Tổng hợp đề thi thử THPT Quốc Gia môn Vật Lí năm 2020 (Đề 11)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Tần số góc dao động của con lắc là.

A. 2πmk

B. mk

 

 

C. 12πkm

D. km

Câu 2:

Bức xạ có tần số nhỏ nhất trong số các bức xạ hồng ngoại, tử ngoại, Rơn-ghen, gamma là

A. gamma 

B. hồng ngoại. 

C. Rơn-ghen. 

D. tử ngoại.

Câu 3:

Đặt một đoạn dây dẫn thẳng dài 120 cm song song với từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ 0,8 T. Dòng điện trong dây dẫn là 20 A thì lực từ có độ lớn là

A. 19,2 N. 

B. 1920 N. 

C. 1,92 N.

D. 0 N.

Câu 4:

Một chất có khả năng phát ra ánh sáng phát quang với tần số 6.1014 Hz. Khi dùng ánh sáng có bước sóng nào dưới đây để kích thích thì chất này không thể phát quang?

A. 0,40 μm. 

B. 0,45 μm.

C. 0,38 μm.

D. 0,55 μm.

Câu 5:

Trong phản ứng hạt nhân không có sự bảo toàn

A. năng lượng toàn phần. 

B. số nuclôn.

C. động lượng. 

D. số nơtron.

Câu 6:

Phát biểu nào sau đây là sai ?

A. Điện trường biến thiên theo thời gian thì nó sinh ra một từ trường xoáy.

B. Từ trường biến thiên theo thời gian thì nó sinh ra một điện trường xoáy.

C. Từ trường xoáy là từ trường có các đường sức từ khép kín.

D. Từ trường xoáy là từ trường có các đường sức từ không khép kín.

Câu 7:

Đặt điện áp u=U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi i là cường độ dòng điện tức thời trong đoạn mạch; u1,u2,u3 lần lượt là điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở, giữa hai đầu cuộn cảm và giữa hai đầu tụ điện. Hệ thức đúng là

A. i=uR2+(ωL-1ωC)2

B. i=u3ωC

C. i=u1R

D. i=u2ωL

Câu 8:

Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào

A. biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.

B. tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.

C. môi trường vật dao động.

D. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.

Câu 9:

Vật dao động điều hoà với cơ năng W thì khi động năng bằng W/5 thế năng sẽ bằng.

A. W/5 

B. 5W 

C. 4W/5 

D. 5W/4

Câu 10:

Chiếu một chùm sáng song song tới thấu kính thấy chùm ló là chùm phân kì dường như xuất phát từ một điểm nằm trước thấu kính và cách thấu kính một đoạn 25 (cm). Thấu kính đó là.

A. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 25 (cm).

B. thấu kính phân kì có tiêu cự f = 25 (cm).

C. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = ‒25 (cm).

D. thấu kính phân kì có tiêu cự f = ‒25 (cm).

Câu 11:

Trong một thí nghiệm Y âng về giao thoa ánh sáng, bước sóng ánh sáng đơn sắc là 600nm, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2m. Khoảng vân quan sát được trên màn có giá trị bằng.

A. 1,5mm 

B. 0,3mm 

C. 1,2mm 

D. 0,9mm

Câu 12:

Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u=2cos (40πt-πx) (mm). Biên độ của sóng này là

A. 2 mm. 

B. 4 mm. 

C. π  mm. 

D. 40π mm.

Câu 13:

Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x=Acos(ωt+φ), trong đó A, ω,φ,  là các hằng số. Vận tốc của chất điểm ở thời điểm t là

A. v=-ωAsin(ωt+φ)

B. v=-ωAcos(ωt+φ)

C. v=ωAsin(ωt+φ)

D. v=-Asin(ωt+φ)

Câu 14:

Đặt điện áp u=U2cosωt vào hai đầu một tụ điện thì cường độ dòng điện qua nó có giá trị hiệu dụng là I. Tại thời điểm t, điện áp ở hai đầu tụ điện là u và cường độ dòng điện qua nó là i. Hệ thức liên hệ giữa các đại lượng là

A. u2U2+i2I2=14

B. u2U2+i2I2=1

C. u2U2+i2I2=2

D. u2U2+i2I2=12

Câu 15:

Phát biểu nào sau đây không đúng ?

