. m = 0

D. m0

Câu 22:

Thể tích của khối chóp có diện tích đáy bằng S và chiều cao bằng h là:

A. V=13Sh

B. V = 3Sh

C. V = Sh

D. V=12Sh

Câu 23:

Một lớp có 40 học sinh, trong đó có 4 học sinh tên Anh. Trong một lần kiểm tra bài cũ, thầy giáo gọi ngẫu nhiên hai học sinh trong lớp lên bảng. Xác suất để hai học sinh tên Anh lên bảng bằng:

A. 120

B. 110

C. 1130

D. 175

Câu 24:

Số nghiệm chung của hai phương trình: 4cos2x3=0 và 2sinx+1=0 trên khoảng π2;3π2 bằng:

A. 4

B. 2

C. 3

D. 1

Câu 25:

Trong không gian Oxyz, mặt cầu tâm I(1;2;-1) và cắt mặt phẳng P:2xy+2z1=0 theo một đường tròn bán kính bằng 8 có phương trình là:

A. x12+y22+z+12=3

B. x+12+y+22+z12=9

C. x12+y22+z+12=9

D. x+12+y+22+z12=3

Câu 26:

Đạo hàm của hàm số y=ln1x2 là:

A. 1x21

B. x1x2

C. 2xx21

D. 2xx21

Câu 27:

Với mọi số thực dương a, b, x, y và a,b1, mệnh đề nào sau đây sai?

A. logaxy=logax+logay

B. logba.logax=logbx

C. logaxy=logaxlogay

D. loga1x=1logax

Câu 28:

Tập nghiệm của bất phương trình log12x25x+7>0 là:

A. (2;3)

B. 3;+

C. ;2

D. ;23;+

Câu 29:

Trong không gian Oxyz, cho các điểm A2;2;1,B1;1;3. Tọa độ của vecto AB là:

A. (-1;1;2)

B. (-3;3;-4)

C. (3;-3;4)

D. (1;-1;-2)

Câu 30:

Cho tứ diện đều ABCD có M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và CD. Mệnh đề nào sau đây sai?

A. ABCD

B. MNAB

C. MNBD

D. .MNCD

Câu 31:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông và SA vuông góc với  đáy. Mệnh đề nào sau đây sai?

A. CDSAD

B. ACSBD

C. BDSAC

D. BCSAB

Câu 32:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Điểm M thỏa mãn MA=3MB. Mặt phẳng (P) qua M và song song với hai đường thẳng SC, BD. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. (P) không cắt hình chóp. 

B. (P) cắt hình chóp theo thiết diện là một tứ giác. 

C. (P) cắt hình chóp theo thiết diện là một tam giác. 

D. (P) cắt hình chóp theo thiết diện là một ngũ giác.

Câu 33:

Trong các hàm số sau, hàm nào nghịch biến trên R?

A. y=logx3

B. y=25x

C. y=log3x2

D. y=e4x

Câu 34:

Cho un là cấp số cộng có u3+u13=80. Tổng 15 số hạng đầu tiên của cấp số cộng đó bằng:

A. 800

B. 630

C. 570

D. 600

Câu 35:

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều  cạnh  a,  cạnh  bên  SA  vuông  góc  với đáy, đường thẳng SC tạo với đáy một góc 60°. Thể tích của khối chóp S.ABC bằng:

A. a38

B. 3a34

C. a32

D. a34

Câu 36:

Hàm số y = f(x) có đạo hàm y'=x2. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số đồng biến trên ;0 và nghịch biến trên 0;+

B. Hàm số đồng biến trên R. 

C. Hàm số nghịch biến trên R. 

D. Hàm số nghịch biến trên ;0 và đồng biến trên 0;+.

Câu 37:

Cho khối trụ có hai đáy là hình tròn (O;R) và O';R,OO'=4R. Trên đường tròn tâm O lấy (O) lấy hai điểm A, B sao cho AB=R3. Mặt phẳng (P) đi qua A, B cắt OO’ và tạo với đáy một góc bằng 60°. (P) cắt khối trụ theo thiết diện là một phần của elip. Diện tích thiết diện đó bằng:

A. 4π332R2

B. 2π3+34R2

C. 4π3+32R2

D. 2π334R2

Câu 38:

Cho hàm số y = f(x) là hàm lẻ và liên tục trên [-4;4] biết 20fxdx=2 và 12f2xdx=4. Tính I=04fxdx.

A. I = 10

B. I = -6

C. I = 6

D. I = -10

Câu 39:

Tìm hệ số của x5 trong khai triển 1+x+x2+x310

A. 252

B. 582

C. 1902

D. 7752

Câu 40:

Cho hàm số y=x33x+2 có đồ thị (C). Hỏi có bao nhiêu điểm trên đường thẳng y=9x14 sao cho từ đó kẻ được hai tiếp tuyến đến (C).

A. 4 điểm

B. 2 điểm

C. 3 điểm

D. 1 điểm

Câu 41:

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S1 có tâm I(2;1;1) có bán kính bằng 4 và mặt cầu S2 có tâm J(2;1;5) có bán kính bằng 2. (P) là mặt phẳng thay đổi tiếp xúc với hai mặt cầu S1S2. Đặt M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của khoảng cách từ điểm O đến (P). Giá trị M+m bằng?

A. 83

B. 9

C. 8

D. 15

Câu 42:

Có bao nhiêu số tự nhiên có tám chữ số trong đó có ba chữ số 0, không có hai chữ số 0 nào đứng cạnh nhau và các chữ số khác chỉ xuất hiện nhiều nhất một lần.

A. 151200  

B. 846000

C. 786240

D. 907200

Câu 43:

Số các giá trị nguyên nhỏ hơn 2018  của tham số m để phương trình log62018x+m=log41009x có nghiệm là:

A. 2019

B. 2018

C. 2017

D. 2020

Câu 44:

Cho khối cầu (S) tâm I, bán kính R không đổi. Một khối trụ thay đổi có chiều cao h và bán kính đáy r nội tiếp khối cầu. Tính chiều cao h theo R sao cho thể tích của khối trụ lớn nhất.

A. h=R2

B. h=R22

C. h=R33

D. h=2R33

Câu 45:

limx22018x242018x22018 bằng

A. 22019

B. +

C. 2

D. 22018

Câu 46:

Giá trị của tổng 4+44+444+...+44...4 (tổng đó có 2018 số hạng) bằng

A. 4091020181+2018

B. 491020181

C. 49102019109+2018

D. 491020191092018

Câu 47:

Cho hàm số y = f(x). Biết hàm số y = f'(x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Hàm số y=f3x2 đồng biến trên khoảng

A. (2;3)

B. (-2;-1)

C. (0;1)

D. (-1;0)

Câu 48:

Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có cạnh bên bằng cạnh đáy. Đường thằng MNMA'C,NBC' là đường vuông góc chung của A’C và  BC’. Tỉ số NBNC' bằng

A. 32

B. 23

C. 1

D. 52

Câu 49:

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A1;2;1,B2;1;3. Tìm điểm M trên mặt phẳng (Oxy) sao cho MA22MB2 lớn nhất.

A. M(3;-4;0)

B. M32;12;0

C. M(0;0;5)

D. M12;32;0

Câu 50:

Phương trình x512+1024x=16+4x5121024x8  có bao nhiêu nghiệm?

A. 2 nghiệm

B. 8 nghiệm

C. 4 nghiệm

D. 3 nghiệm