Tổng hợp đề thi thử thpt quốc gia môn Toán (Đề số 1)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có A0;0;0,B3;0;0,D0;3;0,D'0;3;3.Tọa độ trọng tâm của tam giác A’B’C’ là

A. 1;1;2

B. 2;1;2

C. 1;2;1

D. 2;1;1

Câu 2:

Nếu fxdx=1x+lnx+C thì fx là

A. fx=x+lnx+C

B. fx=x+1x+C

C. fx=1x2+lnx+C

D. fx=x1x2

Câu 3:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,  A (-2;4;2), B(-5;6;2), C(-10;17;-7). Viết phương trình mặt cầu tâm C bán kính AB.

A. x+102+y172+z72=8. 

B. x+102+y172+z+72=8

C. x102+y172++2=8

D. x+102+y+172+z+72=8

Câu 4:

F(x) là một nguyên hàm của hàm số y=xex2. Hàm số nào sau đây không phải là F(x)

A. Fx=12ex2

B.Fx=12ex2+5.

C. Fx=12ex2+C

D. Fx=122ex2

Câu 5:

Biết xe2xdx=e2x+be2x+Ca,b Tính tích a.b

A. a.b=14

B. a.b=14

C. a.b=18

D. a.b=18

Câu 6:

Tìm m để đồ thị hàm số y=x42mx2+1 có ba điểm cực trị A0;1,B,C thỏa mãn BC=4?

A. m=2

B. m=4

C. m=±4

D. m=±2

Câu 7:

Đặt a=log23,b=log53. Hãy biểu diễn log645 theo a,b

A. log645=a+2abab+b.

B. log645=2a22abab

C. log645=a+2abab

D. log645=2a22abab+b

Câu 8:

Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x32x+3 C tại điểm M1;2

A. y=3x1

B. y=2x+2

C. y=2x

 

D. y=x+1

 

Câu 9:

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đây sai

A. 22+1>23 

B. 1222019<1222018

C. 212017>212018

D. 312018>312017

Câu 10:

 

Trong các hàm số sau, hàm số nào có một nguyên hàm là hàm số Fx=lnx

 

A. fx=x

B. fx=1x

C. fx=x22

D. fx=x

Câu 11:

Tập xác định của hàm số y=2lnex  

A. 1;+

B. 0;1

C. 0;e

D. 1;2

Câu 12:

Cho fx,gx là các hàm số xác định, liên tục trên . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. fxgxdx=fxdx.gxdx

B. 2fxgxdx=2fxdx

C. fx+gxdx=fxdx+gxdx

D. fxgxdx=fxdxgxdx

Câu 13:

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. Hàm số y=ex không chẵn cũng không lẻ

B. Hàm số y=lnx+x2+1 không chẵn cũng không lẻ

 

C. Hàm số y=ex  có tập xác định là 0;+ 

 

D. Hàm số y=lnx+x2+1 có tập xác định là

Câu 14:

Tìm họ nguyên hàm của hàm số fx=5x

A. fxdx=5x+C

B. fxdx=5xln5+C

C. fxdx=5xln5+C

 

D. fxdx=5x+1x+1+C

 

Câu 15:

Kết quả của xexdx 

A. I=xexex+C

B. I=ex+xex+C

C. I=x22ex+C

D. I=x22ex+ex+C

Câu 16:

 

Cho 2 hàm số y=fx=logax;y=gx=ax. Xét các mệnh đề sau:

I. Đồ thị của hai hàm số fx,gx luôn cắt nhau tại một điểm

II. Hàm số fx+gx đồng biến khi a>1, nghịch biến khi 0<a<1

III. Đồ thị hàm số fx nhận trục Oy làm tiệm cận

IV. Chỉ có đồ thị hàm số fx có tiệm cận

Số mệnh đề đúng là

 

A. 1

B. 4

C. 2

D. 3

Câu 17:

Cho hình trụ có hai đáy là hai hình tròn OO'chiều cao R3 và bán kính đáy R. Một hình nón có đỉnh O’ và đáy là hình tròn O;R Tỷ lệ diện tích xung quanh của hình trụ và hình nón bằng

A. 3

B. 2

C. 2

D. 3

Câu 18:

Cho I=1204x1+2xdxu=2x+1.Mệnh đề nào dưới đây sai?

