Tổng hợp đè thi thử thpt quốc gia môn Toán hay nhất (Đề số 1)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho Khi đó tọa độ của véc tơ là
A. (2;0;-3)
B. (2;-3;0)
C. (0;2;-3)
D. (0;2;3)
Cho và Tính
A. I = - 13
B. I = 13
C. I = -5
D. I = 5
Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau
A. ( 1; +).
B. ( 0; 1).
C. (-A; 0).
D. (- ; 0).
Trong không gian Oxy mặt phẳng (P): x + 2y + 3z - 5 = 0 có một véc-tơ pháp tuyến là
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 0
B. 2
C. 1
D. 3
Số phức nào dưới đây là số thuần ảo?
A. z = - 2
B. z =
C. z = 3i
D. z = - 2
Thể tích V của hình lăng trụ có diện tích đáy S và chiều cao h được tính theo công thức nào sau đây?
A. V =
B. S.h
C. V = S.h
D. 3S.h
Tìm họ nguyên hàm F (x) của hàm số f (x) = 3
A. F(x) =
B.
C.
D.
Đường cong trong hình vẽ bên là của hàm số nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
Cho và Tính
A. I = -13
B. I = 13
C. I = -5
D. I = 5
Cấp số cộng () có số hạng đầu và công sai d = 3 Tính
A.
B.
C.
D.
Diện tích mặt cầu bán kính R bằng
A.
B.
C.
D.
Tìm tập nghiệm S của phương trình
A. S =
B.
C.
D.
Hàm số f(x) có đạo hàm Số điểm cực trị của hàm số f(x) là
A. 2
B. 0
C. 1
D. 3
Cho hình trụ có bán kính đáy 3 cm, đường cao 4 cm. Tính diện tích xung quanh của hình trụ.
A.
B.
C.
D. 36
Trong không gian với hệ tọa độ Oxy tính khoảng cách từ điểm M(1; 2; -3) đến mặt phẳng (P): x +2y - 2z -2 = 0
A. 1
B.
C.
D. 3
Trong không gian Oxy viết phương trình mặt cầu tâm I(-2; 10; -4) và tiếp xúc với mặt phẳng (Oxz)
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số y= f(x) xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên như sau:
Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình f(x)= m-1 có ba nghiệm thực phân biệt.
A. (-4; 0)
B.
C. (-3; 1)
D.
Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
B. S =
C.
D.
Cho Giá trị theo a là:
A.
B.
C.
D.
Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn bằng
A. 201
B. 9
C. 2
D. 54
Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn bằng
A. 201
B. 9
C. 2
D. 54
Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn bằng
A. 201
B. 9
C. 2
D. 54
Tập nghiệm của bất phương trình là tập nào trong các tập sau?
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số y= f(x) có bảng biến thiên như hình dưới đây. Hỏi đồ thị của hàm số đã cho có bao nhiêu tiệm cận?
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A; AB=AC=a và có cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA=a Tính thể tích của khối chóp.
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a và có SA=a và Gọi M là trung điểm SB (tham khảo hình vẽ bên). Tính tan của góc giữa đường thẳng DM và (ABCD)
A.
B.
C.
D.
Tìm đạo hàm của hàm số
A.
B.
C.
D.
Gọi và là nghiệm phức của phương trình Giá trị của biểu thức bằng:
A.
B.
C.
D.
Cho số phức thỏa mãn Tính S= a+3b
A. S= 6
B. S = 5
C. S= 3
D. S= 4
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB=2a , BC= a tam giác SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi E là trung điểm của CD Tính theo a khoảng cách giữa hai đường thẳng BE và SC
A.
B.
C.
D.
Một miếng tôn có dạng hình tròn bán kính 20 cm. Người ta cắt miếng tôn thành hai phần bằng nhau và gò thành hai chiếc phễu.
Thể tích mỗi chiếc phễu là
A.
B.
C.