A. Dao động âm có tần số trong miền từ 16 Hz đến 20 kHz.

B. Sóng âm, sóng siêu âm và sóng hạ âm đều là sóng cơ.

C. Trong không khí, sóng âm là sóng dọc.

D. Sóng siêu âm là sóng âm duy nhất mà tai người không nghe được.

Câu 16:

Người ta xây dựng đường dây tải điện 500 kV để truyền tải điện năng nhằm mục đích.

A. giảm hao phí khi truyền tải

B. tăng công suất nhà máy điện

C. tăng hệ số công suất nơi tiêu thụ

D. tăng dòng điện trên dây tải

Câu 17:

Hai tấm kim loại song song, cách nhau 2 (cm) và được nhiễm điện trái dấu nhau. Muốn làm cho điện tích q = 5.10-10 (C) di chuyển từ tấm này đến tấm kia cần tốn một công A = 2.10-9 (J). Coi điện trường bên trong khoảng giữa hai tấm kim loại là điện trường đều và có các đường sức điện vuông góc với các tấm. Cường độ điện trường bên trong tấm kim loại đó là.

A. E = 2 (V/m). 

B. E = 40 (V/m) 

C. E = 200 (V/m).

D. E = 400 (V/m).

Câu 18:

Phát biểu nào sau đây về mối quan hệ giữa li độ, vận tốc, gia tốc là đúng?

A. Trong dao động điều hòa vận tốc và li độ luôn trái dấu.

B. Trong dao động điều hòa vận tốc và li độ luôn cùng dấu.

C. Trong dao động điều hòa gia tốc và li độ luôn trái dấu.

D. Trong dao động điều hòa vận tốc và gia tốc luôn cùng dấu.

Câu 19:

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Dòng điện trong kim loại cũng như trong chân không và trong chất khí đều là dòng chuyển động có hướng của các electron, ion dương và ion âm

B. Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển động có hướng của các electron. Dòng điện trong chân không và trong chất khí đều là dòng chuyển động có hướng của các iôn dương và iôn âm.

C. Dòng điện trong kim loại và trong chân không đều là dòng chuyển động có hướng của các electron. Dòng điện trong chất khí là dòng chuyển động có hướng của các electron, của các iôn dương và iôn âm.

D. Dòng điện trong kim loại và dòng điện trong chất khí là dòng chuyển động có hướng của các electron. Dòng điện trong chân không là dòng chuyển động có hướng của các iôn dương và iôn âm.

Câu 20:

Cho bộ nguồn gồm 12 pin giống nhau, mỗi pin có suất điện động 2V và điện trở trong 0,5mắc như hình vẽ. Thay 12 pin bằng một nguồn có suất điện động Eb và điện trở trong rb có giá trị là bao nhiêu?

A. Eb=24V,rb=12Ω

B. Eb=16V,rb=12Ω

C. Eb=24V,rb=4Ω

D. Eb=16V,rb=3Ω

Câu 21:

Một bình điện phân dung dịch CuSO4 có anốt làm bằng đồng, điện trở của bình điện phân R = 8 (Ω), được mắc vào hai cực của bộ nguồn gồm 3 nguồn mắc nối tiếp, mỗi nguồn có suất điện động là 3V, điện trở trong r =1/3 (Ω). Khối lượng Cu bám vào catốt trong thời gian 5 h có giá trị là.

A. 5 (g). 

B. 10,5 (g).

C. 5,97 (g). 

D. 11,94 (g).

Câu 22:

Hai dây dẫn thẳng dài, song song, cách nhau 10cm. Dòng điện qua hai dây ngược chiều, cùng cường độ 10A. Cảm ứng từ tại điểm cách đều hai dây đoạn 5cm có độ lớn.