A. I=1213x2x21dx

B. I=13u2u21du

C. I=12u55u3313

D. I=1213u2u21du

Câu 19:

Biết 13x2+x+1x+1=a+lnb2,với a, b là các số nguyên. Tính S=a2b.

A. S=2

B. S=5

C. S=2

D. S=10

Câu 20:

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. Bất kì một hình hộp nào cũng có một mặt cầu ngoại tiếp

B. Bất kì một hình tứ diện nào cũng có một mặt cầu ngoại tiếp

C. Bất kì một hình chóp đều nào cũng có một mặt cầu ngoại tiếp

D. Bất kì một hình hộp chữ nhật nào cũng có một mặt cầu ngoại tiếp

Câu 21:

Cho S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Biết SAABCDSC=a3. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.

A. V=3a32

B. V=a33

C. V=a323

D. V=a333

Câu 22:

Kết quả của tích phân 0π22x1sinxdx được viết ở dạng ππa1b1. Khẳng định nào sau đây là sai?

A. a+2b=8

B. a+b=5

C. 2a3b=2

D. ab=2

Câu 23:

Gọi M và m tương ứng giá trị lớn nhất và giá trị bé nhất của hàm số y=54x trên đoạn 1;1.  Khi đó Mm bằng

A. 9

B. 3

C. 1

D. 2

Câu 24:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tứ diện ABCD với A0;0;3,B0;0;1,C1;0;1 D0;1;1. Mệnh đề nào sau đây là sai?

A. ABBD

B. ABBC

C. ABAC

D. ABCD

Câu 25:

Trong các hàm số sau hàm số nào đồng biến trên .

A. y=x2+x

B. y=x4+x2

C. y=x3+x

D. y=x+1x+3

Câu 26:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, Cho bốn điểm A2;0;0,B0;2;0,C0;0;2 D2;2;2.Gọi M, N lần lượt là trung điểm của S AB. Tọa độ trung điểm I của MN là:

A. I1;1;2

B. I1;1;0

C. I12;12;1

D. I1;1;1

Câu 27:

Hàm số Fx=ex3 là một nguyên hàm của hàm số:

A. fx=ex3

B. fx=3x2.ex3

C. fx=ex33x2

D. fx=x3.ex31

Câu 28:

Cho hàm số y=fx liên tục trên có bảng biến thiên như hình sau: 

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. Hàm số có hai điểm cực trị

B. Hàm số đạt giá trị lớn nhất bằng 2 và giá trị bé nhất bằng 3

C. Đồ thị hàm số có đúng 1 đường tiệm cận

D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ;1.2;+

Câu 29:

Biết 1elnxxdx=ae+b với a,b. Tính P=a.b

A. P=4

B. P=8

C. P=4

D. P=8

Câu 30:

Nếu fxdx=x33+ex+C thì fx bằng

A. fx=x2+ex

B. fx=x43+ex

C. fx=3x2+ex

D. fx=x412+ex

Câu 31:

Giải bất phương trình log23x1>3

A. x>3

B. 13<x<3

C. x<3

D. x>103

Câu 32:

Tập xác định của hàm số y=x32712

A. D=3;+

B. D=\2

C. D=

D. D=3;+

Câu 33:

Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a. Mặt phẳng AB'C' tạo với mặt đáy góc 60°. Tính theo a thể tích lăng trụ ABC.A’B’C’

A. V=3a338

B. V=a332

C. V=3a334

D. V=a338

Câu 34:

Cho hàm số y=x+22x1 có đồ thị như hình 1. Đồ thị hình 2 là của hàm số nào dưới đây?

 

A. y=x+22x1

B. y=x+22x1

C. y=x+22x1

D. y=x+22x1

Câu 35:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC có A1;2;1,B2;1;3,C4;7;5.Tọa độ chân đường phân giác trong góc B^ của tam giác ABC là

A. 23;113;1

B. 113;2;1

C. 23;113;13

D. 2;11;1

Câu 36:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A0;1;1,B3;0;1,C0;21;19 và mặt cầu S:x12+y12+z11=1. Ma,b,c là điểm thuộc mặt cầu Ssao cho biểu thức T=3MA2+2MB2+MC2 đạt giá trị nhỏ nhất. Tính tổng a+b+c. 

