Tổng hợp đề thi thử thpt quốc gia môn Vật lí cực hay (đề số 4)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm thuần biến thiên điều hòa theo thời gian

A. luôn cùng pha nhau

B. với cùng tần số

C. luôn ngược pha nhau. 

D. với cùng biên độ

Câu 2:

Nếu đổi cả chiều dòng điện qua đoạn dây dẫn và cả chiều của đường sức từ thì lực từ tác dụng lên dây dẫn

A. có chiều ngược lại với ban đầu

B. có chiều không đổi.

C. có phương vuông góc với phương ban đầu

D. triệt tiêu

Câu 3:

Một tia sáng đơn sắc truyền từ môi trường (1) có chiết suất tuyệt đối n1 sang môi trường (2) có chiết suất tuyệt đối n2 thì tia khúc xạ lệch xa pháp tuyến hơn tia tới. Hiện tượng phản xạ toàn phần có thể xảy ra không nếu chiếu tia sáng theo chiều từ môi trường (2) sang môi trường (1)?

A. Không thể, vì môi trường (2) chiết quang hơn môi trường (1).

B. Có thể, vì môi trường (2) chiết quang kém môi trường (1).

C. Có thể, vì môi trường (2) chiết quang hơn môi trường (1).

D. Không thể, vì môi trường (2) chiết quang kém môi trường (1).

Câu 4:

Khi nói về điện từ trường, phát biểu nào sau đây sai?

A. Trong quá trình lan truyền điện từ trường, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ tại một điểm luôn vuông góc với nhau

B. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một trường duy nhất gọi là điện từ trường

C. Điện từ trường không lan truyền được trong điện môi

D. Nếu tại một nơi có từ trường biến thiên theo thời gian thì tại đó xuất hiện điện trường xoáy

Câu 5:

Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây sai?

A. Siêu âm có thể truyền được trong chất rắn

B. Siêu âm có tần số lớn hơn 20 kHz.

C. Siêu âm có thể truyền được trong chân không

D. Siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản

Câu 6:

Khi nghiên cứu quang phổ của các chất, chất nào dưới đây khi bị nung nóng đến nhiệt độ cao thì không phát ra quang phổ liên tục?

A. Chất lỏng

B. Chất rắn

C. Chất khí ở áp suất lớn. 

D. Chất khí ở áp suất thấp

Câu 7:

Theo thuyết lượng tử ánh sáng, để phát ánh sáng huỳnh quang, mỗi nguyên tử hay phân tử của chất phát quang hấp thụ hoàn toàn một phôtôn của ánh sáng kích thích có năng lượng ε để chuyển sang trạng thái kích thích, sau đó

A. giải phóng một êlectron tự do có năng lượng nhỏ hơn ε do có mất mát năng lượng

B. phát ra một phôtôn khác có năng lượng lớn hơn ε do có bổ sung năng lượng

C. giải phóng một êlectron tự do có năng lượng lớn hơn ε do có bổ sung năng lượng

D. phát ra một phôtôn khác có năng lượng nhỏ hơn ε do có mất mát năng lượng

Câu 8:

Có bốn bức xạ. ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, tia X và tia γCác bức xạ này được sắp xếp theo thứ tự bước sóng tăng dần là

A. tia X, ánh sáng nhìn thấy, tia γ,tia hồng ngoại.

B. tia γtia X, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy

C. tia γ,tia X, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại.

D. tia γánh sáng nhìn thấy, tia X, tia hồng ngoại.

Câu 9:

Trong máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động, suất điện động xoay chiều xuất hiện trong mỗi cuộn dây của stato có giá trị cực đại là E0 Khi suất điện động tức thời trong một cuộn dây bằng 0 thì suất điện động tức thời trong mỗi cuộn dây còn lại có độ lớn bằng nhau và bằng

A. E032

B. 2E03

C. E02

D. E022

Câu 10:

Trong 59,50 g U92238 có số nơtron xấp xỉ là

A. 2,38.1023

B. 2,20.1025

C. 1,19.1025

D. 9,21.1024

Câu 11:

Trong thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn A và B cách nhau 16 cm, dao động điều hòa theo phương vuông góc mặt nước với cùng phương trình u=2cos16πt  (u tính bằng mm, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 12 cm/s. Trên đoạn AB, số điểm dao động với biên độ cực đại là

A. 11

B. 20

C. 21

D. 10

Câu 12:

Một nguồn sáng chỉ phát ra ánh sáng đơn sắc có tần số 5.1014 Hz. Công suất bức xạ điện từ của nguồn là 10 W. Số phôtôn mà nguồn phát ra trong một giây xấp xỉ bằng

A. 3,02.1019

B. 0,33.1019

C. 3,02.1020

D. 3,24.1019

Câu 13:

Tại điểm O trong môi trường đẳng hướng, không hấp thụ âm đặt nguồn âm điểm với công suất phát âm không đổi. Một người chuyển động thẳng đều từ A về O với tốc độ 2 m/s. Khi đến điểm B cách nguồn âm 20 m thì mức cường độ âm tăng thêm 20 dB so với ở điểm A. Thời gian người đó chuyển động từ A đến B là

A. 50 s. 

B. 100 s. 

C. 45 s. 

D. 90 s.

Câu 14:

Các hạt nhân đơteri H12triti H13 và heli H24e có năng lượng liên kết lần lượt là 2,22 MeV; 8,49 MeV và 28,16 MeV. Các hạt nhân trên được sắp xếp theo thứ tự giảm dần về độ bền vững của hạt nhân là

A. H12e;H24e;H13e

B. H12e;H13e;H24e

C. H24e;H13e;H12e

D. H13e;H24e;H12e

Câu 15:

Một người có điểm cực cận cách mắt 15 cm, quan sát một vật nhỏ bằng kính lúp trên vành kính có ghi 5x trong trạng thái không điều tiết (mắt đặt sát kính), số bội giác thu được là 3,3. Vị trí của điểm cực viễn cách mắt người đó là?

A. 50 cm. 

B. 62,5 cm

C. 65 cm

D. 100 cm

Câu 16:

Một hạt mang điện chuyển động thẳng đều dọc trục yy’ với tốc độ là 4,8.103 m/s trong điện từ trường đều, đường sức điện và đường sức từ vuông góc với yy’. Cường độ điện trường có độ lớn là E = 120 V/m, cảm ứng từ có độ lớn B là ?

A. 0,0125 T

B. 0,025 T

C. 0,05 T

D. 0,1 T

Câu 17:

Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng 100 g và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m. Tác dụng một ngoại lực điều hòa cưỡng bức với biên độ F0 không đổi và tần số có thể thay đổi. Khi tần số là f1 = 7 Hz thì biên độ dao động ổn định của hệ là A1Khi tần số là f2 = 8 Hz thì biên độ dao động ổn định của hệ là A2So sánh A1 và A2 ta có

A. A1 < A2

B. A1A2

C. A1A2

D. 8A1 = 7A2

Câu 18:

Một mạch dao động phát sóng điện từ gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm không đổi và một tụ xoay có thể thay đổi điện dung. Nếu tăng điện dung thêm 9 pF thì bước sóng điện từ do mạch phát ra tăng từ 20 m đến 25 m. Nếu tiếp tục tăng điện dung của tụ thêm 24 pF thì sóng điện từ do mạch phát ra có bước sóng là.

A. 41 m

B. 38 m

C. 35 m

D. 32 m

Câu 19:

Một mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R=40Ωmột cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 0,6πvà tụ điện C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch đó một điện áp xoay chiều u=802cos100πt+π6 thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đó bằng 160W. Biểu thức điện áp trên tụ điện là

 

 

A. uc=240cos100πt-π3 V

B. uc=802cos100πt-π2 V

C. uc=240cos100πt-π6 V

D. uc=1202cos100πt-π3 V

Câu 20:

Một con lắc đơn gồm quả cầu kim loại nhỏ treo vào sợi dây mảnh trong điện trường đều có phương ngang. Khi đó vị trí cân bằng của con lắc tạo với phương thẳng đứng góc 60°.So với lúc chưa có điện trường thì chu kì dao động bé của con lắc

A. tăng 2lần.

B. giảm 2 lần

C. giảm 2 lần

D. tăng 2 lần

Câu 21:

Đặt một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây nối tiếp với tụ điện có điện dung 10-3π2F. Biết điện áp hai đầu cuộn dây và điện áp hai đầu đoạn mạch có cùng giá trị hiệu dụng nhưng lệch pha nhau π3Độ tự cảm của cuộn dây là

A. 10 mH

B. 103 mH

C. 50 mH

D. 253 mH

Câu 22:

Hạt nhân U92238 sau một chuỗi phân rã, biến đổi thành hạt nhân chì P82206bTrong quá trình đó, chu kì bán rã của U92238 biến đổi thành hạt nhân chì là 4,47.109 năm. Một khối đá được phát hiện có chứa 1,188.1020 hạt nhân U92238 và 6,239.1018 hạt nhân P82206bGiả sử khối đá lúc mới hình thành không chứa chì và tất cả lượng chì có mặt trong đó đều là sản phẩm phân rã của U92238Tuổi của khối đá khi được phát hiện là

A. 3,3.108 năm

B. 6,3.109 năm

C. 3,5.107 năm

D. 2,5.106 năm

Câu 23:

Hai dao động cùng phương lần lượt có phương trình. x1=8cos4πt-π2cm và x2=A2cos4πt+π3cm. Dao động tổng hợp của hai dao động này có phương trình x=Acos4πt-φ cm. Thay đổi A2 đến khi biên độ A đạt giá trị cực tiểu thì giá trị của φ là:

A. π rad

B. -π3 rad

C. π6 rad

D. -π6 rad

Câu 24:

Hai điểm M, N nằm trên một phương truyền sóng nằm ngang có vị trí cân bằng cách nhau 8 cm. Sóng truyền theo hướng từ M đến N, là sóng ngang, có biên độ sóng là 4 cm, tần số sóng là 50 Hz và tốc độ truyền sóng là 6 m/s. Chọn kết luận đúng?

A. Khi M qua li độ 2 cm về phía vị trí cân bằng thì khoảng cách MN là 12 cm.

B. Khi M ở biên trên thì N có tốc độ 2π(m/s) và đi lên.

C. Khi N đang ở vị trí cân bằng thì M cách vị trí cân bằng 22 cm.

D. Khoảng cách cực đại MN là 47 cm.

Câu 25:

Đặt một điện áp xoay chiều ổn định u=60cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm một điện trở, một tụ điện, một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được mắc nối tiếp nhau theo đúng thứ tự. Điểm M nằm giữa tụ điện và cuộn cảm. Điều chỉnh L để có điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm đạt cực đại. Khi đó điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện là 30 V. Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm là 60 V

B. Điện áp hai đầu đoạn mạch lệch pha π4 so với điện áp hai đầu đoạn MB.

C. Điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở là 252 V

D. Điện áp hai đầu đoạn mạch vuông pha với điện áp hai đầu đoạn AM.

Câu 26:

Một vật thật AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính. Ban đầu ảnh của vật qua thấu kính là A1B1 là ảnh thật. Giữ thấu kính cố định di chuyển vật dọc trục chính lại gần thấu kính một đoạn 2 cm thì thu được ảnh của vật là A2B2 vẫn là ảnh thật và cách A1B1 một đoạn 30 cm. Biết tỉ số chiều dài ảnh sau và ảnh trước A2B2A1B1=53.Tiêu cự thấu kính là?

A. 15 cm

B. 30 cm

C. 45 cm

D. 10 cm

Câu 27:

Cho mạch điện như hình. Nguồn điện có suất điện động E = 24 V và điện trở trong r=1ΩCác điện trở R1=3Ω,R2=R3=R4=6Ω.

A. 7231 A

B. 12031 A

C. 7531 A

D. 14431 A

Câu 28:

Dòng điện xoay chiều có cường độ i=2cos100πt-π3

 

A. 2002 V

B. 200 V

C. 400 V

D. 2502 V

Câu 29:

Một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản. Khi chiếu bức xạ có tần số f1 vào đám nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa 3 bức xạ. Khi chiếu bức xạ có tần số f2 vào đám nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa 10 bức xạ. Biết năng lượng ứng với các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô được tính theo biểu thức En=-E0n2 (E0 là hằng số dương, n = 1, 2, 3,...). Tỉ số f1f2 là:

A. f1f2=310

B. f1f2=103

C. f1f2=2527

D. f1f2=128135

Câu 30:

Một nhà máy điện gồm nhiều tổ máy cùng công suất có hoạt động đồng thời. Điện sản suất được truyền tới nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha với điện áp hiệu dụng ở nơi phát không thay đổi. Ban đầu hiệu suất truyền tải là 80%. Giảm bớt 3 tổ máy hoạt động thì hiệu suất truyền tải là 85 %. Để hiệu suất truyền tải là 95% thì tiếp tục giảm bớt bao nhiêu tổ máy?

A. 3. 

B. 6. 

C. 9. 

D. 12.

Câu 31:

Bắn hạt prôtôn có động năng 5,5 MeV vào hạt nhân L37iđang đứng yên, gây ra phản ứng hạt nhân p+L37i2αHai hạt α  có cùng động năng và bay theo hai hướng tạo với nhau góc 160°.  Coi khối lượng của mỗi hạt tính theo đơn vị u gần đúng bằng số khối của nó. Năng lượng mà phản ứng tỏa ra là

A. 14,6 MeV

B. 10,2 MeV

C. 17,3 MeV

D. 20,4 MeV

Câu 32:

Có hai con lắc lò xo giống hệt nhau dao động điều hoà trên mặt phẳng nằm ngang dọc theo hai đường thẳng song song cạnh nhau và song song với trục Ox. Vị trí cân bằng hai con lắc nằm trên đường vuông góc Ox đi qua O. Biên độ của con lắc một là A1=4 cmcủa con lắc hai là A2=43 cm. Trong quá trình dao động khoảng cách lớn nhất giữa hai vật dọc treo trục Ox là 4 cm. Khi động năng của con lắc hai đạt cực đại là W thì động năng của con lắc một là

