Tổng hợp đề thi thử thpt quốc gia môn Vật lí năm 2019 (đề số 16)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Một vật dao động điều hòa, khi vật đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì độ lớn lực kéo về

A. tăng

B. ban đầu tăng sau đó giảm.

C. giảm.

D. ban đầu giảm sau đó tăng

Câu 2:

Một con lắc đơn gồm vật nhỏ treo đầu sợi dây chiều dài l, dao động với biên độ nhỏ tại nơi có gia tốc trọng trường là g, tần số góc của con lắc bằng

A. gl

B. 2πgl

C. lg

D. 2πgl

Câu 3:

Đại lượng nào sau đây không thay đổi khi sóng cơ truyền từ môi trường đàn hồi này sang môi trường đàn hồi khác?

A. Tần số của sóng.

B. Bước sóng và tốc độ truyền sóng.

C. Tốc độ truyền sóng

D. Bước sóng và tần số của sóng.

Câu 4:

Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây sai?

A. Siêu âm có tần số lớn hơn 20000 Hz

B. Đơn vị của mức cường độ âm là W/m2

C. Sóng âm không truyền được trong chân không

D. Hạ âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz

Câu 5:

Cường độ dòng điện xoay chiều trong một đoạn mạch có phương trình i=I0cosωt+φ  . Giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện này là

A. I0.

B. I0/2 .

C. I0/2

D. ωI0

Câu 6:

Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, để giảm công suất hao phí trên đường dây truyền tải thì biện pháp hiệu quả nhất là

A. giảm tiết diện dây dẫn.

B. tăng điện áp hiệu dụng ở nơi phát điện

C. giảm điện áp hiệu dụng ở nơi phát điện.

D. giảm chiều dài dây dẫn.

Câu 7:

Theo thứ tự tăng dần về tần số của các sóng vô tuyến, sắp xếp nào sau đây đúng?

A. Sóng cực ngắn, sóng ngắn, sóng trung, sóng dài

B. Sóng dài, sóng ngắn, sóng trung, sóng cực ngắn

C. Sóng cực ngắn, sóng ngắn, sóng dài, sóng trung

D. Sóng dài, sóng trung, sóng ngắn, sóng cực ngắn

Câu 8:

Chất nào dưới đây khi bị nung nóng thì không thể phát ra quang phổ liên tục?

A. Chất khí ở áp suất cao.

B. Chất rắn vô định hình

C. Chất khí ở áp suất thấp.

D. Chất rắn kết tinh.

Câu 9:

Phát biểu nào sau đây về tia tử ngoại là sai?

A. Tia tử ngoại có thể làm một số chất phát quang một số chất

B. Mắt thường không nhìn thấy tia tử ngoại.

C. Tia tử ngoại có khả năng làm ion hóa không khí.

D. Tia tử ngoại không có tác dụng nhiệt

Câu 10:

Người ta phân biệt hai loại quang phát quang là huỳnh quang và lân quang chủ yếu dựa vào

A. thời gian phát quang.

B. màu sắc ánh sáng phát quang

C. bước sóng ánh sáng kích thích

D. các ứng dụng hiện tượng phát quang.

Câu 11:

Trong các hạt nhân khác nhau, hạt nhân nào bền vững nhất thì

A. khối lượng hạt nhân đó lớn nhất

B. năng lượng liên kết của hạt nhân đó lớn nhất

C. độ hụt khối của hạt nhân đó lớn nhất

D. tỉ số giữa độ hụt khối và số khối của hạt nhân đó lớn nhất

Câu 12:

Trong phản ứng hạt nhân, đại lượng nào sau đây không được bảo toàn

A. Điện tích.

B. Động lượng

C. Khối lượng nghỉ

D. Năng lượng toàn phần

Câu 13:

Một quả cầu nhỏ mang điện tích q = 10-5C đặt trong không khí. Cường độ điện trường tại điểm M cách tâm O của quả cầu một đoạn 10 cm bằng

A. 4,5 V/m

B. 0,9 V/m

C. 9.106 V/m

D. 0,45.107 V/m.

Câu 14:

Chiếu chùm tia sáng hẹp từ không khí (chiết suất không khí lấy bằng 1) vào nước (có chiết suất bằng 4/3), góc khúc xạ trong nước có thể nhận giá trị nào sau đây?

