Tổng hợp đề thi thử thpt quốc gia môn Vật lí năm 2019( đề số 10)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Yâng, trên màn quan sát vân sáng là những vị trí mà hai sóng ánh sáng tại đó

A. lệch pha 0,25π

B. cùng pha.

C. ngược pha.

D. vuông pha

Câu 2:

Khi nói về phôtôn, phát biểu nào dưới đây đúng?

A. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f, các phôtôn đều mang năng lượng như nhau

B. Phôtôn có thể tồn tại trong trạng thái đứng yên

C. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi bước sóng ánh sáng ứng với phôtôn đó càng lớn

D. Năng lượng của phôtôn ánh sáng tím nhỏ hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ

Câu 3:

Công thoát electron ra khỏi kim loại A = 6,625.10-19 J. Giới hạn quang điện của kim loại đó là

A. 0,300 μm

B. 0,295 μm

C. 0,375 μm.

D. 0,250 μm

Câu 4:

Cho chiết suất tuyệt đối của nước là n=43. Một người nhìn một hòn sỏi nhỏ S nằm ở đáy một bể nước sâu 1,2 m theo phương gần vuông góc với mặt nước, thấy ảnh S' nằm cách mặt nước một khoảng bằng

A. 90 cm

B. 80 cm

C. 1 m.

D. 1,5 m

Câu 5:

Khi con lắc đơn dao động với phương trình s = 5cos10πt mm thì thế năng của nó biến thiên với tần số

A. 5 Hz.

B. 2,5 Hz.

C. 10 Hz

D. 20 Hz.

Câu 6:

Chiếu một tia sáng tới vuông góc với mặt bên của lăng kính thủy tinh có chiết suất tuyệt đối n = 1,5, góc chiết quang A. Tia ló hợp với tia tới một góc D = 300. Góc chiết quang của lăng kính là

A. A = 23024'.

B. A = 410

C. A = 38016'

D. A = 660

Câu 7:

Vai trò của lăng kính trong máy quang phổ dùng lăng kính là

A. giao thoa ánh sáng

B. khúc xạ ánh sáng

C. tán sắc ánh sáng

D. phản xạ ánh sáng

Câu 8:

Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Yâng, khoảng cách giữa hai khe là 0,1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 1 m. Nguồn sáng S phát ánh sáng có bước sóng từ 500 nm. Tại điểm M là vân sáng gần nhất cách vân sáng trung tâm là

A. 0,5 mm

B. 5 mm

C. 0,25 m

D. 10 mm

Câu 9:

Dòng điện xoay chiều sử dụng trong gia đình có thông số 200 V – 50 Hz. Nếu sử dụng dòng điện trên để thắp sáng bóng đèn sợi đốt 220 V – 100 W thì trong mỗi giây đèn sẽ

A. tắt đi rồi sáng lên 200 lần

B. tắt đi rồi sáng lên 200 lần.

C. tắt đi rồi sáng lên 50 lần

D. tắt đi rồi sáng lên 100 lần.

Câu 10:

Chùm sáng laze không được dùng trong

A. nguồn phát âm tần.

B. dao mổ trong y học

C. truyền thông tin.

D. đầu đọc đĩa CD

Câu 11:

Chọn kết luận đúng khi nói về dao động điều hòa của con lắc lò xo 

A. Gia tốc tỉ lệ thuận với thời gian

B. Quỹ đạo là một đường hình sin

C. Vận tốc tỉ lệ thuận với thời gian

D. Quỹ đạo là một đoạn thẳng

Câu 12:

Âm của một cái đàn ghi ta và của một cái kèn phát ra mà tai người phân biệt được khác nhau không thể có cùng

A. mức cường độ âm

B. đồ thị dao động âm

C. cường độ âm.

D. tần số âm

Câu 13:

Trong các thiết bị sau đây, thiết bị nào ta có thể coi giống như một máy biến áp

A. Bộ kích điện ắc quy để sử dụng trong gia đình khi mất điện lưới

B. Mạch chỉnh lưu nửa chu kỳ.

C. Bộ lưu điện sử dụng cho máy vi tính

D. Sạc pin điện thoại.

Câu 14:

Một mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C. Nếu gọi I0 là cường độ dòng điện cực đại trong mạch, thì hệ thức liên hệ giữa điện tích cực đại trên bản tụ điện q0 I0 là

A. q0=1CLI0

B. q0=CπLI0

C. q0=CLπI0

D. q0=LCI0

Câu 15:

Đặt một điện áp xoay chiều có biểu thức u=100+1002 cos100πt V vào hai đầu RLC nối tiếp có các thông số : R=100Ω, C=0,1πmF cuộn cảm thuần L=1πH. Nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở trong thời gian 1 s là

A. 150 W

B. 100 W

C. 200 W

D. 50 W

Câu 16:

Một sóng cơ được mô tả bởi phương trình u=A cos2πtT-xλ. Tốc độ cực đại của phần tử môi trường bằng 4 lần tốc độ truyền sóng khi

A. λ=πA4

B. λ=πA

C. λ=πA2

D. λ=2πA

Câu 17:

Một thấu kính mỏng bằng thủy tinh chiết suất n = 1,5 hai mặt cầu lồi có các bán kính 10 cm và 30 cm. Tiêu cự của thấu kính đặt trong không khí là

A. f = 20 cm.

B. f = 15 cm

C. f = 25 cm

D. f = 17,5 cm.

Câu 18:

Trong dao động duy trì, năng lượng cung cấp thêm cho vật có tác dụng 

A. làm cho tần số dao động không giảm đi.

B. làm cho động năng của vật tăng lên.

C. bù lại sự tiêu hao năng lượng vì lực cản mà không làm thay đổi chu kỳ dao động riêng của hệ

D. làm cho li độ dao động không giảm xuống.

Câu 19:

Cho hai dao động điều hòa lần lượt có phương trình : x1=A1 cosωt+π2 và x2=A2 sinωt.  Chọn phát biểu nào sau đây là đúng:

A. Dao động thứ nhất trễ pha so với dao động thứ hai

B. Dao động thứ nhất ngược pha với dao động thứ hai

C. Dao động thứ nhất vuông pha với dao động thứ hai

D. Dao động thứ nhất cùng pha với dao động thứ hai

Câu 20:

Một kính hiển vi gồm vật kính có tiêu cự f1 = 0,5 cm và thị kính có tiêu cự f2 = 2 cm, khoảng cách giữa vật kính và thị kính là 12,5 cm. Độ bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vô cực là

A. 175 lần

B. 250 lần.

C. 200 lần

D. 300 lần.

Câu 21:

Người ta dùng một hạt X bắn phá hạt nhân Al1327 gây ra phản ứng hạt nhân X+Al1327P1530+n01. Hạt X là

A. êlectron.

B. hạt  

C. pôzitron

D. proton

Câu 22:

Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm không đổi và tụ điện có điện dung thay đổi được. Điện trở của dây dẫn không đáng kể và trong mạch có dao động điện từ riêng. Khi điện dung có giá trị C1 thì tần số dao động riêng của mạch là f1. Khi điện dung có giá trị C2 = 4C1 thì tần số dao động điện từ riêng trong mạch là

A. f2 = 0,25f1

B. f2 = 2f1

C. f2 = 0,5f1

D. f2 = 4f1

Câu 23:

Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Dòng điện và điện áp có thể lệch pha với nhau

B. Cường độ dòng điện trong mạch chỉ có điện trở thuần luôn trễ pha so với điện áp hai đầu điện trở

C. Cường độ dòng điện trong mạch chỉ có tụ điện luôn trễ pha so với điện áp hai đầu tụ

D. Trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn dây, dòng điện luôn trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch

Câu 24:

Với một tia sáng đơn sắc, chiết suất tuyệt đối của nước là n1, của thủy tinh là n2. Chiết suất tỉ đối khi tia sáng đó truyền từ nước sang thủy tinh là

A. n21=n1-n2

B. n21=n2-n1

C. n21=n1n2

D. n21=n2n1

Câu 25:

Một sợi dây có chiều dài 1 m hai đầu cố định. Kích thích cho sợi dây dao động với tần số f thì trên dây xuất hiện sóng dừng. Biết tần số chỉ có thể thay đổi từ 300 Hz đến 450 Hz. Tốc độ truyền dao động là 320 m/s. Tần số sóng bằng

A. 320 Hz.

B. 400 Hz.

C. 420 Hz.

D. 300 Hz

Câu 26:

Trong hiện tượng giao thoa sóng, hai nguồn kết hợp A và B dao động với cùng tần số và cùng pha ban đầu, số đường cực tiểu giao thoa nằm trong khoảng AB là

A. số lẻ

B. có thể chẵn hay lẻ tùy thuộc vào tần số của nguồn

C. có thể chẵn hay lẻ tùy thuộc vào khoảng cách giữa hai nguồn AB

D. số chẵn

Câu 27:

Một vật dao động điều hòa với phương trình x=A cosωt+π3. Biết quãng đường vật đi được trong thời gian 1 s là 2A và trong 23s là 9 cm kể từ lúc bắt đầu dao động. Giá trị của A và ω là :

A. 6 cm và π rad/s

B. 12 cm và π rad/s

C. 9 cm và π rad/s

D. 12 cm và 2π rad/s.

Câu 28:

Một đoạn mạch nối tiếp gồm cuộn dây có điện trở thuần r=1002Ω độ tự cảm L = 0,191 H với một tụ điện có điện dung C=14πmF và một biến trở R có giá trị thay đổi được. Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch u=2002 cos100πt V.  Thay đổi giá trị của R để công suất tiêu thụ trong mạch đạt cực đại. Giá trị cực đại của công suất trong mạch khi đó là

A. 100 W.

B. 200 W

C. 275 W.

D. 50 W

Câu 29:

Vật thật qua thấu kính phân kì

A. luôn cho ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật

B. có thể cho ảnh thật hoặc ảnh ảo tùy thuộc vào vị trí của vật

C. luôn cho ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật.

D. luôn cho ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật

Câu 30:

Gọi mp, mn, mx lần lượt là khối lượng của proton, nơtron và hạt nhân XZA.  Năng lượng liên kết của một hạt nhân XZA được xác định bởi công thức 

A. W=Z.mp+A-Zmn-mxc2

B. W=Z.mp+A-Zmn-mx

C. W=Z.mp+A-Zmn+mxc2

D. W=Z.mp-A-Zmn+mxc2

Câu 31:

Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ trong mạch dao động bằng 6 V, điện dung của tụ bằng 1 μF. Biết năng lượng trong mạch dao động được bảo toàn. Năng lượng từ trường cực đại tập trung ở cuộn cảm bằng 

A. 1,8.10-6 J.

B. 9.10-6 J.

C. 18.10-6 J.

D. 0,9.10-6 J.

Câu 32:

Một con lắc lò xo nằm ngang có vật nhỏ khối lượng m, dao động điều hòa với biên độ A. Khi vật đến vị trí có động năng bằng 3 lần thế năng thì một vật khác m' (cùng khối lượng với vật m) rơi thẳng đứng và dính chặt vào vật m thì khi đó 2 vật tiếp tục dao động điều hòa với biên độ là 

A. 522A

B. 72A

C. 52A

D. 22A

Câu 33:

Một lò xo có khối lượng không đáng kể có độ cứng k = 100 N/m. Một đầu treo vào một điểm cố định, đầu còn lại treo một vật nặng khối lượng 500 g. Từ vị trí cân bằng kéo vật xuống dưới theo phương thẳng đứng một đoạn 10 cm rồi buông cho vật dao động điều hòa. Lấy g = 10 m/s2, khoảng thời gian mà lò xo bị nén trong một chu kỳ là

A. π62s

B. π152s

C. π32s

D. π52s

Câu 34:

Người ta dùng một proton bắn phá hạt nhân X đang đứng yên tạo thành hai hạt α. Biết rằng các hạt α bay ra với cùng tốc độ và các vectơ vận tốc của chúng hợp với nhau một góc β. Góc β có thể nhận giá trị bằng

A. 1200.

B. 900.

C. 300.

D. 1400.

Câu 35:

Cho một thấu kính hội tụ có tiêu cự 10 cm. Một vật sáng là đoạn thẳng AB được đặt vuông góc với trục chính của thấu kính (A nằm trên trục chính của thấu kính). Vật sáng AB này qua thấu kính cho ảnh A'B' và cách AB một đoạn L. Cố định vị trí của thấu kính, di chuyển vật dọc theo trục chính của thấu kính sao cho ảnh của vật qua thấu kính luôn là ảnh thật. Khi đó, khoảng cách L thay đổi theo khoảng cách từ vật đến thấu kính là OA = x được cho bởi đồ thị như hình vẽ. x1 có giá trị là

A. 30 cm

B. 15 cm

C. 40 cm

D. 20 cm

Câu 36:

Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Yâng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 600 nm, a = 0,1 mm ; D = 1 m. Một người mắt tốt có khoảng nhìn rõ ngắn nhất là 25 cm, dùng một kính lúp và trên vành kính có ghi 10X quan sát vân giao thoa trong trạng thái mắt không điều tiết. Góc trong khoảng vân giao thoa qua kính là

A. 2,40.

B. 0,240.

C. 2,40 rad.

D. 0,24 rad

Câu 37:

Mạch điện AB gồm đoạn mạch AM và đoạn mạch MB nối tiếp nhau. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp có biểu thức u=2202 cos100πt V. Biết điện áp ở hai đầu đoạn AM sớm pha hơn cường độ dòng điện một góc 300. Đoạn MB chỉ có một tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C để tổng điện áp hiệu dụng UAM+UMB có giá trị lớn nhất. Khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện là

A. 440 V

B. 2203 V

C. 220 V

D. 2202 V

Câu 38:

Một người cận thị phải đeo kính cận số 0,5. Nếu xem ti vi mà không phải đeo kính, người đó phải ngồi cách màn xa nhất là

A. 0,5 m.

B. 2,0 m

C. 1,5 m.

D. 1,0 m

Câu 39:

Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha có 5 cặp cực từ vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R = 100 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L=416πH và tụ điện có điện dung C=10-43π ghép nối tiếp với nhau. Tốc độ quay rôto của máy có thể thay đổi được. Khi tốc độ rôto của máy là n hoặc 3n thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch có cùng giá trị I. Giá trị của n là

A. 5 vòng/s.

B. 15 vòng/s

C. 25 vòng/s

D. 10 vòng/s.

Câu 40:

Đặt điện áp u = U0cosωt V vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây có điện trở thuần r = 10 Ω, cảm kháng cuộn dây ZL = 20 Ω và tụ điện mắc nối tiếp. Điện dung của tụ điện thay đổi được. Muốn điện áp hiệu dụng giữa hai bản cực của tụ điện đạt giá trị cực đại, cần điều chỉnh cho điện dung của tụ có dung kháng là

A. ZC = 20Ω

B. ZC = 50Ω

C. ZC = 25 Ω

D. ZC = 30 Ω