Tổng hợp đề thi thử thpt quóc gia môn Toán hay nhất có lời giải (Đề số 2)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=2x3+3x212x+2 trên đoạn 1;2 đạt giá trị xx0. Gía trị x0bằng

A. 1

B. 2

C. -2

D. -1

Câu 2:

Gọi Mm lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số fx=2x46x trên 3;6. Tổng M+mcó giá trị là

A. -6

B. -12

C. -4

D. 18

Câu 3:

Xét bốn mệnh đề sau:

1: Hàm số y=sinx có tập xác định là R

2: Hàm số y=cosx có tập xác định là R

3 Hàm số y=tanx có tập xác định là R

4 Hàm số y=cotx có tập xác định là R

Tìm số phát biểu đúng.

A. 3

B. 2

C. 4

D. 1

Câu 4:

Cho hàm số y=m3x3mx2+3x+1 (mlà tham số thực ). Tìm giá trị nhỏ nhất của m để hàm số trên luôn đồng biến trên R.

A. m=3

B. m=2

C. m=1

D. m=0

Câu 5:

Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y=x+32x21 

A. 0

B. 3

C. 1

D. 2

Câu 6:

Hàm số y=ax4+bx2+c có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.a<0;b>0;c>0

B. a<0;b>0;c<0

C. a>0;b<0;c<0 

D. a<0;b<0;c<0

Câu 7:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Mặt bên SAB là tam giác đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy ABCD.Thể tích khối chóp S.ABCDlà:

A. a336

B. a334

C. a332

D. a33

Câu 8:

Đồ thị của hàm số y=x3+3x2+2x1 và đồ thị hàm số y=3x22x1 có tất cả bao nhiêu điểm chung?

A. 0

B. 2

C. 3

D. 1

Câu 9:

Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại A; BC=2a;ABC=300. Biết cạnh bên của lăng trụ bằng 2a3. Thể tích khối lăng trụ là:

A. a33

B. 6a3

C. 3a3

D. 2a33

Câu 10:

Cho hình chop S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông.Gọi E,  F lần lượt là trung điểm của SB,  SD.Tỉ số VS.AEFVS.ABCD bằng:

A. 14

B. 38

C. 18

D. 12

Câu 11:

Đồ thị hàm số y=x2+x+1x có bao nhiêu tiệm cận?

A. 0

B. 3

C. 1

D. 2

Câu 12:

Tìm m để hàm số y=x42mx2+2m+m45 đạt cực tiểu tại x=1

A. m=1 

B. m=1

C. m1

D. m1

Câu 13:

Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=2xx1 

A. 2y1=0

B. 2x1=0

C. x2=0

D. y2=0

Câu 14:

Cho hình chóp S.ABC có đáy là ABC là tam đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của S lên ABCtrùng với trung điểm Hcủa cạnh BC. Biết tam giác SBClà tam giác đề. Tính số đo của góc giữa SAABC 

A. 300

B. 750

C. 60

D. 450

Câu 15:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là ABCD là hình chữ nhật có AB=a;BC=2a. Hai mpSAB và mpSAD cùng vuông góc với mặt phẳng đáy, cạnh SC hợp với mặt đáy một góc 60. Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a

A. 2a3153

B. 2a315

C. 2a3

D. 2a3159

Câu 16:

Cho hàm số y=fx liên tục trên đoạn 0;4 có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây đúng?

 
 

 

A. Hàm số đạt cực đại tại x=4

B. Hàm số đạt cực đại tại x=2

C. Hàm số đạt cực tiểu tại x=3

D. Hàm số đạt cực tiểu tại x=0

Câu 17:

Phương trình lượng giác: 2cosx+2=0 có nghiệm là:

A. x=π4+k2πx=π4+k2π 

B. x=3π4+k2πx=3π4+k2π

C. x=π4+k2πx=3π4+k2π

D. x=7π4+k2πx=7π4+k2π

Câu 18:

Tập hợp các giá trị của mđể đồ thị của hàm số y=2x1mx22x+14x2+4m+1 có đúng 1 đường tiệm cận lầlà

A. ;101;+ 

B.

C. 0 

D. {0}1;+

Câu 19:

Thể tích khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a là:

A. 2a33

B. 3a32

C. 3a34

D. 2a34

Câu 20:

Tìm tất cả giá trị thực của tham số mđể hàm số y=mcosxsin2x nghịch biến trên khoảng π3;π2 

A. m0

B. m2

C. m1

D. m54

Câu 21:

Đáy của lăng trụ đứng tam giác ABC.A'B'C' là tam giác đều cạnh a=4 bết diện tích tam giác A'B'C' bằng 8. Thể tích khối lăng trụ là:

A. 23 

B. 43

C. 83

D. 163

Câu 22:

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A1B1C1D1 có ba kích thước AB=a,AD=2a,AA1=3a. Khoảng cách từ Ađến mặt phẳng A1BD bằng bao nhiêu

A. a

B.76a

C. 57a

D. 67a

Câu 23:

Cho hàm số  y=fx có bảng biến thiên:

Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

A. y=x+22x1 

B. y=x+22x1

C. y=x22x1

D. y=x+22x1

Câu 24:

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y=x3+x22m+1x+4 có đúng hai cực trị .

