Tổng hợp đề thi thử thpt quốc gia môn Vật lí cực hay(đề số 8)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cho khối lượng của hạt nhân T13hạt prôtôn và hạt nơtron lần lượt là 3,0161 u; 1,0073 u và 1,0087 u. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân T13 là:

A. 8,01 eV/nuclôn

B. 2,67 MeV/nuclôn

C. 2,24 MeV/nuclôn

D. 6,71 eV/nuclôn

Câu 2:

Tại một nơi có gia tốc trọng trường g, con lắc đơn có chiều dài dây treo l dao động điều hoà với chu kì T, con lắc đơn có chiều dài dây treo l2 dao động điều hoà với chu kì

A. T2

B. 2T

C. 2T

D. T2

Câu 3:

Hai điện tích q1,q2 đặt cách nhau 6 cm trong không khí thì lực tương tác giữa chúng là 2.10-5 N. đặt cách nhau 6 cm trong không khí thì lực tương tác giữa chúng là 2.

A. 4.10-5 N

B. 3.10-5 N

C. 5.10-5 N

D. 4.10-6N

Câu 4:

Trong một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với điện tích trên một bản của tụ điện có biểu thức là q=3.10-6sin2000t+π2 (C). Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là

A. i=6cos2000t-π2 (mA)

B. i=6cos2000t+π2 (mA)

C. i=6cos2000t-π2 (A)

D. i=6cos2000t+π2 (mA)

Câu 5:

Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương có phương trình x1=3cosωt+π3 (cm) và x2=4cosωt-2π3 (cm). Biên độ dao động của vật là

A. 5 cm

B. 1 cm

C. 3 cm

D. 7 cm

Câu 6:

Đặt điện áp u=U0cosωt (U0 không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C (với R, L, C không đổi). Khi thay đổi ω để công suất điện tiêu thụ của đoạn mạch đạt giá trị cực đại thì hệ thức đúng là

A. ω2LC-1=0

B. ω2LCR-1=0

C. ωLC-1=0

D. ω2LC-R=0

Câu 7:

Ở mặt thoáng của một chất lỏng, tại hai điểm A và B cách nhau 20 cm có hai nguồn sóng dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha, cùng biên độ và cùng tần số 50 Hz. Coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 3 m/s. Trên đoạn thẳng AB, số điểm dao động có biên độ cực đại là

A. 7. 

B. 6. 

C. 8. 

D. 9.

Câu 8:

Đặt điện áp u=2002cos100πt+π3(V) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1π H. Biểu thức cường độ dòng điện qua cuộn cảm này là

A. i=22cos100πt+π3 (A)

B. i=2cos100πt+π3 (A)

C. i=2cos100πt-π6 (A)

D. i=22cos100πt-6 (A)

Câu 9:

Đặt điện áp xoay chiều  u=U2cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm biến trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 12π H và tụ điện có điện dung 10-4πF. Để công suất điện tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại thì biến trở được điều chỉnh đến giá trị bằng

A. 150Ω

B. 100Ω

C. 75Ω

D. 50Ω

Câu 10:

Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai?

A. Quá trình truyền sóng cơ là quá trình truyền năng lượng

B. Sóng cơ không truyền được trong chân không.

C. Sóng cơ là dao động cơ lan truyền trong một môi trường

D. Sóng cơ là quá trình lan truyền các phần tử vật chất trong một môi trường.

Câu 11:

Khi từ thông qua một khung dây dẫn biến thiên theo biểu thức Φ=Φ0cosωt (với Φ0 và ω không đổi) thì trong khung dây xuất hiện suất điện động cảm ứng có biểu thức e=E0cosωt+φ. Giá trị của φ

A. 0

B. -π2

C. π

D. π2

Câu 12:

Một chất phóng xạ có chu kì bán rã T, ban đầu có N0 hạt nhân. Sau khoảng thời gian 3T số hạt nhân của chất phóng xạ này đã bị phân rã là

A. 0,750N0

B. 0,250N0

C. 0,125N0

D. 0,875N0

Câu 13:

Vật sáng AB có dạng đoạn thẳng nhỏ đặt vuông góc với trục chính (A nằm trên trục chính) của thấu kính hội tụ cho ảnh A’B’. Biết ảnh A’B’ có độ cao bằng 23 lần độ cao của vật AB và khoảng cách giữa A’ và A bằng 50 cm. Tiêu cự của thấu kính bằng

A. 9 cm

B. 15 cm

C. 12 cm

D. 6 cm

Câu 14:

Hai bản kim loại phẳng rộng, song song mang điện tích trái dấu, cách nhau 2 cm, cường độ điện trường giữa hai bản là 3000 V/m. Sát bản dương có một điện tích q = 0,015 C. Công của lực điện trường thực hiện khi điện tích di chuyển đến bản âm là?

