Tổng hợp đề thi thử thpt quốc gia môn Vật lí cực hay (đề số 1)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Tia Rơnghen có

A. cùng bản chất với sóng âm

B. bước sóng lớn hơn bước sóng của tia hồng ngoại

C. cùng bản chất với sóng vô tuyến

D. điện tích âm

Câu 2:

Khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào dưới đây không đúng?

A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là các phôtôn

B. Khi nguyên tử phát xạ hoặc hấp thụ ánh sáng thì chúng phát ra hay hấp thụ phôtôn

C. Các phôtôn có thể tồn tại trong trạng thái chuyển động hay đứng yên.

D. Mỗi phôtôn ánh sáng mang một năng lượng xác định tỉ lệ với tần số của ánh sáng

Câu 3:

Một ánh sáng đơn sắc màu cam có tần số f được truyền từ chân không vào một chất lỏng có chiết suất là 1,34 đối với ánh sáng này. Trong chất lỏng trên, ánh sáng này có

A. màu tím và tần số f

B. màu cam và tần số 1,34f.

C. màu cam và tần số f

D. màu tím và tần số 1,34f.

Câu 4:

Một vật có khối lượng 1 kg dao động điều hòa. Chọn gốc tọa độ và gốc thế năng tại vị trí cân bằng. Vật có phương trình dao động là x=Acosωt+φ và biểu thức thế năng của vật là Wt=0,1cos4πt+π2+0,1J. Lấy π2=10Phương trình dao động của vật là. Phương trình dao động của vật là

 

Câu 5:

Trong phản ứng hạt nhân: F919+pO816+X, hạt X là

A. êlectron

B. pôzitron

C. prôtôn

D. hạt α

Câu 6:

Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực F=F0cosπft ( với F0 và f không đổi, t tính bằng s). Tần số dao động cưỡng bức của vật là

A. f

B. πf

C. 2πf

D. 0,5f

Câu 7:

Một người cận thị có điểm cực cận cách mắt 10 cm, điểm cực viễn cách mắt 50 cm, đeo kính có độ tụ ‒2 điốp sát mắt thì nhìn rõ vật

A. cách mắt 50 cm mà mắt không cần điều tiết

B. ở gần nhất cách mắt một đoạn 10 cm

C. ở xa vô cực nhưng mắt vẫn cần điều tiết

D. ở xa vô cực mà mắt không cần điều tiết

Câu 8:

Cho các phát biểu sau về sóng cơ truyền trong môi trường:

(a) Sóng cơ truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc.

(b) Sóng cơ truyền trong chất lỏng luôn là sóng ngang.

(c) Tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào bản chất môi trường truyền sóng.

(d) Hai phần tử của môi trường cách nhau một phần tư bước sóng thì dao động lệch pha nhau 90°.

(e) Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng hướng truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.

(f) Hai phần tử môi trường trên cùng hướng truyền sóng cách nhau lẻ nửa bước sóng thì dao động ngược pha nhau.

Số phát biểu đúng là

A. 2

B.

C.

D. 5

Câu 9:

Sóng điện từ

(a) là sóng dọc hoặc sóng ngang.

(b) là điện từ trường lan truyền trong không gian.

(c) có thành phần điện trường và thành phần từ trường tại một điểm dao động cùng phương.

(d) không truyền được trong chân không.

(e) khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì nó có thể bị phản xạ, khúc xạ.

(f) có dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn cùng pha với nhau.

Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là?

A.

B.

C.

D. 4

Câu 10:

Một vật dao động điều hòa trên trục Ox (mốc thế năng ở vị trí cân bằng O) thì

(a) động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại.

(b) khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật luôn cùng chiều.

(c) khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng.

(d) động năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên.

(e) cứ mỗi chu kì dao động, có bốn thời điểm thế năng và động năng của vật bằng nhau.

(f) thế năng và động năng của vật biến thiên với tần số bằng tần số của li độ.

(g) gia tốc đạt giá trị cực tiểu khi vật ở li độ cực đại.

Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 11:

Qui luật biến thiên theo thời gian của cường độ dòng điện chạy trong mạch chỉ chứa tụ điện được biểu diễn bằng đồ thị bên. Cho biết: điện dung C của tụ thỏa mãn πC=0,1 mF. Biểu thức điện áp hai đầu tụ là:

A. uc=200cos120πt+π6 V

B. uc=240cos100πt+π6 V

C. uc=200cos120πt-5π6 V

D. uc=240cos100πt-5π6 V

Câu 12:

Chiều dày của lớp niken phủ lên một tấm kim loại là 0,05 mm sau khi điện phân trong 30 phút. Diện tích mặt phủ của tấm kim loại là 30 cm2. Cho biết niken có khối lượng riêng là 8900 kg/m3, số khối hạt nhân là ANi=58, hóa trị là 2. Cường độ dòng điện chạy qua bình điện phân là?