A. 2.10-5T

B. 4.10-5T

C. 8.10-5T

D. 0

Câu 23:

Một khung dây có diện tích 5cm2 gồm 50 vòng dây. Đặt khung dây trong từ trường đều có cảm ứng từ B và quay khung theo mọi hướng. Từ thông qua khung có giá trị cực đại là 5.10-3Wb. Cảm ứng từ B có giá trị nào ?

A. 0,2 T

B. 0,02T 

C. 2T 

D. 2.10-3T

Câu 24:

Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K của electron trong nguyên tử hiđrô là r0. Khi electron chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo L thì bán kính quỹ đạo giảm bớt

A. 12r0

B. 4r0

C. 10r0

D. 16r0

Câu 25:

Tại ba đỉnh A, B, C của một tam giác đều cạnh a = 0,15m có ba điện tích qA=2μCqB=8μC;qC=-8μC. Véc tơ lực tác dụng lên qA có độ lớn

 

A. F = 6,4N và hướng song song với BC 

B. F = 5,9N và hướng song song với BC

C. F = 8,4N và hướng vuông góc với BC 

D. F = 6,4N và hướng song song với AB

Câu 26:

Có hai bóng đèn: Đ1 = 120V - 60W; Đ2 = 120V - 45W mắc hai bóng đèn trên vào hiệu điện thế U = 240V theo sơ đồ như hình vẽ. Giá trị của R1 bằng bao nhiêu để hai bóng sáng bình thường?

A. 731Ω

B. 137Ω

C. 173Ω

D. 371Ω

Câu 27:

Chiếu một tia sáng đơn sắc đi từ không khí vào môi trường có chiết suất n, sao cho tia phản xạ vuông góc với tia khúc xạ. Khi đó góc tới i được tính theo công thức.

A. sini=n

B. sini=1/n

C. tani=n

D. tani=1/n

Câu 28:

Một bể chứa nước có thành cao 80 (cm) và đáy phẳng dài 120 (cm), độ cao mực nước trong bể là 60 (cm), chiết suất của nước là 4/3. Ánh nắng chiếu theo phương nghiêng góc 300 so với phương ngang. Độ dài bóng đen tạo thành trên đáy bể là.

A. 11,5 (cm) 

B. 34,6 (cm) 

C. 51,6 (cm) 

D. 85,9 (cm)

Câu 29:

Trong thí nghiệm về sóng dừng, trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2m với hai đầu cố định, người ta quan sát thấy ngoài hai đầu dây cố định còn có hai điểm khác trên dây không dao động. Biết khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp với sợi dây duỗi thẳng là 0,05 s. Vận tốc truyền sóng trên dây là.

A. 8 m/s. 

B. 4m/s. 

C. 12 m/s. 

D. 16 m/s/

Câu 30:

Đặt điện áp u=U0cos(100πt-π3) (V) vào hai đầu một tụ điện có điện dung 2.10-4π (F). Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu tụ điện là 150 V thì cường độ dòng điện trong mạch là 4A. Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là

A. i=42cos(100πt+π6)

B. i=5cos(100πt+π6)

C. i=5cos(100πt-π6)

D. i=42cos(100πt-π6)

Câu 31:

Đồng vị P84210o phóng xạ α tạo thành chì P82206b. Ban đầu một mẫu chất Po210 có khối lượng là 1 mg.Tại thời điểm t1tỉ lệ giữa số hạt nhân Pb và số hạt nhân Po trong mẫu là 7:1. Tại thời điểm t2=t1+414 (ngày) thì tỉ lệ đó là 63:1. Tính chu kì bán rã của Po210.

A. 138 ngày 

B. 138,5 ngày 

C. 139 ngày 

D. Một kết quả khác

Câu 32:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38 μm đến 0,76μm. Tại vị trí vân sáng bậc 4 của ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,76 μm còn có bao nhiêu vân sáng nữa của các ánh sáng đơn sắc khác?