A. 9 J

B. 0,09 J

C. 0,9 J

D. 1,8 J

Câu 15:

Một con lắc đơn dao động điều hoà tại địa điểm A với chu kì 2 s. Đưa con lắc này tới địa điểm B cho nó dao động điều hoà, trong khoảng thời gian 201 s nó thực hiện được 100 dao động toàn phần. Coi chiều dài dây treo của con lắc đơn không đổi. Gia tốc trọng trường tại B so với tại A

A. tăng 0,1%. 

B. tăng 1%. 

C. giảm 1%. 

D. giảm 0,1%

Câu 16:

Một máy phát điện xoay chiều một pha với rôto là nam châm có p cặp cực (p cực nam và p cực bắc). Khi rôto quay đều với tốc độ n vòng/giờ thì từ thông qua mỗi cuộn dây của stato biến thiên tuần hoàn với tần số

A. f=pn60 (Hz)

B. f = np (Hz)

C. f=pn3600 (Hz)

D. f=60np (Hz)

Câu 17:

Dao động của con lắc đồng hồ là

A. dao động cưỡng bức

B. dao động tắt dần

C. dao động điện từ.

D. dao động duy trì

Câu 18:

Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Khi mạch hoạt động, cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0, hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là U0. Hệ thức đúng là:

A. U0=I0CL

B. I0=U0LC

C. I0=U0CL

D. U0=I0LC

Câu 19:

Một bình đun nước gồm hai cuộn dây mắc song song, ngoài nấc ngắt điện, còn có ba nấc bật khác: nấc 1 bật cuộn dây 1, nấc 2 bật cuộn dây 2, nấc 3 bật cả 2 cuộn dây. Để đun sôi một lượng nước đầy bình, nếu bật nấc 1, cần thời gian 10 phút; nếu bật nấc 2, cần thời gian 15 phút. Hỏi nếu bật nấc 3 để đun sôi lượng nước đầy bình đó thì mất bao nhiêu thời gian?

A. 6 phút

B. 18 phút

C. 25 phút

D. 45 phút

Câu 20:

Một sóng âm có chu kì 80 ms. Sóng âm này

A. là âm nghe được

B. là siêu âm

C. truyền được trong chân không

D. là hạ âm

Câu 21:

Nguyên tắc hoạt động của pin quang điện dựa vào hiện tượng

A. cảm ứng điện từ

B. quang điện trong

C. phát xạ nhiệt électron

D. quang - phát quang

Câu 22:

Đặt điện áp u=310cos100πt (V) (t tính bằng s) vào hai đầu một đoạn mạch. Kể từ thời điểm t = 0, điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch này đạt giá trị 155 V lần đầu tiên tại thời điểm

A. 1120 s

B. 1300 s

C. 160 s

D. 1600 s

Câu 23:

Hai dây dẫn tròn đồng tâm bán kính R và 2R cùng nằm trong một mặt phẳng, dòng điện I chạy qua hai dây dẫn ngược chiều. Cảm ứng từ tại tâm O do hai dây dẫn trên tạo ra có độ lớn

A. 0

B. 2π.10-7IR 

C. 3π.10-7IR 

D. π.10-7IR

Câu 24:

Khi truyền tải điện năng có công suất không đổi đi xa với đường dây tải điện một pha có điện trở R xác định. Để công suất hao phí trên đường dây tải điện giảm đi 100 lần thì ở nơi truyền đi phải dùng một máy biến áp lí tưởng có tỉ số vòng dây giữa cuộn thứ cấp và cuộn sơ cấp là

A. 100

B. 10

C. 50

D. 40

Câu 25:

Theo mẫu nguyên tử Bo, một nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản, êlectron của nguyên tử chuyển động trên quỹ đạo dừng có bán kính r0. Khi nguyên tử này hấp thụ một phôtôn có năng lượng thích hợp thì êlectron có thể chuyển lên quỹ đạo dừng có bán kính bằng

A. 11r0

B. 10r0

C. 12r0

D. 9r0

Câu 26:

Một vật nhỏ dao động điều hoà dọc theo trục Ox với tần số góc ω và có biên độ A. Biết gốc tọa độ O ở vị trí cân bằng của vật. Chọn gốc thời gian là lúc vật ở vị trí có li độ A2 và đang chuyển động theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là

A. x=Acosωt-π3

B. x=Acosωt-π4

C. x=Acosωt+π4

D. x=Acosωt+π3

Câu 27:

Từ thông qua mạch kín biến thiên theo thời gian có phương trình ϕ=0,082-t (t tính bằng s, ϕ tính bằng Wb). Điện trở của mạch là 0,4ΩCường độ dòng điện trong mạch là?

