Tổng hợp đề thi thử thpt quốc gia môn Vật lí cực hay ( đề số 10)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cho phản ứng hạt nhân H13+H12H24e+n01+17,6MeV. Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 1 g khí heli xấp xỉ bằng

A. 5,03.1011 J

B. 4,24.105 J

C. 4,24.108 J

D. 4,24.1011 J

Câu 2:

Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do. Điện tích cực đại trên một bản tụ là 2.10-6 (C), cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 0,1π (A). Chu kì dao động điện từ tự do trong mạch bằng

A.  10-63s

B. 10-33 s

C. 4.10-7 s

D. 4.10-5 s

Câu 3:

Có hai điện tích điểm đặt trong không khí có điện tích lần lượt là 1μC và 10 nC. Lực tương tác giữa hai điện tích có độ lớn là 9 mN. Khoảng cách giữa hai điện tích là

A. 10 mm

B. 10 m 

C. 10 cm

D. 10 dm.

Câu 4:

Ban đầu (t = 0) có một mẫu chất phóng xạ X nguyên chất. Ở thời điểm t1 mẫu chất phóng xạ X còn lại 20% hạt nhân chưa bị phân rã. Đến thời điểm t2=t1 + 100 (s) số hạt nhân X chưa bị phân rã chỉ còn 5% so với số hạt nhân ban đầu. Chu kì bán rã của chất phóng xạ đó là

A. 25 s

B. 200 s. 

C. 50 s

D. 400 s

Câu 5:

Một nguồn sáng chỉ phát ra ánh sáng đơn sắc có tần số 5.104 Hz. Công suất bức xạ điện từ của nguồn là 10 W. Số phôtôn mà nguồn phát ra trong một giây xấp xỉ bằng

A. 0,33.1019

B. 3,02.1020

C. 3,02.1019

D. 3,24.1019

Câu 6:

Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có 500 vòng dây, diện tích mỗi vòng là 220 cm2. Khung quay đều với tốc độ 50 vòng/giây quanh một trục đối xứng nằm trong mặt phẳng của khung dây, trong một từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ B vuông góc với trục quay và có độ lớn 25πT. Suất điện động cực đại trong khung dây bằng

A. 2202 V

B. 220 V

C. 1102 V

D. 110 V

Câu 7:

Khi hiệu điện thế đặt vào hai bản tụ điện tăng lên 2 lần thì

A. điện tích của tụ điện tăng lên 2 lần

B. điện tích của tụ điện giảm đi 2 lần

C. điện dung của tụ điện tăng lên 2 lần

D. điện dung của tụ điện giảm đi 2 lần

Câu 8:

Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào dưới đây là sai?

A. Phân tử, nguyên tử phát xạ hay hấp thụ ánh sáng, cũng có nghĩa là chúng phát xạ hay hấp thụ phôtôn

B. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn

C. Năng lượng của các phôtôn ánh sáng là như nhau, không phụ thuộc tần số của ánh sáng.

D. Trong chân không, các phôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ c=3.108 m/s

Câu 9:

Dùng hạt prôtôn có động năng 1,6 MeV bắn vào hạt nhân liti L37i đứng yên. Giả sử sau phản ứng thu được hai hạt giống nhau có cùng động năng và không kèm theo tia γ. Biết năng lượng toả ra của phản ứng là 17,4 MeV. Động năng của mỗi hạt sinh ra là

A. 15,8 MeV

B. 19,0 MeV

C. 7,9 MeV

D. 9,5 MeV

Câu 10:

Trong máy thu thanh vô tuyến, bộ phận dùng để biến đổi trực tiếp dao động điện thành dao động âm có cùng tần số là

A. micrô

B. mạch chọn sóng

C. mạch tách sóng

D. loa

Câu 11:

Đặt điện áp u=U0cosωt có ω thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Khi ω<1LC thì LC

A. cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.

B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần R nhỏ hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.

C. cường độ dòng điện trong đoạn mạch trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch

D. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần R bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch. 

Câu 12:

Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho

A. khả năng tác dụng lực của nguồn điện

B. khả năng thực hiện công của nguồn điện

C. khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện

D. khả năng tích điện cho hai cực của nguồn điện

Câu 13:

Đặt điện áp xoay chiều u=U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần. Gọi U là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch; i, I0 và I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây sai?