A. 3.

B. 8. 

C. 7.

D. 4.

Câu 33:

Một hạt nhân X, ban đầu đứng yên, phóng xạ α và biến thành hạt nhân Y. Biết hạt nhân X có số khối là A, hạt α phát ra tốc độ v. Lấy khối lượng của hạt nhân bằng số khối của nó tính theo đơn vị u. Tốc độ của hạt nhân Y bằng.

A. 4vA+4

B. 2vA-4

C. 4vA-4

D. 2vA+4

Câu 34:

Đặt điện áp xoay chiều u=U0cos2πft (Với U0 và f không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm biến trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Điều chỉnh biến trở R tới giá trị R0 để công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại. Cường độ hiệu dụng của dòng điện chạy qua mạch khi đó bằng.

A. U02R0

B. U0R0

C. U02R0

D. 2U0R0

Câu 35:

Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi lần lượt vào hai đầu điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch tương ứng là 0,25 A; 0,5 A; 0,2 A. Nếu đặt điện áp xoay chiều này vào hai đầu đoạn mạch gồm ba phần tử trên mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là

A. 0,2 A 

B. 0,3 A 

C. 0,15 A 

D. 0,05 A

Câu 36:

Một tụ điện phẳng điện dung C = 8 nF, có hai bản tụ điện cách nhau d = 0,1 mm, được nối với một cuộn dây cảm thuần độ tự cảm L = 10 μH thành mạch dao động LC lí tưởng. Biết rằng lớp điện môi giữa hai bản tụ điện chỉ chịu được cường độ điện trường tối đa là 35.104 V/m. Khi trong mạch có dao động điện từ tự do thì cường độ dòng điện qua cuộn dây có giá trị hiệu dụng I. Để lớp điện môi trong tụ điện không bị đánh thủng thì giá trị của I phải thỏa mãn điều kiện nào sau đây?

A. I0,7A

B. I=0,7A

C. I0,72A

D. I0,72A

Câu 37:

Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần sổ có biên độ bằng trung bình cộng của hai biên độ thành phần; có góc lệch pha so với dao động thành phần thứ nhất là 900. Góc lệch pha của hai dao động thành phần

A. 1200

B. 126,90

C. 143,10

D. 1050

Câu 38:

Một mạch dao động gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm xác định và một tụ điện là tụ xoay, có điện dung thay đổi được theo quy luật hàm số bậc nhất của góc xoay α của bản linh động. Khi α=0, tần số dao động riêng của mạch là 3 MHz. Khi α = 120°, tần số dao động riêng của mạch là 1MHz. Để mạch này có tần số dao động riêng bằng 1,5 MHz thì α bằng

A. 300

B. 450

C. 600

D. 900

Câu 39:

Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch A, B mắc nối tiếp gồm điện trở 50Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung 138 μF. Bỏ qua điện trở thuần của các cuộn dây của máy phát. Biết rôto máy phát có hai cặp cực. Khi rôto quay đều với tốc độ n1 = 600 vòng/phút hoặc n2 = 800 vòng/phút thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB là như nhau. Rôto phải quay với tốc độ bao nhiêu thì công suất trên mạch đạt cực đại ?

A. n0 = 1000 vòng/phút 

B. n0 = 679 vòng/phút

C. n0 = 700 vòng/phút 

D. n0 = 480 vòng/phút

Câu 40:

Trên bề mặt chất lỏng có 2 nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 100cm dao động ngược pha, cùng chu kì 0,1s. Biết tốc độ truyền sóng là v = 3 m/s. Xét điểm M nằm trên đường thẳng qua điểm N và vuông góc với AB (biết N nằm trên AB và cách A là 10cm và cách B là 90cm). Để tại M có biên độ cực tiểu thì M cách AB một khoảng nhỏ nhất bằng bao nhiêu (M khác N).

A. 24,3 cm 

B. 42,6 cm

C. 51,2 cm

D. 35,3 cm