Tổng hợp đề thi thử thpt quốc gia môn Vật lí năm 2019 (đề số 8)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Siêu âm là âm có

A. tần số lớn hơn 2.104 Hz 

B. tần số nhỏ hơn 20 kHz

C. tần số nhỏ hơn 16 Hz

D. tần số từ 16 Hz đến 20 kHz

Câu 2:

Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng sinh lý của âm?

A. Âm sắc

B. Cường độ âm

C. Độ cao.

D. Độ to.

Câu 3:

Một sợi dây đàn hồi AB có chiều dài l = 1,2 m, đầu A được gắn vào nguồn dao động với tần số f = 30 Hz còn đầu B gắn vào giá cố định. Tốc độ truyền sóng trên dây là 24 m/s. Đầu A được coi là một nút sóng. Khi trên dây có sóng dừng thì số nút và số bụng quan sát được là

A. 4 nút, 3 bụng

B. 3 nút, 2 bụng

C. 5 nút, 4 bụng

D. 3 nút, 4 bụng

Câu 4:

Âm sắc là một đặc trưng sinh lý của âm gắn liền với đặc trưng vật lý nào sau đây?

A. Tần số âm.

B. Đồ thị âm

C. Mức cường độ âm.

D. Cường độ âm

Câu 5:

Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa, cùng phương, cùng tần số có phương trình x1=A1 cosω+φ1 và x2=A2 cosω+φ2. Độ lệch pha của hai dao động là φ2-φ1=2k+1π( với kN)  thì biên độ dao động tổng hợp

A. bằng A12+A22

B. bằng không

C. đạt cực đại

D. đạt cực tiểu

Câu 6:

Công suất của đoạn mạch xoay chiều được tính bằng công thức

A. P = RI2t

B. P = U0I0cosφ

C. P = UI

D. P = UIcosφ

Câu 7:

Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn kết hợp S1S2  đang dao động với phương trình u1=1,5cos50πt-π6 và u2=1,5cos50πt+5π6. Biết tốc độ truyền sóng là 1 m/s. Tại điểm M trên mặt nước cách S1 một đoạn d1 = 10 cm và cách S2 một đoạn d2 = 18 cm sẽ có biên độ sóng tổng hợp bằng :

A. 1,53

B. 3

C. 1,52

D. 0.

Câu 8:

Một con lắc lò xo có độ cứng k = 100 N/m, vật nặng khối lượng m = 400 g treo thẳng đứng. Nâng vật m lên theo phương thẳng đứng đến vị trí lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ cho vật dao động điều hòa. Cho t = 0 là lúc thả vật. Lấy g = 10 m/s2. Độ lớn của lực đàn hồi của lò xo khi động năng bằng thế năng lần đầu tiên là

A. 6,8 N.

B. 1,2 N

C. 2 N.

D. 4 N.

Câu 9:

Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10-8W/m2. Biết cường độ âm chuẩn là I0=10-12W/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó bằng

A. 40 B.

B. – 40 dB.

C. 4 dB.

D. 40 dB

Câu 10:

Khi khảo sát ảnh hưởng của chiều dài l của con lắc đơn đối với chu kỳ dao động T. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của T2 vào l có dạng là

A. một đường thẳng

B. một đường parabol

C. một đường hyperbol

D. một nhánh parabol

Câu 11:

Đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với hộp kín X chỉ chứa một trong các phần tử: điện trở thuần, cuộn dây hoặc tụ điện. Biết điện áp hai đầu mạch trễ pha hơn cường độ dòng điện trong mạch. Phần tử đó là

A. điện trở thuần

B. tụ điện.

C. cuộn cảm thuần

D. cuộn dây có điện trở.

Câu 12:

Trong hiện tượng giao thoa của hai sóng kết hợp, cùng pha trên mặt nước. Những điểm có biên độ dao động cực đại thì hiệu đường đi của hai sóng là (với k = 0, ±1, ±2,..)

A. d2-d1=kλ

B. d2-d1=k+0,5λ

C. d2-d1=kπ

D. d2-d1=2kπ

Câu 13:

Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa, cùng phương, cùng tần số có phương trình x1=-2cos2πtcm và x2=2sin2πt+π6. Tốc độ dao động cực đại của vật là

A. 12,57 cm/s

B. 21,77 cm/s

C. 24,25 cm/s

D. 6,53 cm/s

Câu 14:

Khi một sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không đổi?