A. 750

B. 600

C. 450

D. 500.

Câu 15:

Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là x1=4cosωt  cm và x2=3cosωt+π2  cm. Li độ dao động tổng hợp của hai dao động này không thể nhận giá trị nào sau đây?

A. 3 cm.

B. 4 cm.

C. 5 cm

D. 6 cm.

Câu 16:

Trên một sợi dây đàn hồi dài 0,8 m hai đầu cố định đang có sóng dừng với 5 nút sóng (kể cả hai đầu dây). Biết khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp mà mọi điểm trên dây đều có cùng li độ bằng 0,1 s. Tốc độ truyền sóng trên dây bằng

A. 4,0 m/s.

B. 1,6 m/s.

C. 1,0 m/s

D. 2,0 m/s

Câu 17:

Trong mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp theo thứ tự đó. Gọi uR; uL; uC và uLC lần lượt là điện áp tức thời trên điện trở; trên cuộn cảm; trên tụ điện và trên đoạn mạch gồm cuộn cảm nối tiếp tụ điện. Hệ thức nào dưới đây luôn đúng?

A. uLuC=-ZLZC

B. u2=uR2+uL2+uC2

C. uRUR2+uLCULC2=1

D. ZLuC=-ZCuL

Câu 18:

Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều u=2002 cos100πt  (V). Dòng điện chạy trong đoạn mạch có biểu thức i=22cos100πt-π4  (A). Điện trở thuần của đoạn mạch là

A. 200Ω

B. 1002Ω

C. 502Ω

D. 100 Ω

Câu 19:

Tại một điểm có sóng điện từ truyền qua, cảm ứng từ biến thiên theo thời gian theo phương trình B=B0cos2π.106t  (t tính bằng s). Cường độ điện trường tại điểm đó bằng 0 lần đầu tiên tại thời điểm

A. 0,33 μs.

B. 0,25 μs

C. 1 μs.

D. 0,5 μs

Câu 20:

Khi đi từ chân không vào một môi trường trong suốt nào đó, bước sóng của tia đỏ, tia tím, tia γ, tia hồng ngoại giảm đi lần lượt n1, n2, n3, n4 lần. Trong bốn giá trị  n1, n2, n3, n4, giá trị lớn nhất là

A. n1.

B. n2.

C. n4.

D. n3

Câu 21:

Biết bán kính Bo là r­0 = 5,3.10-11 m. Bán kính quỹ đạo dừng N = 4 trong nguyên tử hiđrô bằng

A. 84,8.10-11 m

B. 132,5.10-11 m

C. 47,7.10-11 m.

D. 21,2.10-11 m

Câu 22:

Hai laze A và B có công suất phát quang tương ứng là 0,5 W và 0,6 W. Biết tỉ số giữa số phôtôn của laze B với số phôtôn của laze A phát ra trong một đơn vị thời gian là 2/15. Tỉ số bước sóng λA/λB là

A. 1/81

B. 9

C. 81

D. 1/9

Câu 23:

Trong các hạt nhân Pb82206, Ra88226, Po84210, U92238    hạt nhân nào có nhiều nơtron nhất?

A. U92238

B. Ra88226

C. Po84210

D. Pb82206

Câu 24:

Đặt một vật AB có dạng đoạn thẳng trước thấu kính hội tụ, vuông góc trục chính, khi đó

A. ảnh của vật cho bởi thấu kính có thể là ảnh thực hoặc ảnh ảo nhỏ hơn vật

B. ảnh của vật cho bởi thấu kính luôn nằm ngoài khoảng giữa thấu kính và tiêu diện ảnh

C. ảnh thực của vật cho bởi thấu kính có thể nằm ở vị trí bất kì sau thấu kính.

D. ảnh ảo của vật cho bởi thấu kính luôn nằm trong khoảng giữa thấu kính và tiêu diện vật

Câu 25:

Một con lắc đơn có chiều dài 1,5 m, được treo trên trần một chiếc xe đang chuyển động chậm dần đều theo phương ngang trong một khoảng thời gian dài. Biết trong 5 s cuối cùng trước khi dừng hẳn xe đi được 10 m. Lấy g = 9,8 m/s2 và bỏ qua mọi lực cản đối với con lắc. Tốc độ cực đại của con lắc sau khi xe dừng hẳn gần với giá trị nào sau đây nhất

A. 0,31 m/s.

B. 0,20 m/s.

C. 0,41 m/s

D. 0,37 m/s

Câu 26:

