Tổng hợp đề thi thử THPT Quốc Gia môn Vật Lí năm 2020 (Đề 12)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Số prôton và số nơtron của hạt nhân nguyên tử lần lượt là.
A. 67 và 30
B. 30 và 67
C. 37 và 30
D. 30 và 37
Trong mạch điện kín gồm có nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r và mạch ngoài có điện trở , I là cường độ dòng điện chạy trong mạch trong khoảng thời gian t. Nhiệt lượng toả ra ở mạch ngoài và mạch trong là
A.
B.
C.
D.
Chọn kết luận đúng khi nói về dao động điều hoà của con lắc lò xo.
A. Vận tốc tỉ lệ thuận với thời gian.
B. Quỹ đạo là một đoạn thẳng.
C. Gia tốc tỉ lệ thuận với thời gian.
D. Quỹ đạo là một đường hình sin.
Một sóng âm truyền trong không khí với tốc độ 340 m/s và bước sóng 34 cm. Tần số của sóng âm này là
A. 1500 Hz
B. 1000 Hz
C. 500 Hz
D. 2000 Hz
Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng, điện tích cực đại của tụ là 2. (C), cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 0,1 (A). Chu kì dao động của mạch bằng.
A. s
B. s
C. s
D. s
Chọn câu đúng. Quang phổ vạch phát xạ :
A. của các nguyên tố khác nhau, ở cùng một nhiệt độ thì như nhau về độ sáng tỉ đối của các vạch.
B. do các chất rắn, chất lỏng hoặc chất khí có áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng.
C. là một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.
D. là một hệ thống những vạch sáng (vạch màu) riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối.
Tia X..
A. mang điện tích âm nên bị lệch trong điện trường.
B. cùng bản chất với sóng âm
C. có tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại
D. cùng bản chất với tia tử ngoại
Trong máy thu sóng điện từ không có bộ phận nào trong các bộ phận sau
A. Mạch biến điệu
B. Mạch khuếch đại âm tần
C. Mạch tách sóng
D. Mạch chọn sóng
Với một tia sáng đơn sắc, chiết suất tuyệt đối của nước là , của thuỷ tinh là . Chiết suất tỉ đối khi tia sáng đó truyền từ nước sang thuỷ tinh là.
A.
B.
C.
D.
Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình , trong đó A, là các hằng số dương. Pha của dao động ở thời điểm t là
A.
B.
C.
D. t
Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch là
A.
B.
C.
D.
Với là góc trông ảnh của vật qua kính lúp, là góc trông vật trực tiếp đặt ở điểm cực cận của mắt, độ bội giác khi quan sát qua kính là.
A.
B.
C.
D.
Biết khối lượng của prôtôn là 1,00728 u; của nơtron là 1,00866 u; của hạt nhân là 22,98373u và 1u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết của bằng.
A. 8,11MeV
B. 81,11MeV
C. 186,55MeV
D. 18,66MeV
Với cùng một ngưỡng nghe, hai âm có mức cường độ âm chênh nhau 2dB. Tỉ số cường độ âm của chúng là.
A. 1,26
B. 100
C. 1,58
D. 20
Tính số electron đi qua tiết diện thẳng của một dây dẫn kim loại trong 1 giây nếu có điện lượng 15C dịch chuyển qua tiết diện đó trong 30 giây.
A. hạt
B. hạt
C. hạt
D. hạt
Khi nói về hệ số công suất của đoạn mạch điện xoay chiều, phát biểu nào sau đây sai?
A. Với đoạn mạch chỉ có tụ điện hoặc chỉ có cuộn cảm thuần thì = 0.
B. Với đoạn mạch chỉ có điện trở thuần thì = 1.
C. Với đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng thì = 0.
D. Với đoạn mạch gồm tụ điện và điện trở thuần mắc nối tiếp thì 0 < < 1.
Độ lớn cảm ứng từ tại một điểm bên trong lòng ống dây có dòng điện đi qua sẽ tăng hay giảm bao nhiêu lần nếu số vòng dây và chiều dài ống dây đều tăng lên hai lần và cường độ dòng điện qua ống dây giảm bốn lần?
A. giảm 2 lần
B. tăng 2 lần
C. giảm 4 lần
D. không đổi
Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng là 200V. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện thì cường độ hiệu dụng trong mạch là 4A. Điện trở R của đoạn mạch là bao nhiêu ôm?
