Tổng hợp đề thi thử thpt quốc gia môn Vật lí cực hay( đề số 11)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Khi nói về điện từ trường, phát biểu nào sau đây sai?

A. Nếu tại một nơi có từ trường biến thiên theo thời gian thì tại đó xuất hiện điện trường xoáy.

B. Trong quá trình lan truyền điện từ trường, dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn đồng pha nhau

C. Trong quá trình lan truyền điện từ trường, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ tại một điểm luôn vuông góc với nhau

D. Điện từ trường không lan truyền được trong điện môi.

Câu 2:

Trong mặt phẳng chứa hệ trục tọa độ Oxy có điện trường đều với vectơ cường độ điện trường hướng theo chiều dương của trục Ox và có độ lớn là 1,44.105 V/m; tại O đặt một điện tích điểm có điện tích –4μC. Điểm M là một điểm mà cường độ điện trường tại đó bằng không. M có tọa độ là

A. M(50 cm; 0)

B. M(0; 50 cm).

C. M(0; ‒50 cm). 

D. M(‒50 cm; 0).

Câu 3:

Trong 59,50 g U92238 có số nơtron xấp xỉ là

A. 2,38.1023

B. 2,20.1025

C. 1,19.1025

D. 9,21.1024

Câu 4:

Phôtôn của một bức xạ có năng lượng 6,625.10‒19 J. Bức xạ này thuộc miền

A. sóng vô tuyến

B. tử ngoại

C. ánh sáng nhìn thấy

D. hồng ngoại

Câu 5:

Một hạt nhân của chất phóng xạ A đang đứng yên thì phân rã tạo ra hai hạt B và C. Gọi mA, mB, mC lần lượt là khối lượng nghỉ của các hạt A, B, C và c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Quá trình phóng xạ này tỏa ra năng lượng Q. Biểu thức nào sau đây đúng?

A. mAmBmCQc2

B. mA = mB + mCQc2

C. mA = mB + mC 

D. mA =  Qc2mBmC

Câu 6:

Một sóng cơ tần số 25 Hz truyền dọc theo trục Ox với tốc độ 100 cm/s. Hai điểm gần nhau nhất trên trục Ox mà các phần tử sóng tại đó dao động ngược pha nhau, cách nhau

A. 1 cm

B. 4 cm

C. 2 cm

D. 3 cm

Câu 7:

Một hạt đang chuyển động với tốc độ bằng 0,8 lần tốc độ ánh sáng trong chân không. Theo thuyết tương đối hẹp, động năng Wđ của hạt và năng lượng nghỉ E0 của nó liên hệ với nhau bởi hệ thức

A. Wđ=8E015

B. Wđ=15E08

C. Wđ=3E02

D. Wđ=2E03

Câu 8:

Một khung dây dẫn phẳng, hình chữ nhật, diện tích 0,025 m2, gồm 200 vòng dây quay đều với tốc độ 20 vòng/s quanh một trục cố định trong một từ trường đều. Biết trục quay là trục đối xứng nằm trong mặt phẳng khung và vuông góc với phương của từ trường. Suất điện động hiệu dụng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng 222 V. Cảm ứng từ có độ lớn bằng

A. 0,50 T

B. 0,60 T. 

C. 0,45 T 

D. 0,40 T

Câu 9:

Một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái dừng ứng với êlectron chuyển động trên quỹ đạo có bán kính lớn gấp 16 lần so với bán kính Bo. Khi chuyển về các trạng thái dừng có năng lượng thấp hơn thì đám nguyên tử sẽ phát ra tối đa số loại bức xạ là?

A. 4. 

B. 8

C. 3

D. 6.

Câu 10:

Tia laze có tính đơn sắc rất cao vì các phôtôn do laze phát ra có

A. độ sai lệch tần số là rất nhỏ. 

B. độ sai lệch năng lượng là rất lớn

C. độ sai lệch bước sóng là rất lớn. 

D. độ sai lệch tần số là rất lớn

Câu 11:

Đặt điện áp u=U0cosωt (U0ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung điều chỉnh được. Khi dung kháng là 100 thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại là 100 W. Khi dung kháng là 200 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là 1002V. Giá trị của điện trở thuần là 

A. 100 Ω

B. 150 Ω

C. 160 Ω

D. 120 Ω

Câu 12:

Cho mạch điện như hình: hai đèn Đ1Đ2 giống hệt nhau, điện trở R và ống dây có độ tự cảm L có cùng giá trị điện trở. Khi đóng khóa K thì 

A. đèn Đ1 và Đ2 đều sáng lên ngay

B. đèn Đ1 sáng lên từ từ còn đèn Đ2 sáng lên ngay

C. đèn Đ1 và Đ2 đều sáng lên từ từ

D. đèn Đ1 sáng lên ngay còn Đ2 đều sáng lên từ từ

Câu 13:

Khi nói về hệ số công suất cosφ của đoạn mạch điện xoay chiều, phát biểu nào sau đây sai?

