Tổng hợp đề thi thử thpt quốc gia môn Vật lí cực hay (đề số 9)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cho phản ứng hạt nhân: D12+D12H23e+n01. Biết khối lượng của D12,H23e,n01 lần lượt là mD=2,0135u;mHe=3,0149u;mn=1,0087u. Năng lượng tỏa ra của phản ứng trên bằng

A. 3,1671 MeV

B. 1,8821 MeV

C. 2,7391 MeV

D. 7,4991 MeV

Câu 2:

Đặt điện áp u=U0cosωt+φ(U0 không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điều chỉnh ω=ω1 thì cảm kháng của cuộn cảm thuần bằng 4 lần dung kháng của tụ điện. Khi ω=ω2 thì trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện. Hệ thức đúng là

A. ω1=2ω2

B. ω2=2ω1

C. ω2=4ω1

D. ω1=4ω2

Câu 3:

Khi nói về sự phản xạ của sóng cơ trên vật cản cố định, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ

B. Tần số của sóng phản xạ luôn lớn hơn tần số của sóng tới

C. Tần số của sóng phản xạ luôn nhỏ hơn tần số của sóng tới

D. Sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ

Câu 4:

Giả thiết một chất phóng xạ có hằng số phóng xạ là λ=5.10-8 s-1. Thời gian để số hạt nhân chất phóng xạ đó giảm đi e lần (với lne = 1) là

A. 2.107 s

B. 5.107 s

B. 2.108 s

D. 5.108 s

Câu 5:

Cho phản ứng hạt nhân: X+F919H24e+O816. Hạt X là

A. anpha

B. nơtron

C. đơteri

D. prôtôn.

Câu 6:

Tại mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng S1S2 dao động theo phương thẳng đứng với cùng phương trình u=acos40πt (a không đổi, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng bằng 80 cm/s. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai phần tử chất lỏng trên đoạn thẳng S1S2 dao động với biên độ cực đại là

A. 2 cm

B. 6 cm

C. 1 cm

D. 4 cm

Câu 7:

Hai vật dao động điều hòa dọc theo các trục song song với nhau. Phương trình dao động của các vật lần lượt là x1=A1cosω1t+φ1 (cm) và x2=A2cosω2+φ2 (cm). Biết 64x12+32x22=482cm2 . Tại thời điểm t, vật thứ nhất đi qua vị trí có li độ x1 = 3 cm với vận tốc v1=-18 cm/s. Khi đó vật thứ hai có tốc độ bằng

A. 63 cm/s

B. 8 cm/s

C. 66 cm/s

D. 24 cm/s

Câu 8:

Pin quang điện là nguồn điện

A. hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ

B. hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngoài

C. biến đổi trực tiếp nhiệt năng thành điện năng

D. biến đổi trực tiếp quang năng thành điện năng

Câu 9:

Ở vị trí ban đầu, vật sáng phẳng nhỏ AB đặt vuông góc với trục chính (A nằm trên trục chính) của một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm cho ảnh thật cao gấp 4 lần vật. Để ảnh của vật cho bởi thấu kính là ảnh ảo cũng cao gấp 4 lần vật thì phải dịch chuyển vật dọc theo trục chính từ vị trí ban đầu

A. lại gần thấu kính 10 cm

B. ra xa thấu kính 10 cm

C. lại gần thấu kính 15 cm

D. ra xa thấu kính 15 cm

Câu 10:

Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng của cuộn cảm bằng 3 lần dung kháng của tụ điện. Tại thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở và điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện có giá trị tương ứng là 60 V và 20 V. Khi đó điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là

A. 1013 V

B. 140 V

C. 20 V

D. 2013 V

Câu 11:

Đặt điện ápu=U0cosωt+φ  vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuận R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch là

A. ωLR

B. RR2+ωL2

C. RωL

D. ωLR2+ωL2

Câu 12:

Vật kính và thị kính của một loại kính thiên văn có tiêu cự lần lượt là 168 cm và 4,8 cm. Khoảng cách giữa hai kính và số bội giác của kính thiên văn khi ngắm chừng ở vô cực tương ứng là

A. 168 cm và 40

B. 100 cm và 30

C. 172,8 cm và 35

D. 163,2 cm và 35

Câu 13:

Hai điện tích q1=4.10-8 C và q2=-4.10-8 C đặt tại hai điểm A và B cách nhau đoạn 4 cm trong không khí. Lực tác dụng lên điện tích q=2.10-7 C đặt tại M cách A 4 cm và cách B 8 cm là?