A. Tốc độ truyền sóng

B. Bước sóng

C. Tần số sóng.

D. Biên độ sóng

Câu 15:

Khi biên độ dao động cưỡng bức đạt cực đại thì hệ dao động với chu kỳ

A. bằng một giá trị bất kỳ.

B. bằng tần số của lực cưỡng bức

C. bằng chu kỳ dao động riêng

D. bằng tần số dao động riêng

Câu 16:

Đặt một điện áp xoay chiều u=U0cos100πt+2π3 vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L=12,5πH. Ở thời điểm điện áp ở hai đầu cuộn cảm là 160 V thì cường độ dòng điện trong mạch là 3 A. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là

A. i=32cos100π+π6

B. i=32cos100πt-π6

C. i=5cos100πt+π6

D. i=5cos100πt-π6

Câu 17:

Cho đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là u = 200cos100πt V và cường độ dòng điện trong mạch là i=22 cos100πt+π4A.  Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch có giá trị là

A. 400 W

B. 80 W

C. 200 W

D. 50 W

Câu 18:

Một con lắc đơn dao động điều hòa. Tần số dao động của con lắc đơn được tính bằng công thức

A. f=2πlg

B. f=12πgl

C. f=12πlg

D. f=2πgl

Câu 19:

Phát biểu nào sau đây sai?

A. Dòng điện có cường độ biến thiên điều hòa theo thời gian gọi là dòng điện xoay chiều

B. Điện áp biến thiên điều hòa theo thời gian gọi là điện áp xoay chiều

C. Dòng điện và điện áp xoay chiều luôn biến thiên điều hòa cùng pha với nhau.

D. Suất điện động biến thiên điều hòa theo thời gian gọi là suất điện động xoay chiều

Câu 20:

Trong thí nghiệm giao thoa của hai sóng trên mặt nước, hai nguồn sóng là hai nguồn đồng bộ có cùng tần số 100 Hz. Khoảng cách giữa hai cực tiểu liên tiếp nằm trên đường thẳng nối hai tâm dao động là 4 mm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là

A. 1,6 m/s.

B. 0,4 m/s.

C. 25 m/s.

D. 0,8 m/s.

Câu 21:

Điều kiện để có sóng dừng trên một sợi dây có hai đầu cố định là chiều dài dây bằng

A. một số lẻ lần một phần tư bước sóng

B. số nguyên lần bước sóng.

C. số nguyên lần nửa bước sóng

D. hai lần bước sóng

Câu 22:

Trên mặt nước, tại hai điểm S1, S2 cách nhau 9,8 cm người ta đặt hai nguồn sóng kết hợp dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số 50 Hz và luôn dao động cùng pha. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 60 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Số điểm đứng yên không dao động trên đường tròn đường kính S1S2 là

A. 34.

B. 16.

C. 17.

D. 32.

Câu 23:

Nhận xét nào sau đây về biên độ dao động tổng hợp là không đúng? Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ phụ thuộc

A. vào biên độ dao động thành phần thứ nhất

B. vào độ lệch pha giữa hai dao động thành phần

C. vào biên độ của dao động thành phần thứ hai.

D. vào tần số của hai dao động thành phần

Câu 24:

Biểu thức li độ của một vật dao động điều hòa có dạng x=2cos4πt+π3.  Tốc độ của vật khi qua vị trí cân bằng là

A. 0,2513 m/s.

B. 2 cm/s

C. 2 m/s

D. 25,13 m/s.

Câu 25:

Một vật dao động điều hòa trên một trục cố định thì

A. vận tốc trễ pha hơn li độ 0,5π

B. quỹ đạo là một đường hypebol

C. gia tốc luôn ngược pha với li độ

D. gia tốc trễ pha hơn vận tốc 0,5π

Câu 26:

Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 8cos2πt cm. Biên độ dao động của vật là

A. 4 cm

B. 16 cm

C. 8 cm

D. 50 cm

Câu 27:

Cho mạch điện xoay chiều AB gồm điện trở thuần R=403Ω, tụ điện có điện dung C=18000πF và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L=0,4πH mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một hiệu điện thế xoay chiều có dạng u=1602 cos100πt+π6.  Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là

A. i=22 cos100πt+π3A

B. i=2 cos100πt-π3A

C. i=22 cos100πt-π6A

D. i=22 cos100πt-π3A

Câu 28:

Một chất điểm dao động điều hòa trên một trục cố định. Chiều dài quỹ đạo là 10 cm, tần số 10 Hz. Tại thời điểm t = 0, chất điểm qua vị trí có li độ cm và đi theo chiều dương của trục tọa độ. Phương trình dao động của vật là

A. i=5cos20πt-π3cm

B. i=5cos20πt-2π3cm

C. i=5cos20πt+π3cm

D. i=5cos20πt+2π3cm

Câu 29:

Trong các đại lượng điện trở thuần, cảm kháng và dung kháng. Đại lượng nào tỉ lệ thuận với tần số dòng điện?