A. Với đoạn mạch chỉ có tụ điện hoặc chỉ có cuộn cảm thuần thì cosφ = 0

B. Với đoạn mạch chỉ có điện trở thuần thì cosφ = 1

C. Với đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng thì cosφ = 0

D. Với đoạn mạch gồm tụ điện và điện trở thuần mắc nối tiếp thì 0 < cosφ < 1

Câu 14:

Một vật nhỏ có chuyển động là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có phương trình là x1=A1cosωt và x2=A2cosωt+π2. Gọi E là cơ năng của vật. Khối lượng của vật bằng

A. 2Eω2A12+A22

B. Eω2A12+A22

C. Eω2A12+A22

D. 2Eω2A12+A22

Câu 15:

Trên một phương truyền sóng có hai điểm M và N cách nhau 80 cm. Sóng truyền theo chiều từ M đến N với bước sóng là 1,6 m. Coi biên độ của sóng không đổi trong quá trình truyền sóng. Biết phương trình sóng tại N là uN=0,08cosπ2t-4 (m) thì phương trình sóng tại M là

A. uM=0,08cosπ2t+4 (m)

B. uM=0,08cosπ2t+12 (m)

C. uM=0,08cosπ2t-1 (m)

D. uM=0,08cosπ2t-2 (m)

Câu 16:

Đặt điện áp u=2202cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm một bóng đèn dây tóc loại 110 V - 50 W mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C để đèn sáng bình thường. Độ lệch pha giữa cường độ dòng điện và điện áp ở hai đầu đoạn mạch lúc này là

A. π2

B. π3

C. π6

D. π4

Câu 17:

Một con lắc lò xo gồm quả cầu nhỏ khối lượng 500 g và lò xo có độ cứng 50 N/m. Cho con lắc dao động điều hòa trên phương nằm ngang. Tại thời điểm vận tốc của quả cầu là 0,1 m/s thì gia tốc của nó là 3m/s2 . Cơ năng của con lắc là

A. 0,04 J

B. 0,02 J

C. 0,01 J

D. 0,05 J.

Câu 18:

Từ thông gửi qua một vòng dây của cuộn sơ cấp một máy biến áp có dạng ϕ1=0,9cos100πt (mWb). Biết lõi sắt của máy biến áp khép kín các đường sức từ. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 40 V. Số vòng của cuộn thứ cấp để hở là

A. 300 vòng

B. 200 vòng

C. 250 vòng

D. 400 vòng

Câu 19:

Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một tụ điện và một cuộn cảm thuần mắc nối tiếp. Độ lệch pha giữa điện áp ở hai đầu tụ điện và điện áp ở hai đầu đoạn mạch bằng

A. π2

B. -π2

C. 0 hoặc π

D. π6 hoặc -π6 

Câu 20:

Mạch chọn sóng của một máy thu sóng vô tuyến gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,4πH và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh 109π pF thì mạch này thu được sóng điện từ có bước sóng bằng

A. 300m. 

B. 400m

C. 200m

D. 100m

Câu 21:

Đặt điện áp u=1502cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần là 150 V. Hệ số công suất của đoạn mạch là

A. 32

B. 1

C. 12

D. 33

Câu 22:

Một vật dao động điều hòa có chu kì 2 s, biên độ 10 cm. Khi vật cách vị trí cân bằng 6 cm, tốc độ của nó bằng

A. 18,84 cm/s

B. 20,08 cm/s. 

C. 25,13 cm/s

D. 12,56 cm/s

Câu 23:

Hình chiếu của một chất điểm chuyển động tròn đều lên một đường kính của quỹ đạo có chuyển động là dao động điều hòa. Phát biểu nào sau đây sai?

A. Tần số góc của dao động điều hòa bằng tốc độ góc của chuyển động tròn đều

B. Biên độ của dao động điều hòa bằng bán kính của chuyển động tròn đều.

C. Lực kéo về trong dao động điều hòa có độ lớn bằng độ lớn lực hướng tâm trong chuyển động tròn đều.

D. Tốc độ cực đại của dao động điều hòa bằng tốc độ dài của chuyển động tròn đều.

Câu 24:

Trong mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đang có dao động điện từ tự do. Biết hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là U0. Khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ là U02 thì cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn bằng

A. U023CL

B. U025CL

C. U023LC

D. U025LC

Câu 25:

Theo thuyết lượng tử ánh sáng, để phát ánh sáng huỳnh quang, mỗi nguyên tử hay phân tử của chất phát quang hấp thụ hoàn toàn một phôtôn của ánh sáng kích thích có năng lượng ε để chuyển sang trạng thái kích thích, sau đó

A. giải phóng một êlectron tự do có năng lượng nhỏ hơn ε do có mất mát năng lượng.

B. phát ra một phôtôn khác có năng lượng lớn hơn ε do có bổ sung năng lượng.

C. giải phóng một êlectron tự do có năng lượng lớn hơn ε do có bổ sung năng lượng

D. phát ra một phôtôn khác có năng lượng nhỏ hơn ε do có mất mát năng lượng.

Câu 26:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, chiếu vào hai khe đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1=0,66μm và λ2=0,55μm. Trên màn quan sát, vân sáng bậc 5 của ánh sáng có bước sóng λ1 trùng với vân sáng bậc mấy của ánh sáng có bước sóng λ2?