A. 25
B. 100
C. 75
D. 50
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với chu kì 0,4 s. Khi vật ở vị trí cân bằng, lò xo dài 44 cm. Lấy g = 10 (m/s2). Chiều dài tự nhiên của lò xo là
A. 36cm.
B. 40cm.
C. 42cm.
D. 38cm
Phát biểu nào sau đây sai khi nói về động cơ không đồng bộ ba pha?
A. Động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ và bằng cách sử dụng từ trường quay
B. Khi từ thông qua khung dây biến thiên làm xuất hiện dòng điện cảm ứng với tác dụng chống lại sự biến thiên của từ thông nên lực từ làm khung dây quay cùng chiều với chiều quay của từ trường
C. Với vận tốc quay của từ trường không đổi, vận tốc quay của động cơ có thể biến đổi trong một phạm vi khá rộng tuỳ thuộc vào tải bên ngoài
D. Vận tốc góc của khung dây tăng dần. Khi đạt đến vận tốc góc của từ trường quay thì không tăng nữa và giữ nguyên bằng
Một kim loại có công thoát êlectron là 7,2.J. Chiếu lần lượt vào kim loại này các bức xạ có bước sóng = 0,18 μm; = 0,21 μm, = 0,32 μm và = 0,35 μm. Những bức xạ có thể gây ra hiện tượng quang điện ở kim loại này có bước sóng là
A.
B.
C.
D.
Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có phương trình lần lượt là (cm) và (cm). Gia tốc của vật có độ lớn cực đại bằng
A. 7
B. 1
C. 0,7
D. 5
Xác định chiều dòng điện cảm ứng trong vòng dây khi nhìn vào mặt bên phải trong trường hợp cho nam châm xuyên qua tâm vòng dây giữ cố định như hình vẽ.
A. Lúc đầu dòng điện cùng chiều kim đồng hồ, khi nam châm xuyên qua đổi chiều ngược kim đồng hồ.
B. Lúc đầu dòng điện ngược chiều kim đồng hồ, khi nam châm xuyên qua đổi chiều cùng kim đồng hồ.
C. không có dòng điện cảm ứng trong vòng dây.
D. Dòng điện cảm ứng cùng kim đồng hồ.
Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng khi không tải lần lượt là 55 V và 220 V. Tỉ số giữa số vòng dây cuộn sơ cấp và số vòng dây cuộn thứ cấp bằng.
A. 2
B. 1/4
C. 4
D. 8
Một mạch dao động gồm một cuộn dây có độ tự cảm L = 1,2. (H) và một tụ điện có điện dung C = 3nF. Do các dây nối và cuộn dây có điện trở tổng cộng r = 2 nên có sự tỏa nhiệt trên mạch. Để duy trì dao động trong mạch không bị tắt dần với điện áp cực đại của tụ = 6V thì trong một tuần lễ phải cung cấp cho mạch một năng lượng là.
A. 76,67 J
B. 544,32 J
C. 155,25 J
D. 554,52 J
Tại ba đỉnh của tam giác vuông cân ABC, AB = AC = a, đặt ba điện tích dương = q; = 2q trong chân không. Cường độ điện trường tại H là chân đường cao hạ từ đỉnh góc vuông A xuống cạnh huyền BC có biểu thức
A.
B.
C.
D.
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y-âng, khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách từ hai khe tới màn quan sát là 2m. Chiếu ánh sáng trắng (có bước sóng từ 400nm đến 750nm) thì bức xạ đơn sắc có bước sóng ngắn nhất cho vân tối tại vị trí cách vân trung tâm 3,3mm là.
A. 400nm
B. 420nm
C. 440nm
D. 500nm
Cho mạch điện như hình vẽ., Đ:3V-3W. Khi (K) ở (1) Vôn kế chỉ 6 (V). Khi (K) ở (2) đèn có công suất tiêu thụ 1,92 (w). Suất điện động và điện trở trong của nguồn là.
A. x = 6V; r = 3,375 (Ω)
B. x = 3 (V); r = 0,75 (Ω)
C. x = 3 (V); r = 1,3125 (Ω)
D. x = 6; r = 4,5 (Ω)
Một êlectron chuyển động dọc theo đường sức của một điện trường đều. Cường độ điện trường E = 100 (V/m). Vận tốc ban xđầu của êlectron bằng 300 (km/s). Khối lượng của êlectron là m = 9,1. (kg). Từ lúc bắt đầu chuyển động đến lúc vận tốc của êlectron bằng không thì êlectron chuyển động được quãng đường là.
A. S = 5,12 (mm)
B. S = 2,56 (mm)
C. S = 5,12. (mm)
D. S = 2,56. (mm)
Cho dòng điện xoay chiều có phương trình (A). Xác định thời điểm đầu tiên dòng điện trong mạch có độ lớn bằng A.