A. 2,468 A

B. 1,234 A

C. 3,237 A

D. 3,543 A

Câu 13:

Trên đường thẳng xy cho bốn điểm O, A, B, C theo thứ tự từ trái qua phải, trong đó B là trung điểm của AC. Đặt điện tích Q tại O. Sau đó lần lượt đặt điện tích q tại A, B và C. Biết rằng khi q đặt tại A và B thì độ lớn lực tương tác giữa hai điện tích lần lượt là 9.10-4 N 4.10-4 N. Lực tương tác giữa các điện tích khi q đặt tại C là?

A. 2.10-4 N

B. 1,5.10-4 N

C. 2,25.10-4 N

D. 3.10-4 N

Câu 14:

Một dây dẫn rất dài căng thẳng, ở giữa dây được uốn thành vòng tròn bán kính 6 cm, tại chỗ chéo nhau dây dẫn được cách điện. Dòng điện chạy trên dây có cường độ là 4 A. Cảm ứng từ tại tâm vòng tròn do dòng điện gây ra có độ lớn là?

A. 2,5.10-5

B. 5,5.10-5 T 

C. 3,5.10-5 T 

D. 4.10-5 T 

Câu 15:

Công thoát electron của một kim loại là 2,40 eV. Xét các chùm sáng đơn sắc: chùm I có tần số f1=7.1014 Hz, chùm II có tần số f2=5,5.1014chùm III có bước sóng λ3=0,51μmChùm có thể gây ra hiện tượng quang điện khi chiếu vào kim loại nói trên là

A. chùm I và chùm II

B. chùm I và chùm III

C. chùm II và chùm III

D. chỉ chùm I.

Câu 16:

Cho phản ứng hạt nhân: T+Dα+n. Biết năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân T và α lần lượt là 2,823 MeV; 7,076 MeV và độ hụt khối của hạt nhân D là 0,0024u. Năng lượng mà phản ứng này tỏa ra là

A. 17,599 MeV

B. 17,499 MeV

C. 17,799 MeV

D. 17,699 MeV

Câu 17:

Cho 3 điểm A, B, C theo thứ tự nằm trên trục chính của một thấu kính, AB = 36 cm, AC = 45 cm. Khi vật đặt tại A thì thu được ảnh thật tại C, khi đặt vật tại B thì thu được ảnh ảo cũng ở C. Đây là loại thấu kính

A. hội tụ có tiêu cự 20 cm.

B. phân kì có tiêu cự ‒30 cm.

C. hội tụ có tiêu cự 10 cm.

D. phân kì có tiêu cự 30 cm.

Câu 18:

Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng của cuộn cảm bằng 3 lần dung kháng của tụ điện. Tại thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở và điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện có giá trị tương ứng là 60 V và 20 V. Khi đó điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là

A. 2013 V

B. 1013 V

C. 140 V 

D. 20 V

Câu 19:

Một khung dây dẫn quay đều trong một từ trường đều có đường cảm ứng từ vuông góc trục quay của khung với tốc độ quay 150 vòng/phút. Từ thông cực đại gửi qua khung là 3,18 Wb. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có giá trị hiệu dụng bằng

A. 70,6 V. 

B. 35,3 V. 

C. 50,0 V. 

D. 25,0 V

Câu 20:

Mạch dao động LC đang thực hiện dao động điện từ tự do với chu kì T. Tại thời điểm nào đó cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn là 8π (mA), sau đó khoảng thời gian 0,25T thì điện tích trên tụ có độ lớn là 2.10-9 

A. 0,5 ms

B. 0,25 ms

C. 0,5 μs

D. 0,25 μs

Câu 21:

Một miếng gỗ hình tròn, bán kính R; ở tâm O, cắm thẳng góc một đinh OA dài 6 cm. Thả miếng gỗ nổi trong một chậu nước có chiết suất n = 1,3. Đinh OA ở trong nước, mắt phải đặt sát ở mặt nước của chậu mới thấy đầu A của đinh A. Giá trị R là

A. 2,95 cm

B. 10,95 cm

C. 7,22 cm

D. 8,37 cm

Câu 22:

Một chùm hạt electron được gia tốc bởi một hiệu điện thế U = 400 V. Sau đó chùm hạt electron đó bay vào miền từ trường đều B có vecto cảm ứng từ hướng vuông góc với vecto vận tốc của chùm hạt. Quỹ đạo của các electron trong vùng ấy là 7 cm. Độ lớn cảm ứng từ là

A.  9,6.10-4 T

B.  3,2.10-4 T

C.  4,6.10-4 T

D.  6,6.10-4 T

Câu 23:

Hai điểm sáng M và N dao động điều hòa trên trục Ox với đồ thị li độ phụ thuộc thời gian như hình hình vẽ. Hai điểm sáng cách nhau 33 cm lần thứ 2017 kể từ t = 0 tại thời điểm

A. 1008,5s

B. 504,25s.

C. 504,75s

D. 2016,5s

Câu 24:

Đặt một điện áp xoay chiều u=U0cos2πtft V (với f thay đổi đuợc) vào hai đầu đoạn mạch gồm R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Khi f=f1=30 Hz thì hệ số công suất của đoạn mạch là cosφ1=0,5. Khi f=f2=60 Hz thì hệ số công suất của đoạn mạch là cosφ2=1Khi điều chỉnh f=f3=f1+f2 thì hệ số công suất của đoạn mạch là cosφ3 bằng

A. 0,866

B. 0,72

C. 0,966

D. 0,5

Câu 25:

Có một số nguồn âm điểm giống nhau với công suất phát âm không đổi trong môi trường đẳng hướng không hấp thụ âm. Nếu tại điểm A, đặt 4 nguồn âm thì tại điểm B cách A một đoạn là d có mức cường độ âm là 60dB. Tại điểm C cách B là 2d3 đặt 6 nguồn âm thì tại điểm B có mức cường độ âm bằng

A. 74,45 dB. 

B. 65,28 dB

C. 69,36 dB

D. 135 dB.

Câu 26:

Mạch điện gồm biến trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Ban đầu, điện áp hiệu dụng trên các phần tử lần lượt là UR=50 V; UL=40 V; UC=90 VTăng điện trở của biến trở lên gấp đôi so với ban đầu thì điện áp hiệu dụng trên biến trở là

A. 25 V

B. 100 V

C. 2010 V

D. 502 V

Câu 27:

Một dây dẫn thẳng MN có khối lượng một đơn vị chiều dài của dây là 0,04 kg/m. Dây được treo bằng hai dây nhẹ theo phương thẳng đứng và được đặt trong từ trường đều có vecto cảm ứng từ B vuông góc với mặt phẳng chứa MN và dây treo, chiều hướng từ ngoài vào trong như hình, độ lớn cảm ứng từ B = 0,04 T. Hai dây treo có lực căng bằng 0. Dòng điện trong dây có cường độ

A. 5 A và chiều từ M đến N

B. 5 A và chiều từ N đến M

C. 10 A và chiều từ M đến N.

D. 10 A và chiều từ N đến M.

Câu 28:

Ba ắc quy như nhau, mỗi cái có suất điện động e0=2 V và điện trở trong r0=0,5Ω mắc nối tiếp dùng để thắp sáng bóng đèn loại 1,5 V - 1,5 W. Số bóng đèn tối đa mà bộ ắc quy có thể thắp sáng bình thường là?

A. 4. 

B. 6. 

C. 8. 

D. 10.

Câu 29:

Cho phản ứng hạt nhân D21+D21H23e+n01Biết khối lượng các hạt D12,H23e,n01 lần lượt là mD=2,0135u; mHe=3,0149u; mn=1,0087u. Biết năng lượng toả ra khi đốt 1 kg than là 30000 kJ. Khối lượng D12 (đơteri) cần thiết sử dụng trong các phản ứng nhiệt hạch trên để có thể thu được năng lượng tương đương với năng lượng toả ra khi đốt 1 tấn than là

A. 0,4 g

B. 4 kg. 

C. 4 mg

D. 4 g

Câu 30:

Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến gồm tụ xoay C và cuộn thuần cảm L. Tụ xoay có điện dung C tỉ lệ theo hàm số bậc nhất đối với góc xoay φBan đầu khi chưa xoay tụ thì mạch thu được sóng có tần số f0Khi xoay tụ một góc φ1 thì mạch thu được sóng có tần số f1=0,5f0Khi xoay tụ một góc φ2 thì mạch thu được sóng có tần số f2=f03Tỉ số giữa hai góc xoay φ2φ1

A. 3. 

B. 1. 

C. 4. 

D. 83.

Câu 31:

Trong thí nghiệm Y âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc. Xét điểm M trên màn quan sát. Ban đầu thấy M là một vân sáng, sau đó dịch màn ra xa mặt phẳng chứa hai khe một đoạn nhỏ nhất là 17thì tại M là vân tối. Nếu tiếp tục dịch màn ra xa thêm một đoạn nhỏ nhất 1635 m nữa thì M lại là vân tối. Khoảng cách giữa màn và hai khe lúc đầu là

A. 2,0 m

B. 1,0 m

C. 1,8 m

D. 1,5 m

Câu 32:

Ba điểm A, B, C trong không khí tạo thành tam giác vuông tại A. Biết AB = 4 cm; AC = 3 cm. Tại A đặt điện tích q1=2,7 nCtại B đặt điện tích q2Vecto cường độ điện trường E tổng hợp tại C có phương song song AB như hình

Điện tích q2 có giá trị là?