A. UU0-II0=0 

B. UU0+II0=2 

C. uU-iI=0 

D. u2U02+i2I02=1 

Câu 14:

Hiệu điện thế giữa hai điện cực của ống Cu-lít-giơ (ống tia X) là UAK = 2.104V, bỏ qua động năng ban đầu của êlectron khi bứt ra khỏi catốt. Tần số lớn nhất của tia X mà ống có thể phát ra xấp xỉ bằng

A. 4,83.1017Hz

B. 4,83.1021Hz

C. 4,83.1018Hz

D. 4,83.1019Hz

Câu 15:

Một sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình u=5cos6πt-πx (cm) (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng bằng

A. 3 m/s

B. 6 m/s

C. 16 m/s

C. 13 m/s

Câu 16:

Để xem các chương trình truyền hình phát sóng qua vệ tinh, người ta dùng anten thu sóng trực tiếp từ vệ tinh, qua bộ xử lí tín hiệu rồi đưa đến màn hình. Sóng điện từ mà anten thu trực tiếp từ vệ tinh thuộc loại

A. sóng trung

B. sóng ngắn

C. sóng dài. 

D. sóng cực ngắn.

Câu 17:

Trong các loại tia: Rơn-ghen, hồng ngoại, tử ngoại, đơn sắc màu lục; tia có tần số nhỏ nhất là

A. tia hồng ngoại

B. tia Rơn-ghen

C. tia đơn sắc màu lục

D. tia tử ngoại.

Câu 18:

Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần 40Ω và tụ điện mắc nối tiếp. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch lệch pha π3 so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Dung kháng của tụ điện bằng

A. 403Ω

B. 203Ω 

C. 40Ω

D. 4033Ω 

Câu 19:

Mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang thực hiện dao động điện từ tự do. Gọi U0 là điện áp cực đại giữa hai bản tụ; u và i là điện áp giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện trong mạch tại thời điểm t. Hệ thức đúng là

A. i2=CLU02-u2 

B. i2=LCU02-u2 

C. i2=LCU02-u2 

D. i2=LCU02-u2 

Câu 20:

Đặt điện áp u=U2cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với một biến trở R. Ứng với hai giá trị R1 = 20Ω và R2 = 80Ω của biến trở thì công suất tiêu thụ trong đoạn mạch đều bằng 400 W. Giá trị của U là

A. 400 V

B. 200 V

C. 1002 V

D. 100 V

Câu 21:

Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Sóng âm trong không khí là sóng ngang.

B. Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng và khí

C. Sóng âm trong không khí là sóng dọc

D. Ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền sóng âm trong không khí nhỏ hơn tốc độ truyền sóng âm trong nước

Câu 22:

Nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng En=-1,5 eV sang trạng thái dừng có năng lượng Em = ‒3,4 eV. Bước sóng của bức xạ mà nguyên tử hiđrô phát ra xấp xỉ bằng

A. 0,654.10-5 m

B. 0,654.10-6 m

C. 0,654.10-4 m

D. 0,654.10-7 m

Câu 23:

Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m, dao động điều hoà với biên độ 0,1 m. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi viên bi cách vị trí cân bằng 6 cm thì động năng của con lắc bằng

A. 0,64 J

B. 0,32 J

C. 3,2 mJ

D. 6,4 mJ

Câu 24:

Đặt điện áp u=2202cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L, đoạn MB chỉ có tụ điện C. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB có giá trị hiệu dụng bằng nhau nhưng lệch pha nhau 2π3. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM bằng

A. 110 V

B. 2203 V

C. 2202 V

D. 220 V.

Câu 25:

Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì

A. động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại.

B. khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu

C. khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng

D. thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên

Câu 26:

Trong các nguồn bức xạ đang hoạt động: hồ quang điện, màn hình máy vô tuyến, lò sưởi điện, lò vi sóng; nguồn phát ra tia tử ngoại mạnh nhất là

A. hồ quang điện. 

B. lò vi sóng

C. màn hình máy vô tuyến. 

D. lò sưởi điện

Câu 27:

Tại một nơi trên mặt đất, con lắc đơn có chiều dài l  đang dao động điều hoà với chu kì 2 s. Khi tăng chiều dài của con lắc thêm 21 cm thì chu kì dao động điều hoà của nó là 2,2 s. Chiều dài   bằng

A. 2,5 m

B. 2 m

C. 1 m

D. 1,5 m.

Câu 28:

Cho dòng điện I chạy trong dây dẫn thẳng dài vô hạn đặt trong không khí. Cảm ứng từ tại những điểm cách dây dẫn một đoạn r có độ lớn là

A. 2π.10-7Ir

B. 2.10-7Ir

C. 2π.10-7Ir2

D. 2.10-7Ir2

Câu 29:

Vật sáng AB có dạng một đoạn thẳng, đặt vuông góc với trục chính (A nằm trên trục chính) của một thấu kính, tạo ra ảnh A1B1 = 4 cm rõ nét trên màn. Giữ vật và màn cố định, di chuyển thấu kính dọc theo trục chính đến một vị trí khác thì lại thu được ảnh A2B2 = 6,25 cm rõ nét trên màn. Độ cao vật AB bằng

A. 1,56 cm. 

B. 5 cm

C. 25 cm

D. 5,12 cm.

Câu 30:

Hiện tượng nào sau đây khẳng định ánh sáng có tính chất sóng?