A. Bậc 7. 

B. Bậc 6

C. Bậc 9

D. Bậc 8.

Câu 27:

Chiết suất của một thủy tinh đối với một ánh sáng đơn sắc là 1,6852. Tốc độ của ánh sáng này trong thủy tinh đó là

A. 1,78.108 m/s. 

B. 1,59.108 m/s. 

C. 1,67.108 m/s

D. 1,87.108 m/s

Câu 28:

Quan sát sóng dừng trên sợi dây AB, đầu A dao động điều hòa theo phương vuông góc với sợi dây (coi A là nút). Với đầu B tự do và tần số dao động của đầu A là 22 Hz thì trên dây có 6 nút. Nếu đầu B cố định và coi tốc độ truyền sóng trên dây như cũ, để vẫn có 6 nút thì tần số dao động của đầu A phải bằng

A. 18 Hz

B. 25 Hz

C. 23 Hz. 

D. 20 Hz

Câu 29:

Chiếu tia sáng đơn sắc từ không khí vào nước với góc tới i thì thấy tia khúc xạ vuông góc với tia phản xạ. Chiết suất của nước đối với tia sáng đơn sắc chiếu vào là

A. sin i

B. cos i

C. tan i 

D. 1sin i

Câu 30:

Một mạch điện kín gồm một nguồn điện có suất điện động E = 6 V, điện trở trong r = 1Ω, mạch ngoài là biến trở R. Khi R thay đổi thì công suất tiêu thụ trên R có thể đạt giá trị cực đại là?

A. 36 W. 

B. 9 W. 

C. 18 W

D. 24 W

Câu 31:

Một hạt mang điện tích 3,2.10-19 C bay trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,5 T, hợp với hướng của vectơ cảm ứng từ một góc 30°. Lực Lo - ren - xơ tác dụng lên hạt có độ lớn 8.10-14 N. Tốc độ của của hạt mang điện này là?

A. 108 m/s

B. 100 km/s

C. 107 m/s

D. 1000 km/s.

Câu 32:

Khi nói về ánh sáng đơn sắc, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính

B. Ánh sáng trắng là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trắng

C. Tốc độ truyền của một ánh sáng đơn sắc trong nước và trong không khí là như nhau.

D. Trong thủy tinh, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với tốc độ như nhau

Câu 33:

Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, cường độ dòng điện trong mạch và hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện lệch pha nhau một góc bằng

A. π4

B. π

C. π2

D. 0

Câu 34:

Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây sai?

A. Tia tử ngoại là sóng điện từ có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng tím

B. Trong y học, tia tử ngoại được dùng để chữa bệnh còi xương

C. Trong công nghiệp, tia tử ngoại được dùng để phát hiện các vết nứt trên bề mặt các sản phẩm kim loại

D. Tia tử ngoại có tác dụng mạnh lên phim ảnh

Câu 35:

Cho phản ứng hạt nhân H12+L36iH24e+X. Biết khối lượng các hạt đơteri, liti, heli trong phản ứng trên lần lượt là 2,0136 u; 6,01702 u; 4,0015 u. Coi khối lượng của nguyên tử bằng khối lượng hạt nhân của nó. Năng lượng toả ra khi có 1 g heli được tạo thành theo phản ứng trên là

A. 3,1.1011J

B. 4,2.1010J

C. 2,1.1010J

D. 6,2.1011J

Câu 36:

Đặt điện áp xoay chiều u=U0cos2πft (U0 không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha π2 so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch.

B. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch càng lớn 

C. Dung kháng của tụ điện càng lớn khi tần số f càng lớn

D. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch không đổi khi tần số f thay đổi

Câu 37:

Vật dao động tắt dần có

A. cơ năng luôn giảm dần theo thời gian. 

B. thế năng luôn giảm dần theo thời gian

C. li độ luôn giảm dần theo thời gian

D. pha dao động luôn giảm dần theo thời gian

Câu 38:

Trong máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động, suất điện động xoay chiều xuất hiện trong mỗi cuộn dây của stato có giá trị cực đại là E0. Khi suất điện động tức thời trong một cuộn dây bằng 0 thì suất điện động tức thời trong mỗi cuộn dây còn lại có độ lớn bằng nhau và bằng

A. E032 

B. 2E03

C. E02

D. E022

Câu 39:

Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự là 20 cm. Để ảnh của vật cùng chiều với vật, cách thấu kính 30 cm thì vật cách thấu kính

A. 15 cm

B. 10 cm. 

C. 12 cm

D. 5 cm

Câu 40:

Dùng hạt α bắn phá hạt nhân nitơ đang đứng yên thì thu được một hạt prôtôn và hạt nhân ôxi theo phản ứng:α24+N714O817+p11. Biết khối lượng các hạt trong phản ứng trên là: mα = 4,0015 u; mN = 13,9992 u; mO = 16,9947 u; mp = 1,0073 u. Nếu bỏ qua động năng của các hạt sinh ra thì động năng tối thiểu của hạt  là

A. 1,503 MeV

B. 29,069 MeV

C. 1,211 MeV

D. 3,007 MeV