Tổng hợp đề thi thử thpt quốc gia môn Toán (Đề số 2)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?

A. y=x33x2+2

B. y=x3+3x2+2

C. y=x3+3x2+2

D. y=x3+6x2+2

Câu 2:

Cho hàm số y=ax+bxc có đồ thị hàm số như hình vẽ bên. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau: 

A. a>0,b<0,c>0

B. a>0,b>0,c<0

C. a>0,b<0,c<0

D. a<0,b>0,c>0

Câu 3:

Cho hàm số y=2x+3x1 . Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A. Đường thẳng y = 2  là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 

B. Hàm số không có giá trị nhỏ nhất

C. Hàm số có một điểm cực trị

D. Hàm số nghịch biến trên 

Câu 4:

Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số y=x+2x1 và đường thẳng y = 2x

A. 1

B. 0

C. 3

D. 2

Câu 5:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a , AC=5a. Cạnh bên SA=2a  và SA vuông góc với (ABCD) . Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABCD

A. V=103a3

B. V=2a3

C. V=223a3

D. V=233a3

Câu 6:

Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y=x42x2+1 trên đoạn [0;2]

A. M = 9

B. M = 10

C. M = 1

D. M = 0

Câu 7:

Cho log23=a. Tính T=log3624 theo a

A. T=2a+3a+3

B. T=3a+2a+2

C. T=a+33a+2

D. T=a+32a+2

Câu 8:

Một hình nón có chiều cao bằng a và thiết diện qua trục của hình nón đó là tam giác vuông. Tính theo a diện tích xung quanh của hình nón đó

A. 2π2a2

B. 2πa2

C. 22πa2

D. 2πa2

Câu 9:

Giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số y = x = ln(x) trên đoạn 12;e lần lượt là

A. 1 và e - 1

B. 1 và e

C. 12+ln2 và e - 1

D. 1 và 12+ln2

Câu 10:

Tập xác định của hàm số y=x+12 

A. 1;+

B. 1;+

C. 

D. \1

Câu 11:

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác cân tại A, BAC^=1200, BC=AA'=3a . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A'B'C'. 

A. V=9a34

B. V=33a32

C. V=33a36

D. V=3a34

Câu 12:

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D'  có AD=2a,AC'=23a . Tính theo a thể tích V của khối hộp ABCD.A'B'C'D'

A. V=26a3

B. V=26a33

C. V=32a3

D. V=6a3

Câu 13:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,cho hai vectơ u1;2;3 v5;1;1 . Khẳng định nào đúng?

A. u=v

B. uv

C. u=v

D. uv

Câu 14:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,cho các điểm A2;1;1,B3;3;1,C4;5;3 . Khẳng định nào đúng?

A. ABAC

B. A, B, C thẳng hàng

C. AB=AC

D. O, A, B, C là bốn đỉnh của một hình tứ diện

Câu 15:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,cho tam giác OAB có A1;1;0,B1;0;0. Tính độ dài đường cao kẻ từ O của tam giác OAB 

A. 15

B. 5

C. 510

D. 255

Câu 16:

Hàm số nào sau đây không đồng biến trên khoảng ,+

A. y=x1x+2

B. y=x3+2

C. y=x+1

D. y=x5+x31

Câu 17:

Với a, b, c là các số thực dương, a và c khác 1 và a0. Mệnh đề nào dưới đây sai?

A. logablog0a=log0b

B. logaab=alogab

C. logabc=logablogac

logabc=logab+logac

Câu 18:

Cho hình chóp đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng nhau. Khẳng định nào đúng?

A. Tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp trùng với đỉnh S

B. Tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là tâm của mặt đáy ABCD

C. Tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là trung điểm của đoạn thẳng nối Svới tâm của mặt đáy ABCD

D. Tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là trọng tâm của tam giác SAC

Câu 19:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, ABC^=1200 .Cạnh bên SA=3a và SA vuông góc với (ABCD) .Tính a theo Vcủa khối chóp S.ABCD?