A. 7/1200 s
B. 7/600s
C. 5/1200s
D. 5/600s
Cho đoạn mạch. Độ giảm điện thế trên điện trở R bằng 3V, C = C’ = 10μF. Điện tích của các tụ C và C’ lần lượt bằng
A. 30μF; 30μC
B. 45μF; 30μC
C. 90μF; 150μC
D. 180μF; 180μC
Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Trong khoảng thời gian ngắn nhất khi đi từ vị trí biên có li độ x=A đến vị trí x=-A/2, chất điểm có tốc độ trung bình là
A. 6T/A
B. 9A/2T
C. 3A/2T
D. 4A/T
Ba dòng điện thẳng song song vuông góc với mặt phẳng hình vẽ. Khoảng cách từ điểm M đến ba dòng điện trên mô tả như hình vẽ. Xác định véc tơ cảm ứng từ tại M trong trường hợp cả ba dòng điện đều hướng ra phía trước mặt phẳng hình vẽ. Biết .
A.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Lúc đầu t = 0, đầu O của sợi dây cao su bắt đầu dao động đi lên với chu kì 2s, biên độ 5cm, tạo thành sóng lan truyền trên dây với tốc độ 2m/s. Điểm M trên dây cách O một đoạn 1,4m. Thời điểm đầu tiên để phần tử tại M đến vị trí thấp hơn vị trí cân bằng 2,5cm xấp xỉ bằng.
A. 1,2 s
B. 1,5 s
C. 1,87 s
D. 1 s
Vật sáng AB qua thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 15 (cm) cho ảnh thật A’B’ cao gấp 5 lần vật. Khoảng cách từ vật tới thấu kính là.
A. 4 (cm).
B. 6 (cm).
C. 12 (cm).
D. 18 (cm).
Người ta dùng prôton có động năng = 2,2MeV bắn vào hạt nhân đứng yên và thu được hai hạt X giống nhau có cùng động năng. Cho khối lượng các hạt là. = 1,0073 u; = 7,0144 u; = 4,0015u; và 1u = 931,5 MeV/. Động năng của mỗi hạt X là.
A. 9,81 MeV
B. 12,81 MeV
C. 6,81MeV
D. 4,81MeV
Trong thí nghiệm Y -âng về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát đồng thời 2 bức xạ đơn sắc có bước sóng tạo ra hệ vân giao thoa trên màn ứng với khoảng vân lần lượt là = 0,48 mm và = 0,64 mm. Hai điểm A, B trên màn ở cùng một phía so với vân trung tâm, cách nhau 6,72 mm. Tại A, cả 2 bức xạ đều cho vân sáng, tại B bức xạ cho vân sáng còn bức xạ cho vân tối. Biết rằng hai vân sáng trùng nhau thì ta chỉ quan sát thấy một vạch sáng. Số vạch sáng quan sát được trên đoạn AB là.
A. 20
B. 22
C. 24
D. 26
Một đoạn mạch RLC không phân nhánh mắc vào nguồn điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng không đổi, tần số thay đổi được. Khi điều chỉnh tần số, người ta thấy rằng với tần số bằng 16 Hz và 36 Hz thì công suất tiêu thụ trên mạch như nhau. Hỏi muốn mạch xảy ra cộng hưởng thì phải điều chỉnh tần số của điện áp bằng bao nhiêu?
A. f = 24 Hz.
B. f = 20 Hz.
C. f = 52 Hz.
D. f = 26 Hz.
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng tại nơi có g = 10 m/. Lò xo có chiều dài tự nhiên 50 cm, độ cứng 50 N/m. Vật khối lượng m = 400g, ban đầu được đưa tới vị trí lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ. Khi vật đi tới vị trí lò xo dãn 14cm thì đột nhiên giữ chặt vị trí trên lò xo cách điểm treo 32 cm. Khoảng cách lớn nhất từ điểm treo tới vật m sau đó có thể đạt được gần giá trị nào nhất?
A. 54,8cm
B. 62,8cm
C. 66,8cm
D. 58,8cm
Hai nguồn phát sóng A, B giống hệt nhau, cách nhau 8,6cm. Hai sóng truyền đi có bước sóng bằng λ = 2cm. Một đường thẳng xx’ song song với AB cách AB 2cm, cắt đường trung trực AB tại C. Khoảng cách từ một điểm M trên xx’ cách xa C nhất có biên độ dao động cực đại là
A. 5cm
B. 4,21cm
C. 6,46cm
D. 5,56cm