A. 0,2 A

B. 0,4 A

C. 1,6 A

D. 2 A

Câu 28:

Khi nói về tia X, phát biểu nào sau đây sai?

A. Tia X có tác dụng nhiệt mạnh, được dùng để sưởi ấm

B. Tia X có tác dụng làm đen kính ảnh.

C. Tia X có khả năng gây ra hiện tượng quang điện

D. Tia X có khả năng đâm xuyên

Câu 29:

Một người cận thị khi đeo kính có độ tụ ‒2 điốp sát mắt thì nhìn rõ được vật ở vô cùng mà mắt không phải điều tiết. Khi không đeo kính, điểm cực viễn của mắt người này cách mắt

A. 50 cm. 

B. 25 cm

C. 75 cm

D. 100 cm.

Câu 30:

Một vật nhỏ dao động điều hoà dọc theo trục Ox với chu kì 0,5 s. Biết gốc tọa độ O ở vị trí cân bằng của vật. Tại thời điểm t, vật ở vị trí có li độ 5 cm, sau đó 2,25 s vật ở vị trí có li độ là

A. 10 cm

B. ‒5 cm

C. 0 cm

D. 5 cm.

Câu 31:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc. Từ vị trí ban đầu, nếu tịnh tiến màn quan sát một đoạn 50 cm lại gần mặt phẳng chứa hai khe thì khoảng vân mới thay đổi một lượng bằng 250 lần bước sóng. Khoảng cách giữa hai khe hẹp là

A. 20 mm

B. 2 mm

C. 1 mm

D. 3 mm

Câu 32:

Cho một sợi dây đàn hồi, thẳng, rất dài. Đầu O của sợi dây dao động với phương trình u=4cos20πt (cm) (t tính bằng s). Coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Tốc độ truyền sóng trên dây là 0,8 m/s. Li độ của điểm M trên dây cách O một đoạn 20 cm theo phương truyền sóng tại thời điểm t = 0,35 s bằng

A. 22 cm

B.  -22 cm

C. 4 cm

D. ‒4 cm

Câu 33:

Trong chân không, năng lượng của mỗi phôtôn ứng với ánh sáng có bước sóng 0,75μm

A. 2,65 MeV

B. 1,66 eV

C. 2,65 MeV

D. 1,66 MeV

Câu 34:

Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ có khối lượng 100 g dao động điều hoà theo phương nằm ngang với biên độ 4 cm. Lấy π2=10Khi vật ở vị trí mà lò xo dãn 2 cm thì vận tốc của vật có độ lớn là

A. 20π3 cm/s

B. 10π cm/s

C. 20π cm/s

D. 10π3 cm/s

Câu 35:

Ban đầu có một mẫu phóng xạ nguyên chất, sau thời gian t số hạt nhân chất phóng xạ giảm đi e lần (e là cơ số của loga tự nhiên với lne = 1). Sau thời gian t = 3 thì còn lại bao nhiêu phần trăm khối lượng chất phóng xạ trong mẫu so với ban đầu?

A. 25%. 

B. 12,5%. 

C. 5%. 

D. 15%.

Câu 36:

Hình nào dưới đây chỉ đúng hướng của lực Lo-ren-xơ tác dụng lên hạt mang điện tích dương chuyển động trong từ trường đều?

A. Hình 1

B. Hình 2

C. Hình 3

D. Hình 4

Câu 37:

Khi mức cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm tăng thêm 70 dB thì cường độ âm tại điểm đó tăng

A. 107 lần

B. 106 lần

C. 105 lần

D. 103 lần

Câu 38:

Khi nói về sóng ngắn, phát biểu nào sau đây sai?

A. Sóng ngắn phản xạ tốt trên tầng điện li

B. Sóng ngắn không truyền được trong chân không

C. Sóng ngắn phản xạ tốt trên mặt đất

D. Sóng ngắn có mang năng lượng

Câu 39:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, người ta dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn quan sát, khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 4 ở hai phía của vân sáng trung tâm là 8 mm. Giá trị của  bằng

A. 0,57 μm

B. 0,60 μm

C. 1,00 μm

D. 0,50 μm

Câu 40:

Đặt điện áp u=2202cos100πt (V) vào hai đầu một điện trở thuần thì công suất điện tiêu thụ của điện trở là 1100 W. Biểu thức cường độ dòng điện chạy qua điện trở là