A. V=a32

B. V=a34

C. V=3a34

D. V=3a32

Câu 20:

Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau

A. Đồ thị các hàm số y=ax và y=1ax  0<a1 đối xứng nhau qua trục tung

B. Hàm số y=ax  0<a<1 đồng biến trên 

C. Hàm số y=ax  a>1 nghịch biến trên 

D. Đồ thị hàm số y=ax  0<a1 luôn đi qua điểm có tọa độ (a;1)

Câu 21:

Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=2x3x+2 là:

A. x = 2

B. y = -2

C. x = -2

D. y = 2

Câu 22:

Ông An gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng với hình thức lãi kép, kỳ hạn 1 năm với lãi suất 8%/năm. Sau 5 năm ông rút toàn bộ tiền và dùng một nửa để sửa nhà, số tiền còn lại ông tiếp tục gửi ngân hàng với lãi suất như lần trước. Số tiền lãi mà ông An nhận được sau 10 năm gửi gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 34,480 triệu

B. 81,413 triệu

C. 107,946 triệu

D. 46,933 triệu

Câu 23:

Đạo hàm của hàm số y = xln(x) trên khoảng 0;+ là:

A. y'=lnx

B. y'=1

C. y'=1x

D. y'=1+lnx

Câu 24:

Cho biểu thức P=x.x35 với x > 0 , Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. P=x145

B. P=x35

C. P=x415

D. P=x45

Câu 25:

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên sau. Mệnh đề nào dưới đây sai?

A. Giá trị cực đại của hàm số là y = 2

B. Điểm cực đại của đồ thị hàm số (-1;2)

C. Hàm số không đạt cực tiểu tại điểm x = 2

D. Hàm số đạt cực đại tại điểm x = -1

Câu 26:

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. e2xdx=12e2x+C

B. 3x2dx=x3+C

C. 12xdx=lnx2+C

D. sin2xdx=2cos2x+C

Câu 27:

Số đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=x+1+x2+2x+3

A. 0

B. 1

C. 3

D. 2

Câu 28:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các vectơ a1;1;0,   b2;1;2,   c3;0;2. Khẳng định nào đúng?

A. ab+c=0

B. 2a+b=c

C. a=2bc

D. a+b+c=0

Câu 29:

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình logeπ(x+1)<logeπ(3x1)

A. S=;1

B. S=1;+

C. S=13;1

D. S=1;3

Câu 30:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A1;2;3,B2;1;5, C2;4;2.Góc giữa hai đường thẳng AB và AC bằng

A. 600

B. 1500

C. 300

D. 1200

Câu 31:

Tập xác định của hàm số y= ln x2+ 5x  6

A. (2;3)

B. \2;3

C. \2;3

D. 2;3

Câu 32:

Tìm số nghiệm nguyên của phương trình 25 x2(log2(x2 4x +5)1)<0

A. 6

B. 5

C. 4

D. 3

Câu 33:

Một xưởng in có 8 máy in, mỗi máy in được 3600 bản in trong một giờ. Chi phí để vận hành một máy trong mỗi lần in là 50 nghìn đồng. Chi phí cho  máy chạy trong một giờ là 10(6n + 10) nghìn đồng. Hỏi nếu in 50000 tờ quảng cáo thì phải sử dụng bao nhiêu máy để được lãi nhiều nhất?

A. 4 máy

B. 6 máy

C. 5 máy

D. 7 máy

Câu 34:

Cho hình chóp S.ABCD có đáyABCD là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là tam giác cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với (ABCD).Biết rằng cosin của góc giữa (SCD) và (ABCD) bằng 21919. Tính a theo thể tích V của khối chóp S.ABCD

A. V=19a36

B. V=15a36

C. V=19a32

D. V=15a32

Câu 35:

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm là f'(x) = 1 và f(1) = 1. Giá trị f(5) bằng

A. 1+ ln3

B. ln2

C. 1 + ln2

D. ln3

Câu 36:

Tìm nguyên hàm của hàm số fx=2x21

A. fxdx=2lnx1x+1+C

B. fxdx=lnx1x+1+C

C. fxdx=lnx+1x1+C

D. fxdx=12lnx1x+1+C

Câu 37:

Giá trị của tham số m để phương trình 4x  m.2x+1 + 2m = 0 có 2 nghiệm x1, x2 thỏa mãn x1 + x2 = 3  là:

A. m = 2

B. m = 3

C. m = 1

D. m = 4

Câu 38:

Cho hàm số fx=12x+3. Gọi F(x) là một nguyên hàm của f(x). Khẳng định nào sau đây là sai?