D.
Biết tích phân với a, b là các số hữu tỉ. Tính S = a+b
A.
B.
C.
D. S= 2
Phương trình có hai nghiệm thì tổng là
A.
B. 4
C. 2
D.
Bốn người đàn ông, hai người đàn bà và một đứa trẻ được xếp vào bảy chiếc ghế đặt quanh bàn tròn. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp sao cho đứa trẻ ngồi giữa hai người đàn ông.
A. 48
B. 5040
C. 720
D. 288
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d: mặt phẳng (P): 2x+y+2z-5=0 và điểm A(1; 1; -2) Phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua A song song với mặt phẳng (P) và vuông góc với d là
A.
B.
C.
D.
Gọi S là tập các giá trị dương của tham số m sao cho hàm số đạt cực trị tại thỏa mãn Biết S=(a; b] Tính T= b-a
A.
B. T=
C. T=
D. T=
Cho a là một số thực dương. Tính
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số y=f(x) . Hàm số y= f'(x) có bảng biến thiên như sau
Bất phương trình đúng với mọi khi và chỉ khi
A.
B.
C.
D.
Cho số phức z thỏa mãn biết rằng tập hợp điểm biểu diễn cho số phức w thỏa mãn là một đường tròn. Xác định tọa độ tâm I của đường tròn đó.
A. I(-1;5)
B. I (1; -5)
C.
D.
Cho hàm số Hàm y=f'(x) có bảng xét dấu như sau:
Số nghiệm của phương trình f(x)=e là
A. 1
B. 0
C. 2
D. 3
Ông Bình mua một chiếc xe máy với giá 60 triệu đồng tại một cửa hàng theo hình thức trả góp với lãi suất 8% một năm. Biết rằng lãi suất được chia đều cho 12 tháng và không thay đổi trong suốt thời gian ông Bình trả nợ. Theo quy định của cửa hàng, mỗi tháng ông Bình phải trả một số tiền cố định là 2 triệu đồng (bao gồm tiền nợ gốc và tiền lãi). Hỏi ông Bình trả hết nợ ít nhất là trong bao nhiêu tháng?
A. 35
B. 33
C. 34
D. 32
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho tứ diện ABCD có điểm A(1;1;1) , B(2;0;2), C(-1; -1; 0), D(0;3;4) Trên các cạnh AB, AC, AD lần lượt lấy các điểm B', C', D' thỏa: Viết phương trình mặt phẳng (B'C'D') biết tứ diện AB'C'D' có thể tích nhỏ nhất?
A. 16x+40y+44z-39=0
B. 16x+40y-44z+39=0
C. 16x-40y-44z+39=0
D. 16x-40y-44z-39=0
Cho là ba nghiệm của hệ . Tính
A. S=3
B. S= 4
C. S= 1
D. S = 2
Cho hình chóp S.ABCD có Tính thể tích của khối chóp S.ABCD
A.
B.
C.
D.
Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để bất phương trình sau có nghiệm với mọi :
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm số giá trị nguyên của m để phương trình có đúng 4 nghiệm thực phân biệt thuộc đoạn
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Cho hàm số y=f(x) , có đồ thị hàm số y=f'(x) có bảng xét dấu sau:
Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
B.
C. (0;2)
D. (-1;0)
Một bạn A có một cốc thủy tinh hình trụ, đường kính trong lòng cốc là 6 cm, chiều cao trong lòng cốc là 10cm đang đựng một lượng nước. Bạn A nghiêng cốc nước, vừa lúc khi nước chạm nghiêng miệng cốc thì ở đáy mực nước trùng với đường kính đáy. Tính thể tích lượng nước trong cốc.
A.
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A(2;3;-1), B(2;3;2), C(-1;0;2) Tìm tọa độ điểm M thuộc mặt phẳng (Oxz) để nhỏ nhất.
A.
B. M(0;3;0)
C.
D.