Mắc lần lượt hai điện trở R1R2 (R1 < R2) vào nguồn điện có suất điện động 14 V và điện trở trong 2 Ω thì công suất tỏa nhiệt trên mạch ngoài trong hai trường hợp như nhau. Nếu mắc hai điện trở R1 và R2 song song với nhau vào nguồn điện trên thì cường độ dòng điện qua nguồn khi đó bằng 5 A. Tỉ số giữa R1 và R2

A. 1.

B. 1/2.

C. 1/3.

D. 1/4

Câu 27:

Một đoạn mạch điện xoay chiều theo thứ tự gồm cuộn cảm thuần, điện trở thuần và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi C = C0 thì điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm nối tiếp điện trở lệch pha π/2 so với điện áp tức thời hai đầu cả đoạn mạch. Gọi UL, UR UC lần lượt là điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm, điện trở và tụ điện. Nếu sau đó tăng C thì

A.  UC giảm rồi tăng.

B.  UC tăng rồi giảm.

C. UL tăng rồi giảm.

D. UR giảm rồi tăng.

Câu 28:

Hai con lắc lò xo giống nhau treo vào hai điểm trên cùng giá đỡ nằm ngang. Khối lượng lò xo không đáng kể, trọng lượng vật nặng mỗi con lắc là 10 N. Ban đầu, người ta đưa vật nặng của cả hai con lắc thứ nhất đến vị trí lò xo không biến dạng. Tại thời điểm t = 0, người ta buông nhẹ vật nặng con lắc thứ nhất. Ngay khi con lắc thứ nhất qua vị trí cân bằng lần đầu tiên thì người ta buông nhẹ vật nặng con lắc thứ hai. Hợp lực do hai con lắc tác dụng lên giá đỡ có độ lớn cực đại gần với giá trị nào sau đây nhất?

A. 30 N 

B. 20 N.

C. 10 N.

D. 34 N.

Câu 29:

Cho mạch dao động LC gồm cuộn cảm thuần L, tụ điện có điện dung C. Tại thời điểm t1 thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là i1, điện áp trên tụ là u1. Đến thời điểm t2=t1+πLC/2  thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là i2 và điện áp trên tụ là u2. Gọi I0 là cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm. Hệ thức nào sau đây không đúng?

A. Cu12+u22=LI02

B. i12+i22=I02

C. Li12=Cu22

D. u12+u22=LCI12+I22

Câu 30:

Một sóng ngang truyền dọc theo sợi dây đàn hồi dài với tốc độ 3 m/s, tần số sóng là 10 Hz, biên độ sóng không đổi bằng 2 cm. Hai phần tử M, N trên dây có vị trí cân bằng cách nhau 10 cm. Vận tốc tương đối của M so với N độ lớn cực đại bằng

A. 40π cm/s

B. 80π cm/s

C. 40π3 cm/s

D. 80π3 cm/s

Câu 31:

Hạt nhân X là chất phóng xạ có chu kì bán rã là T, nó chỉ phát ra một loại tia phóng xạ và biến thành một hạt nhân khác bền. Ban đầu một mẫu chất X tinh khiết có N0 hạt nhân, sau thời gian t, số prôtôn và số nơtron trong mẫu chất (gồm chất X và các hạt nhân con tạo thành) đều giảm đi 1,5N0 hạt. Xem rằng các tia phóng xạ đều thoát hết ra khỏi mẫu chất. Hệ thức nào sau đây đúng?

A. t = T/4

B. t = T/2

C. t = T

D. t = 2T

Câu 32:

Trên các quỹ đạo dừng của nguyên tử hiđrô, êlectron chuyển động dưới tác dụng của lực hút tĩnh điện giữa hạt nhân và êlectron. Ban đầu êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng M, nếu êlectron chuyển lên quỹ đạo dừng O thì tốc độ góc của êlectron

A. giảm 125/27 lần

B. tăng 8 lần

C. giảm 125/4 lần

D. giảm 8 lần

Câu 33:

Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, đang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, đầu trên lò xo cố định. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống dưới. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của lực đàn hồi theo thời gian được cho như hình vẽ. Lấy g = 10 m/s2. Gia tốc cực đại của vật nhỏ bằng

 

A. 30 m/s2

B. 60 m/s2

C. 30π m/s2

D. 60π m/s2

Câu 34:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra bốn ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 400 nm; λ2 = 480 nm; λ3 = 600 nm; λ4 = 720 nm. Khoảng cách giữa hai khe bằng 1,8 mm. Ban đầu màn quan sát cách hai khe 1 m. Gọi M là điểm trên màn cách vân sáng trung tâm 1,8 cm. Cho màn chuyển động tịnh tiến nhanh dần đều ra xa hai khe với vận tốc đầu bằng không, gia tốc 2 m/s2. Tại thời điểm mà M trùng vân sáng giống màu vân trung tâm lần thứ hai thì tốc độ của màn gần với giá trị nào sau đây nhất?