A. a+b+c=145

B. a+b+c=0

C. a+b+c=125

 

D. a+b+c=12

 

Câu 37:

Cho hàm số y=x+1x2 Số các giá trị tham số m để đường thẳng y=m+x luôn cắt đồ thị hàm số tại hai điểm phân biệt A, B sao cho trọng tâm tam giác OAB nằm trên đường tròn x2+y23y=4 

A. 1

B. 0

C. 3

D. 2

Câu 38:

Cho hình thang ABCD vuông tại A và B với AB=BC=AD2=a. Quay hình thang và miền trong của nó quanh đường thẳng chứa cạnh BC. Tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo thành.

A. V=4πa33

B. V=5πa33

C. V=πa3

D. V=7πa33

Câu 39:

Một cái phễu có dạng hình nón. Người ta đổ một lượng nước vào phễu sao cho chiều cao của lượng nước trong phễu bằng 13 chiều cao của phễu. Hỏi nếu bịt kín miệng phễu rồi lôn ngược phễu lên thì chiều cao của mực nước xấp xỉ bằng bao nhiêu? Biết rằng chiều cao của phễu là 15cm.

A. 0,5cm

B. 0,3cm

C. 0,188cm

D. 0,216cm

Câu 40:

Tìm giá trị nguyên của m đê phương trình 41+x+41x=m+122+x22x+168m có nghiệm trên 0;1?

A. 2

B. 5

C. 4

D. 3

Câu 41:

Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số y=mlnx2lnx=m1nghịch biến trên e2;+.

A. m2 hoặc m=1

B. m<2 hoặc m=1

C. m<2

D. m<2 hoặc m>1      

Câu 42:

Cho khối S.ABC có góc ASB^=BSC^=CSA^=60°SA=2,SB=3,SC=4. Tính thể tích khối S.ABC.

A. 22

B. 23

C. 43

D. 32

Câu 43:

Gọi Fx là một nguyên hàm của hàm số fx=2x thỏa mãn F0=1ln2. Tính giá trị biểu thức T=F0+F1+F2+...+F2017.

A. T=1009.22017+1ln2

B. T=22017.2018

C. T=220171ln2

D. T=220181ln2

Câu 44:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ΔABC biết A2;0;0,  B0;2;0,  C1;1;3.   Hx0,y0,z0 là chân đường vuông góc hạ từ A xuống BC. Khi đó x0+y0+z0bằng

A. 389

B. 3411

C. 3011

D. 1134

Câu 45:

Khi thiết kế vỏ lon sữa hình trụ các nhà thiết kế luôn đặt mục tiêu sao cho chi phí làm vỏ lon là nhỏ nhất. Muốn thể tích khối trụ bằng V mà diện tích toàn phần của hình trụ là nhỏ nhất thì bán kính R của mặt tròn đáy khối trụ bằng?

A. Vπ

B. V2π

C. Vπ3

D. V2π3

Câu 46:

Xét bất phương trình log222x2(m+1)log2x2<0. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình có nghiệm thuộc khoảng 2;+

A. m0;+

B. m34;0

C. m34;+

D. m;0

Câu 47:

Cho hàm số y=x1mx22x+3. Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số có ba đường tiệm cận

A. m0m1m<15

B. m0m1m<13

C. m0m<13

D. m<15m0

Câu 48:

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và BC=a. Cạnh bên SA vuông góc với đáy ABC. Gọi H, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên cạnh bên SB và SC. Tính thể tích khối cầu tạo bởi mặt cầu ngoại tiếp hình chóp A.HKB là

A. πa32

B. 2πa33

C. 2πa3

D. πa36

Câu 49:

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B,AB=3a,BC=4a. Cạnh bên SA vuông góc với đáy. Góc tạo bởi giữa SC với đáy bằng 60°. Gọi M là trung điểm AC, tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SM

A. a3

B. 10a379

C. 5a2

D. 5a3

Câu 50:

Một chất điểm đang chuyển động với vận tốc v0=15m/s thì tăng vận tốc với gia tốc at=t2+4tm/s2. Tính quảng đường chất điểm đó đi được trong khoảng thời gian 3 giây kể từ khi abwts đầu tăng vận tốc.

A. 70,25m

B. 68,25m m

C. 67,25m

D. 69,75m