A. 12,5 nC

B. 10 nC

C. ‒10 nC

D. -12,5 nC

Câu 33:

Hai thanh ray dẫn điện dài nằm song song với nhau, khoảng cách giữa hai thanh ray là l=0,4 mMN và PQ là hai thanh dẫn điện song song với nhau và được gác tiếp xúc điện lên hai thanh ray, cùng vuông góc với hai ray. Điện trở của MN và PQ đều bằng r=0,25ΩR=0,5Ωtụ điện có điện dung C=20μF ban đầu chưa tích điện, bỏ qua điện trở của hai ray và điện trở tiếp xúc. Tất cả hệ thống được đặt trong một từ trường đều có vécto B vuông góc với mặt phẳng hình vẽ chiều đi vào trong, độ lớn B = 0,2 T. Cho thanh MN trượt sang trái với tốc độ v = 0,5 m/s, thanh PQ trượt sang phải với tốc độ 2v. Điện tích của bản tụ bên trên của tụ điện là?

A. 2.10-7C

B. -2.10-7C

C. 3.10-7C

D. -3.10-7C

Câu 34:

Cho mạch điện như bên: C=2μF;R1=18Ω;R2=20Ω;R3=30Ω; nguồn điện có suất điện động E = 2V và điện trở trong không đáng kể. Bỏ qua điện trở các khóa và dây nối. Ban đầu các khóa K1 đóng và K2 mở. Điện lượng chuyển qua điểm M kể từ khi K2 đóng tới khi dòng điện trong mạch đã ổn định là?

A. 1,2μC

B. 2,4μC

C. 3,6μC

D. 4,8μC

Câu 35:

Tổng hợp của hai dao động x1=a1 cos10t+π2 cm và x2=a2 cos10t+2π3 cm là dao động có phương trình x=5 cos10t+π6 . Biết a1 và a2 là các số thực. Chọn biểu thức đúng?

A. a1a2=-2

B. a1a2=-503

C. a1a2=503

D. a1a2=2

Câu 36:

Con lắc gồm lò xo treo thẳng đứng, lò xo có độ cứng 100 N/m, vật nhỏ có khối lượng 200 g và điện tích 100μC. Người ta giữ vật sao cho lò xo dãn 4,5 cm và tại t = 0 truyền cho vật tốc độ 2515 cm/s hướng xuống, đến thời điểm t=212sngười ta bật điện trường đều hướng lên có cường độ 0,12 MV/m. Lấy g = 10 = π2m/s2Biên dao động lúc sau của vật trong điện trường là

A. 7 cm 

B. 18 cm 

C. 12,5 cm 

D. 13 cm

Câu 37:

Trên mặt nước tại hai điểm S1 và S2 cách nhau 33,8 cm có hai nguồn kết hợp dao động cùng pha, phát ra bước sóng 4 cm. Trên mặt nước có (C) là đường tròn tâm S1 bán kính S1S2 và  là đường thẳng vuông góc với S1S2 đi qua S1Điểm trên đường tròn (C) dao động với biên độ cực đại cách một đoạn ngắn nhất là

A. 1,54 cm

B. 2,13 cm

C. 2,77 cm

D. 2,89 cm

Câu 38:

Đặt điện áp xoay chiều u=U0cos2πT+φV vào hai đầu đoạn mạch AB thì đồ thị biểu diễn điện áp uAN và uMB như hình vẽ. Biết R = r. Giá trị U0

A. 485V

B. 2410V

C. 120 V 

D. 602V

Câu 39:

Một sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài từ M đến N trên dây cách nhau 50 cm. Phương trình dao động của điểm N là uN=Acos25π3+π6cmận tốc tương đối của M đối với N làvMN=Bsin25π3t+π2 cm/s. Biết A, B > 0 và tốc độ truyền sóng trên dây có giá trị từ 55 cm/s đến 92 cm/s. Tốc độ truyền sóng trên dây gần giá trị nào sau đây nhất

A. 60 cm/s

B. 70 cm/s. 

C. 80 cm/s

D. 90 cm/s.

Câu 40:

Đoạn mạch AB gồm hai hộp đen X, Y mắc nối tiếp, trong mỗi hộp chỉ chứa một linh kiện thuộc loại điện trở thuần, cuộn dây hoặc tụ điện. Đặt vào 2 đầu đoạn mạch AB một điện áp u=1002cos2πft (V) với f thay đổi được. Điều chỉnh tần số có giá trị f0 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu hộp X và Y lần lượt là UX=200 V và UY=1003VSau đó tăng f thì công suất của mạch tăng. Hệ số công suất của đoạn mạch AB lúc có tần số có giá trị f0

A. 12

B. 0,5

C. 32

D. 1