A. 0,5 m/s.

B. 0,8 m/s.

C. 1,0 m/s.

D. 1,5 m/s.

Câu 35:

Cho cơ hệ như hình vẽ, ván A dài có khối lượng 1 kg gắn đầu lò xo độ cứng 100 N/m, có thể trượt không ma sát trên mặt sàn nằm ngang. Vật nhỏ B có khối lượng 1 kg đặt trên tấm ván, hệ số ma sát trượt giữa A và B là 0,25. Ban đầu A được giữ ở vị trí sao cho lò xo bị nén 10 cm còn vật B nằm yên trên ván A, tại t = 0 người ta buông nhẹ ván A. Lấy g = 10 m/s2. Tại thời điểm gia tốc của A đổi chiều lần đầu tiên thì vận tốc tương đối của B đối với A có độ lớn gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 12 cm/s.

B. 24 cm/s

C. 36 cm/s

D. 48 cm/s

Câu 36:

Ở mặt thoáng của một chất lỏng cho 3 điểm A, B, C tạo thành một tam giác đều cạnh 10 cm. Tại B và C đặt hai nguồn kết hợp dao động với phương trình u1 = u2 = 3cos(50πt) cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 50 cm/s. Khoảng cách nhỏ nhất giữa hai điểm dao động với biên độ cực đại kề nhau trên đường thẳng AB và nằm giữa hai điểm A, B gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 2,19 cm

B. 1,76 cm

C. 1,52 cm

D. 5,47 cm

Câu 37:

Điện năng từ nhà máy phát điện xoay chiều được truyền đến một khu công nghiệp bằng đường dây một pha. Biết hệ số công suất ở tải tiêu thụ luôn bằng 1 và công suất tiêu thụ của khu công nghiệp không đổi. Ban đầu hiệu suất truyền tải là 80%. Để giảm công suất hao phí trên đường dây truyền tải n lần thì phải tăng điện áp ở đầu đường dây truyền tải lên 9 lần, giá trị của n gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 126.

B. 120.

C. 12,6

D. 12,0.

Câu 38:

Dùng hạt α có động năng 5 MeV bắn vào hạt nhân N714  đứng yên gây ra phản ứng He24+N714X+H11 . Phản ứng thu năng lượng 1,21 MeV và không kèm theo bức xạ gamma. Lấy khối lượng các hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối của chúng. Hạt nhân X bay ra theo hướng lệch với hướng chuyển động của hạt α một góc lớn nhất gần với giá trị nào sau đây nhất?

A. 620

B. 220.

C. 410

D. 170

Câu 39:

Đặt điện áp  V vào đoạn mạch AB như hình vẽ, cuộn dây có hệ số tự cảm L và điện trở r, tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của điện áp hiệu dụng trên đoạn AN (UAN) và điện áp hiệu dụng trên đoạn MN (UMN) theo C được cho ở hình bên. Điều chỉnh C đến giá trị sao cho dung kháng ZC < R, đồng thời điện áp tức thời trên đoạn AN lệch pha một góc π/2 so với điện áp tức thời trên đoạn MB thì hệ số công suất trên đoạn AB gần với giá trị nào sau đây nhất?

A. 0,31

B. 0,52.

C. 0,62

D. 0,81.

Câu 40:

Đặt một điện áp xoay chiều u = U0coswt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm một cuộn dây không thuần cảm nối tiếp với tụ điện có điện dung C, khi đó cường độ dòng điện tức thời chạy qua đoạn mạch sớm pha hơn điện áp u một góc là φ1 và điện áp hiệu dụng 2 đầu cuộn dây là 40 V. Nếu thay tụ điện trên bằng một tụ điện khác có điện dung C’ = 3C thì cường độ dòng điện tức thời chạy qua đoạn mạch chậm pha hơn điện áp u một góc φ2 = π/2  φ1 và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây khi đó là 120 V. Giá trị của U0 là

A. 60 V.

B. 302 V.

C. 402 V.

D. 80 V.