A. m>23 

B. m>43

C. m<23

D. m<43

Câu 25:

Đường thẳng Δ:y=x+k cắt đồ thị Ccủa hàm số y=x3x2 tại hai điểm phân biệt khi và chỉ khi:

A. k=1

B. Với mọi kR

C. Với mọi k0

D.k=0

Câu 26:

Trong các hàm số sau đây hàm số nào có cực trị

A. y=x 

B. y=x33x2+3x1

C. y=x4x2+1

D. y=2x+1x2

Câu 27:

Cho hàm số y=x42x2+3. Tìm khẳng định sai?

A. Hàm số đạt cực tiểu tại x=0

Câu 28:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại AD, SAB là tam giác đều cạnh 2a và mặt phẳng SAB vuông góc với mặt phẳngABCD. Tính cosin của góc giữa hai mặt phẳng SAB và SBC 

A. 27

B.26

C. 37

D. 57

Câu 29:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SD=a172. Hình chiếu vuông góc Hcủa Slên mặt ABCDlà trung điểm của đoạn AB. Gọi Klà trung điểm của  . Tính khoảng cách giữa hai đường SDHK theoa

A. a37

B. a35

C. a215

D.3a5

Câu 30:

Cho hàm số fx=mx4m+1x2+m+1.Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để tất cả các điểm cực trị của đồ thị hàm số đã cho nằm trên các trục tọa độ là

A. 1;13

B.1;013

C.0;131

D. 0;1;13

Câu 31:

Tìm mđể đường thẳng y=m cắt đồ thị hàm số y=x42x2+2 tại 4 điểm phân biệt.

A. 2<m<3

B. m>2

C. 1<m<2

D. m<2

Câu 32:

Hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng 3a, cạnh bên bằng 3a. Tính khoảng cách h từ đỉnh Stới mặt phẳng đáy ABC.

A. h=a

h=a6B.

C. h=32a

D. h=a3

Câu 33:

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy là ABClà tam giác vuông BA=BC=a, cạnh bên AA'=a2.Gọi M là trung điểm của BC. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AM,B'C'.

A. dAM,B'C=a77

B. dAM,B'C=a22

C. dAM,B'C=a33

D. dAM,B'C=a55

Câu 34:

Cho hàm số y=14x42x2+3. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng 2;0và2;+

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;2và0;2

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;2

D. Hàm số đồng biến trên khoảng ;2và2;+

Câu 35:

Cho hình chóp S.ABCcó đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB=a,BC=a3. Hình chiếu vuông góc của S trên mặt đáy là trung điểm của cạnh AC.Biết SB=a2. Tính theo a khoảng cách từ H đến mặt phẳng SAB

A. 7a213

B. a217

C. a213

D. 3a217

Câu 36:

Một khối chóp tam giác có đáy là một tam giác đều cạnh bằng 6  cm. Một cạnh bên có độ dài bằng  3  cmvà tạo với đáy một góc 60.Thể tích của khối chóp đó là:

A. 27  cm3

B. 272  cm3

C. 812  cm3

D. 932  cm3

Câu 37:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, tam giác đều SAB nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy.Gọi H,  K lần lượt là trung điểm của AB,CD.Ta có tam giác tạo bởi hai mặt phẳng SABvà  SCD bằng:

A. 23

B. 233

C. 33

D. 32

Câu 38:

Đồ thị sau là đồ thị của hàm số nào?

A. y=2x32x2

B. y=xx1

C. y=x1x+1

D. y=x+1x1

Câu 39:

Cho hàm số y=x+1x2+8 .Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Cực đại của hàm số bằng 14

B. Cực đại của hàm số bằng 18

C. Cực đại của hàm số bằng 2

D. Cực đại của hàm số bằng -4

Câu 40:

Có bao nhiêu số có 4 chữ số khác nhau được tạo thành từ các số 1,2,3,4,5?

A. A54

B. P5

C. C54

D. P4

Câu 41:

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=2x3+3x212x+2 trên đoạn 1;2 đạt giá trị xx0. Gía trị x0bằng

A. a324

B. a338

C. a328

D. a334

Câu 42:

Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA=a3. Biết diện tích tam giác SAB a232, khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng SAC 

A. a103

B. a105

C. a23

D. a22

Câu 43:

Đạo hàm của hàm số fx=23x2 bằng biểu thức nào sau đây?

A. 3x23x2

B. 1223x2

C. 6x223x2

D. 3x23x2

Câu 44:

Cho hình chóp S.ABC trong đó SA,AB,BC vuông góc với nhau từng đôi một. Biết SA=3a,  AB=a3  ,BC=a6. Khoảng cách từ B đến SC bằng:

A. 2a3

B. a3

C. a2

D. 2a

Câu 45:

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy là tam giác vuông cân tại đỉnh A, mặt bên BCC'B' là hình vuông, khoảng cách giữa AB'vàCC' bằng a. Thể tích của khối trụ ABC.A'B'C'.

A. a3

B. 2a32

C. 2a33

D. 2a3

Câu 46:

Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SB2=SC3=a. Cạnh SAABCD, khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng SCD bằng:

A. a6

B. a3

C. a3

D. a2

Câu 47:

Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x33x+2 vuông góc với đường thẳng y=19x là

A. y=19x+18;y=19x+5

B. y=19x+18;y=19x14

C. y=9x+18;y=9x14

D. y=9x+18;y=9x+5

Câu 48:

Hàm số y=x3+3x5đồng biến trên khoảng nào sau đây?

A. ;1

B. 1;1

C. 1;+

D. ;1

Câu 49:

Cho hàm số y=sin2x.Hãy chọn câu đúng

A. y2+y'2=4

B. 4yy''=0

C. 4y+y''=0

D. y=y'tan2x