A. Điện trở thuần

B. Cảm kháng và dung kháng

C. Dung kháng

D. Cảm kháng.

Câu 30:

Nếu đặt vào hai đầu một tụ điện có điện dung C=2.10-4πF một điện áp xoay chiều u=2002 cos100πt-π4V  thì cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua mạch bằng

A. 4 A.

B. 42 A

C. 2 A

D. 22 A

Câu 31:

Một con lắc lò xo dao động điều hòa, khi vật đi qua vị trí cân bằng thì

A. cơ năng bằng hai lần động năng của vật

B. gia tốc có độ lớn cực đại, vận tốc bằng không

C. vận tốc có độ lớn cực đại, gia tốc bằng không

D. lực kéo về đạt cực đại

Câu 32:

Trong mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, khi độ lệch pha giữa điện áp ở hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện trong mạch là 0,25π thì

A. đoạn mạch xảy ra cộng hưởng điện. 

B. đoạn mạch có tính cảm kháng

C. đoạn mạch có tính dung kháng

D. đoạn mạch có cảm kháng bằng dung kháng.

Câu 33:

Ở cùng một nơi trên Trái Đất và gần mặt đất. Một con lắc đơn có chiều dài l1 dao động điều hòa với chu kỳ T1 = 2,5 s. Một con lắc đơn khác có chiều dài l2 dao động điều hòa với chu kỳ T2 = 2 s. Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc đơn có chiều dài l=l1-l2 là

A. 4,5 s.

B. 0,5 s.

C. 3,2 s.

D. 1,5 s.

Câu 34:

Cho mạch điện xoay chiều AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp nhau. Đoạn mạch AM chứa cuộn dây có điện trở thuần r = 50 Ω và độ tự cảm L=12πH. Đoạn mạch MB chứa điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C. Biết điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch AM là uAM=200 cos100πt+π6 và điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch MB là uMB=1202 cos100πt-π4.  Điện dung C của tụ có giá trị bằng

A. 106 μF.

B. 61,3 μF

C. 10,6 μF.

D. 6,13 μF

Câu 35:

Một nguồn O trên mặt nước dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với phương trình u0=5cos8πt-2π3. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 4 m/s, coi biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền sóng. Phương trình dao động tại điểm M cách nguồn O một đoạn 25 cm theo chiều dương là

A. uM=5cos8πt-7π6cm

B. uM=5cos8πt-5π6cm

C. uM=5cos8πt-2π3cm

D. uM=5cos8πt-π2cm

Câu 36:

Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 400 g, lò xo có khối lượng không đáng kể và có độ cứng 100 N/m dao động điều hòa theo phương ngang. Lấy g = π2 = 10. Chu kỳ dao động của con lắc là

A. 0,4 s

B. 0,01 s

C. 2,5 s.

D. 12,6 s

Câu 37:

Một vật dao động điều hòa với phương trình x=5cos4πt+π3. Quãng đường vật đi được sau 7/24 s kể từ thời điểm ban đầu là

A. 12 cm.

B. 10 cm

C. 20 cm.

D. 12,5 cm

Câu 38:

Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Sóng ngang là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua vuông góc với phương truyền sóng

B. Khi sóng truyền đi các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua cùng truyền đi theo sóng.

C. Sóng dọc là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua trùng với phương truyền sóng

D. Sóng cơ là sự lan truyền dao động trong một môi trường theo thời gian

Câu 39:

Một vật dao động tắt dần thì đại lượng nào sau đây giảm liên tục theo thời gian?

A. Gia tốc

B. Li độ

C. Biên độ.

D. Tốc độ

Câu 40:

Trong giờ thực hành khảo sát các định luật của con lắc đơn tại phòng thực hành của trường X. Học sinh sử dụng một con lắc đơn có độ dài l và quan sát thấy trong khoảng thời gian Δt con lắc thực hiện được 6 dao động. Học sinh giảm bớt chiều dài của nó đi 16 cm thì cũng trong khoảng thời gian đó học sinh quan sát thấy con lắc thực hiện được 10 dao động. Chiều dài ban đầu của con lắc bằng bao nhiêu ?

A. 20 cm

B. 25 cm.

C. 40 cm.

D. 9 cm.