A. Fx=ln2x+32+1

B. Fx=ln2x+324+3

C. Fx=ln4x+64+2

D. Fx=lnx+322+4

Câu 39:

Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm sốy=x32x2+mx+1 đạt cực tiểu tại điểm x = -1

A. m < -1

B. m1

C. m = -1

D. m > -1

Câu 40:

Cho hàm số fx=ax4+bx2+c với a > 0, c > 2017 vàa+b+c<2017 . Số cực trị của hàm số y=fx2017 là:

A. 1

B. 5

C. 3

D. 7

Câu 41:

Số nghiệm của phương trình log3x2+ 4x+log132x+3=0 là:

A. 2

B. 0

C. 1

D. 3

Câu 42:

Nguyên hàm của hàm số f(x) = xcosx là:

A. Fx=xsinxcosx+C

B. Fx=xsinx+cosx+C

C. Fx=xsinxcosx+C

D. Fx=xsinx+cosx+C

Câu 43:

Cho hàm sốy = f(x) có đạo hàmf'x=x2x1x42. Khi đó số điểm cực trị của hàm số y=fx2 là

A. 3

B. 4

C. 5

D. 2

Câu 44:

Cho hình trụ có bán kính đáy bằng r, chiều cao bằng h. Khẳng định nào sai?

A. Diện tích toàn phần của hình trụ bằng 2πh+πr2+πh2

B. Thiết diện qua trục của hình trụ là hình chữ nhật có diện tích 2rh

C. Thể tích của khối trụ bằng πr2h

D. Khoảng cách giữa trục của hình trụ và đường sinh của hình trụ bằng r

Câu 45:

Cho hàm số liên tục trên khoảng (a;b) và x0a; b. Có bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau ?

(1) Hàm số đạt cực trị tại điểm x0 khi và chỉ khi f'x0= 0

 (2) Nếu hàm số y = f(x) có đạo hàm và có đạo hàm cấp hai tại điểm x0 thỏa mãn điều kiện f'x0=f"x0 = 0 thì điểm x0 không là điểm cực trị của hàm số y= fx

(3) Nếu f'(x) đổi dấu khi x qua điểm x0 thì điểm x0 là điểm cực tiểu của hàm số y = f(x)

(4) Nếu hàm số y = f(x) có đạo hàm và có đạo hàm cấp hai tại điểm x0 thỏa mãn điều kiện f' x0 =0, f" x0>0 thì điểm x0 là điểm cực đại của hàm số y = f(x)

 

A. 1

B. 2

C. 0

D. 3

Câu 46:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, hình chiếu của S lên (ABCD) là điểm H thuộc cạnh AB thỏa mãn HB = 2HA, góc giữa SC và (ABCD) bằng 600. Biết rằng khoảng cách từ A đến (SCD) bằng26. Tính thể tích V của khối chóp

A. V=1287827

B. V=128263

C. V=128789

D.  V=128783

Câu 47:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB=a,AD=a2 . Góc giữa hai mặt phẳng (SAC) và (ABCD) bằng 600 . Gọi H là trung điểm của AB. Biết rằng tam giác SAB cân tại H và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính theo a bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp A.HAC

A. 92a8

B. 62a16

C. 62a8

D. 31a32

Câu 48:

Cho hình nón đỉnh S ,đáy là đường tròn (O;r) . Một mặt phẳng đi qua đỉnh của hình nón cắt đường tròn đáy tại hai điểm A và B sao cho SA=AB=8r5. Tính theo r khoảng cách từ O đến (SAB)

A.  22r5

B. 313r20

C.32r20

D. 13r20

Câu 49:

Tìm m để phương trình 2x=m2x2 có 2 nghiệm phân biệt

A. m<1m>1

B. m<1m>2

C. -3 < m < -1

D. m<2m>2

Câu 50:

Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình mx3+2x3=4 có ba nghiệm phân biệt là:

A. 7

B. 6

C. 5

D. 8