A. Hiện tượng quang điện trong. 

B. Hiện tượng quang điện ngoài

C. Hiện tượng quang phát quang. 

D. Hiện tượng giao thoa ánh sáng

Câu 31:

Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có phương trình lần lượt là x1=3cos10t (cm) và x2=4sin10t+π2 (cm). Gia tốc của vật có độ lớn cực đại bằng

A. 1 c

B.m/s2

C.m/s2

D. 0,7 m/s2

Câu 32:

Một kính thiên văn quang học gồm vật kính và thị kính là các thấu kính hội tụ có tiêu cự lần lượt là 1,2 m và 6 cm. Một người mắt không có tật, quan sát một thiên thể ở rất xa bằng kính thiên văn này trong trạng thái mắt không điều tiết có góc trông ảnh là 5’. Góc trông thiên thể khi không dùng kính là

A. 0,5’

B. 0,25’

C. 0,35’

D. 0,2’

Câu 33:

Chiếu ánh sáng trắng do một nguồn nóng sáng phát ra vào khe hẹp F của một máy quang phổ lăng kính thì trên tấm kính ảnh (hoặc tấm kính mờ) của buồng ảnh sẽ thu được

A. ánh sáng trắng.

B. bảy vạch sáng từ đỏ đến tím, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối.

C. các vạch màu sáng, tối xen kẽ nhau.

D. một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.

Câu 34:

Biết cường độ âm chuẩn là 10-12W/m2. Khi cường độ âm tại một điểm là 10-5W/m2 thì mức cường độ âm tại điểm đó là

A. 9 B

B. 7 B

C. 12 B

D. 5 B

Câu 35:

Khi nói về tia α, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Tia α là dòng các hạt nhân heli (H24e).

B. Khi đi trong không khí, tia a làm ion hoá không khí và mất dần năng lượng.

C. Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ điện, tia α bị lệch về phía bản âm của tụ điện.

D. Tia α phóng ra từ hạt nhân với tốc độ bằng 2000 m/s

Câu 36:

Tiến hành thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một học sinh đo được chiều dài con lắc là 99 ±1 (cm), chu kì dao động nhỏ của nó là 2,00 ± 0,01 (s). Lấy π2 = 9,87 và bỏ qua sai số của số π. Gia tốc trọng trường do học sinh đo được tại nơi làm thí nghiệm là

A. g = 9,7 ± 0,1 (m/s2). 

B. g = 9,7 ± 0,2 (m/s2).

C. g = 9,8 ± 0,1(m/s2).

D. g = 9,8 ± 0,2 (m/s2).

Câu 37:

Một sợi dây đàn hồi dài 90 cm có một đầu cố định và một đầu tự do đang có sóng dừng. Kể cả đầu dây cố định, trên dây có 8 nút. Biết rằng khoảng thời gian giữa 6 lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là 0,25 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là

A. 1,2 m/s

B. 2,9 m/s

C. 2,4 m/s. 

D. 2,6 m/s

Câu 38:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, các khe hẹp được chiếu sáng bởi ánh sáng đơn sắc. Khoảng vân trên màn là 1,2 mm. Trong khoảng giữa hai điểm M và N trên màn ở cùng một phía so với vân sáng trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt 2 mm và 4,5 mm, quan sát được

A. 2 vân sáng và 3 vân tối. 

B. 2 vân sáng và 1 vân tối.

C. 3 vân sáng và 2 vân tối

D. 2 vân sáng và 2 vân tối

Câu 39:

Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc bằng 9° dưới tác dụng của trọng lực. Ở thời điểm t0, vật nhỏ của con lắc có li độ góc và li độ cong lần lượt là 4,5° và 2,5π cm. Lấy g = 10 m/s2. Tốc độ của vật ở thời điểm t0 là

A. 37 cm/s

B. 31 cm/s. 

C. 25 cm/s. 

D. 43 cm/s

Câu 40:

Trong một từ trường đều có chiều hướng xuống, một điện tích âm chuyển động theo phương nằm ngang từ Đông sang Tây. Nó chịu tác dụng của lực Lo - ren - xơ hướng về phía 

A. Đông 

B. Tây. 

C. Nam

D. Bắc