A. 3W4

B. 2W3

C. 9W4

D. W4

Câu 33:

Thanh kim loại ON được treo vào điểm O cố định sao cho thanh có thể quay được quanh điểm O. Đầu N có gắn quả cầu nhỏ có khối lượng m1=4gThanh kim loại được đặt trong từ trường đều có phương nằm ngang và cảm ứng từ B = 0,08 T. Khi cho dòng điện I = 12 A qua thanh thì đầu N của thanh cách phương thẳng đứng một đoạn d = 15 cm. BiếtON=l=30 cm. Lấy g = 10 m/s2Khối lượng thanh kim loại ON là

A. 49,6 g. 

B. 53,6 g

C. 25,3 g. 

D. 20,8 g

Câu 34:

Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách hai khe hẹp là 1 mm, khoảng cách màn quan sát tới mặt phẳng chứa hai khe là 2,5 m. Ánh sáng chiếu đến hai khe gồm hai ánh sáng đơn sắc trong vùng khả kiến có bước sóng λ1 và λ1+0,1μm. Khoảng cách gần nhất giữa hai vân sáng cùng màu với vân trung tâm là 7,5 mm. Giá trị λ1 là:

 

A. 300 nm. 

B. 400 nm

C. 500 nm

D. 600 nm

Câu 35:

Con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nhỏ có khối lượng 400 g và lò xo có độ cứng 40 N/m. Từ vị trí cân bằng kéo vật ra một đoạn 8 cm rồi thả nhẹ. Sau khi thả vật 7π30thì giữ đột ngột điểm chính giữa của lò xo khi đó. Biên độ dao động của vật sau khi giữ lò xo là

A. 27 cm

B. 25 cm

C. 42 cm

D. 26 cm

Câu 36:

Một cần rung dao động với tần số f tạo ra trên mặt nước hai nguồn sóng nước A và B dao động cùng phương trình. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1,5 m/s. M là điểm trên mặt nước có sóng truyền đến cách A và B lần lượt 16 cm và 25 cm là điểm dao động với biên độ cực đại và trên MB số điểm dao động cực đại nhiều hơn trên MA là 6 điểm. Giá trị f là

A. 50 Hz. 

B. 60 Hz. 

C. 100 Hz

D. 40 Hz.

Câu 37:

Đặt điện áp xoay chiều (u có giá trị hiệu dụng U không đổi và tần số f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết RL=100π (rad/s). Nếu tần số f = 50 Hz thì điện áp uR ở hai đầu điện trở R có giá trị hiệu dụng bằng U. Để uR trễ pha π4 so với u thì ta phải điều chỉnh tần số f đến giá trị f0Giá trị f0 gần nhất với giá trị nào sau đây ?

A. 80 Hz. 

B. 65 Hz. 

C. 50 Hz. 

D. 25 Hz

Câu 38:

Có N = 80 nguồn giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động e0 = 1,5 V; điện trở trong r0=1Ω mắc thành x dãy song song, mỗi dãy gồm y nguồn mắc nối tiếp. Điện trở mạch ngoài là R=5ΩĐể dòng qua R lớn nhất thì giá trị của x và y là ?

A. x = 2 và y = 40

B. x = 4 và y = 20

C. x = 8 và y = 10

D. x = 10 và y = 8

Câu 39:

Một vòng dây bán kính R = 5 cm tích điện Q phân bố đều trên vòng, vòng được đặt trong mặt phẳng thẳng đứng. Quả cầu nhỏ m = 1 g tích điện q = Q được treo bằng sợi dây mảnh cách điện, một đầu được treo vào điểm cao nhất của vòng dây. Khi cân bằng, quả cầu nằm trên trục của vòng dây. Chiều dài dây treo quả cầu là l=7,2 cm. Độ lớn của Q là?

A. 3.10-8 C

B. 6.10-8 C

C. 9.10-8 C

D. 12.10-8 C

Câu 40:

Cho đoạn mạch AB gồm AN và NB mắc nối tiếp, đoạn AN gồm biến trở R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm 2π Cho đoạn mạch AB gồm AN và NB mắc nối tiếp, đoạn AN gồm biếnu=1002cos100πt  (V). Mắc vào A và N một vôn kế lí tưởng. Thấy rằng số chỉ vôn kế không đổi khi thay đổi giá trị của biến trở. Giá trị C là

A. 10-42π F

B. 10-4π F

C. 10-43π F

D. 10-44π F