A. 0,03375 N

B. 0,05625 N

C. 0,135 N

D. 0,25 N

Câu 14:

Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển động

A. chậm dần đều

B. chậm dần

C. nhanh dần đều

D. nhanh dần

Câu 15:

Đặt điện áp u=U0cosωt+π2 vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, cường độ dòng điện trong mạch là i=I0sinωt+2π3. Biết U0,I0ω là những hằng số dương. Hệ thức đúng là

A. R=3ωL

B. ωL=3R

C. R=3ωL

D. ωL=3R

Câu 16:

Một electron chuyển động dọc theo đường sức của một điện trường đều có cường độ điện trường là 100 V/m. Tốc độ ban đầu của electron là 3.105 m/s, khối lượng của eletron là 9,1.10-31 kg. Từ lúc ban đầu tới khi eletron có tốc độ bằng 0 thì electron đã đi được quãng đường bằng?

A. 5,12 mm

B. 2,56 mm

C. 5,12.10-3 mm

D. 2,56.10-2 mm

Câu 17:

Đặt điện áp u=U0cosωt+φ (với U0ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Điều chỉnh biến trở để công suất tỏa nhiệt trên biến trở đạt cực đại. Khi đó

A. hệ số công suất của đoạn mạch bằng 0,5

B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở bằng hai lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần

C. hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1.

D. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần

Câu 18:

Giới hạn quang điện của một kim loại là 0,30μm. Công thoát của êlectron khỏi kim loại này là

A. 6,625.10-18 J.

B. 6,625.10-17 J.

C. 6,625.10-20 J.

D. 6,625.10-19 J.

Câu 19:

Xét điểm M ở trong môi trường đàn hồi có sóng âm truyền qua. Mức cường độ âm tại M là L (dB). Nếu cường độ âm tại điểm M tăng lên 100 lần thì mức cường độ âm tại điểm đó bằng

A. L + 20 (dB). 

B. L + 100 (dB). 

C. 100L (dB). 

D. 20L (dB).

Câu 20:

Trong các hạt nhân: H24e,L37i,F2656e và U92235hạt nhân bền vững nhất là

A. H24e

B. F2656e

C. U92235

D. L37i

Câu 21:

Một nguồn điện có điện trở trong r, mắc với điện trở mạch ngoài R = r tạo thành mạch kín thì dòng điện trong mạch là I. Nếu thay nguồn điện đó bằng 3 nguồn giống hệt nó mắc song song thì cường độ dòng điện trong mạch là

A. I

B. 3I2

C. I3

D. I4

Câu 22:

Ánh sáng nhìn thấy có thể gây ra hiện tượng quang điện ngoài vớ

A. kim loại đồng

B. kim loại kẽm

C. kim loại xesi

D. kim loại bạc.

Câu 23:

Con lắc lò xo gồm một vật nhỏ có khối lượng 250 g và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 4 cm. Khoảng thời gian ngắn nhất để vận tốc của vật có giá trị từ ‒40 cm/s đến 403 cm/s là

A. π120 s

B. π40 s

C. π20 s

D. π60 s

Câu 24:

Một sóng ngang truyền trên sợi dây rất dài với tốc độ truyền sóng là 4 m/s và tần số sóng có giá trị từ 33 Hz đến 43 Hz. Biết hai phần tử tại hai điểm trên dây cách nhau 25 cm luôn dao động ngược pha nhau. Tần số sóng trên dây là

A. 37 Hz

B. 40 Hz

C. 42 Hz. 

D. 35 Hz

Câu 25:

Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đại vmax. Tần số góc của vật dao động là

A. vmaxA

B. vmaxπA

C. vmax2πA

D. vmax2A

Câu 26:

Khi nói về ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?

A. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím

B. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau đều bằng nhau

C. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì khác nhau

D. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính

Câu 27:

Một vật dao động điều hòa với biên độ A và cơ năng W. Mốc thế năng của vật ở vị trí cân bằng. Khi vật đi qua vị trí có li độ 23 A thì động năng của vật là 

A. 59 W

B. 29 W

C. 79 W

D. 49 W

Câu 28:

Đặt điện áp u=U0cosωt+φ (U0 không đổi, tần số góc ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điều chỉnh ω=ω1 thì đoạn mạch có tính cảm kháng, cường độ dòng điện hiệu dụng và hệ số công suất của đoạn mạch lần lượt là I1 và k1Sau đó, tăng tần số góc đến giá trị ω=ω2 thì cường độ dòng điện hiệu dụng và hệ số công suất của đoạn mạch lần lượt là I2 và k2Khi đó ta có

A. I2I1 và k2k1

 

B. I2 < I1 và k2k1

C. I2I1 và k2 < k1

D. I2 > I1 và k2k1

Câu 29:

Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào biểu diễn đúng chiều của đường sức từ của dòng điện trong dây dẫy thẳng?

A. (1) và (3) đúng

B. (2) và (3) đúng

C. (2) và (4) đúng

D. (1) và (4) đúng

Câu 30:

Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung thay đổi được. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 20 pF thì chu kì dao động riêng của mạch dao động là 3μs. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 180 pF thì chu kì dao động riêng của mạch dao động là

A. 19 μs

B. 127 μs

C.μs

D. 27  μs

Câu 31:

Tại một vị trí trên Trái Đất, con lắc đơn có chiều dài l1 dao động điều hòa với chu kì T1; con lắc đơn có chiều dài l2l2<l1 dao động điều hòa với chu kì T2. Cũng tại vị trí đó, con lắc đơn có chiều dài l1-l2 dao động điều hòa với chu kì là

A. T1T2T1+T2 

B. T12-T22 

C. T1T2T1-T2 

D. T12+T22 

Câu 32:

Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực F=F0cosπft ( với F0 và f không đổi, t tính bằng s). Tần số dao động cưỡng bức của vật là

A. πf

B. 0,5f

C. 2πf

D. f

Câu 33:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe đến điểm M có độ lớn nhỏ nhất bằng

A. λ4

B. λ2

C. λ

D. 2λ

Câu 34:

Một cuộn dây có độ tự cảm 0,05 H. Dòng điện qua cuộn dây giảm đều từ 5 A về 0 rồi đổi chiều tăng đều đến 5 A trong khoảng thời gian tổng cộng là 0,1 s. Suất điện động tự cảm trong cuộn dây xuất hiện trong khoảng thời gian trên là

A. 0. 

B. 2,5 V. 

C. 5 V

D. 0,5 V

Câu 35:

Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Gọi q0 là điện tích cực đại trên tụ và I0 là cường độ dòng điện cực đại trong mạch. Hệ thức đúng là

A. I0=q0LC

B. I0=q0LC

C. I0=2πq0LC

D. I0=q02πLC

Câu 36:

Một ống dây có chiều dài 50 cm, gồm 100 vòng dây. Tiết diện ngang của ống dây là 10 cm2. Hệ số tự cảm của ống là

A. 0,25.10-4 H

B. 0,2.10-3 H

C. 12,5.10-5 H

D. 12,5.10-4 H

Câu 37:

Đặt điện áp u=U0cosωt+π3 (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì ường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i=6cosωt+π6 (A) và công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng 150 W. Giá trị U0 bằng

A. 120 V

B. 100 V

C. 1002 V

D. 1003 V

Câu 38:

Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây sai?

A. Tia tử ngoại làm ion hóa không khí

B. Tia tử ngoại có tác dụng sinh học: diệt vi khuẩn, hủy diệt tế bào da

C. Tia tử ngoại dễ dàng đi xuyên qua tấm chì dày vài xentimét

D. Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh

Câu 39:

Đặt điện áp u=U0cosωt+φ (U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần, tụ điện và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Khi L=L1 hoặc L=L2 thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch bằng nhau. Để cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch đạt giá trị cực đại thì giá trị của L bằng

A. 12L1+L2

B. 2L1+L2

C. 2L1L2L1+L2 

D. L1L2L1+L2 

Câu 40:

Gọi εĐ,εL,εr lần lượt là năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ, phôtôn ánh sáng lam và phôtôn ánh sáng tím. Ta có

A. εr>εL>εĐ 

B. εĐ>εL>εr

C. εr>εĐ>εL

D. εL>εr>εĐ