Tổng hợp đề thi thử THPT Quốc Gia môn Vật Lí năm 2020 (Đề 13)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo dài 12cm. Dao động này có biên độ.
A. 12cm
B. 24cm
C. 6cm
D. 3cm.
Trong máy phát điện.
A. Phần cảm là bộ phận đứng yên, phần ứng là bộ phận chuyển động.
B. Phần cảm là bộ phận chuyển động, phần ứng là bộ phận đứng yên.
C. Cả phần cảm và phần ứng có thể cùng đứng yên, hoặc cùng chuyển động, nhưng bộ góp điện thì nhất định phải chuyển động.
D. Tùy thuộc vào cấu tạo của máy, phần cảm và phần ứng có thể là bộ phận chuyển động hoặc là bộ phận đứng yên.
Đơn vị của cường độ dòng điện, suất điện động, điện lượng lần lượt là.
A. vôn(V), ampe(A), ampe(A).
B. ampe(A), vôn(V), cu lông (C).
C. Niutơn(N), fara(F), vôn(V).
D. fara(F), vôn/mét(V/m), jun(J).
Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây sai?
A. Siêu âm có thể truyền được trong chất rắn
B. Siêu âm có tần số lớn hơn 20 KHz.
C. Siêu âm có thể truyền được trong chân không.
D. Siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản.
Cho dòng điện xoay chiều có cường độ 1,5A tần số 50Hz chạy qua cuộn dây thuần cảm, có độ tự cảm L = H. Hiệu điện thế cực đại hai đầu dây là
A. U = 200V.
B. U = 300V.
C. U = V.
D. U = 320V.
Chiết suất tuyệt đối của một môi trường truyền ánh sáng rắn, lỏng, khí bất kì
A. luôn lớn hơn 1.
B. luôn nhỏ hơn 1.
C. luôn bằng 1.
D. luôn lớn hơn 0.
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng ?
A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f thì các phôtôn đều giống nhau, mỗi phôtôn mang năng lượng bằng hf.
B. Trong chân không, phôtôn bay với với tốc độ c = 3.m/s dọc theo các tia sáng.
C. Mỗi lần một nguyên tử hay phân tử phát xạ hoặc hấp thụ ánh sáng thì chúng phát ra hay hấp thụ một phôtôn
D. Phôtôn là các hạt cấu tạo thành ánh sáng nên nó tồn tại trong trạng thái chuyển động hay đứng yên.
Đại lượng nào đặc trưng cho mức độ bền vững của một hạt nhân ?
A. Năng lượng liên kết.
B. Năng lượng liên kết riêng.
C. Số hạt prôtôn.
D. Số hạt nuclôn.
Thân thể con người bình thường có thể phát ra được bức xạ nào dưới đây?
A. ánh sáng nhìn thấy
B. Tia tử ngoại
C. Tia X
D. Tia hồng ngoại
Khi sóng ngang truyền qua một môi trường vật chất đàn hồi, các phần tử vật chất của môi trường sẽ
A. dao động theo phương vuông góc phương truyền sóng với tần số bằng tần số dao động của nguồn sóng
B. chuyển động theo phương vuông góc phương truyền sóng với vận tốc bằng vận tốc sóng.
C. dao động theo phương truyền sóng với vận tốc bằng vận tốc dao động của nguồn sóng.
D. chuyển động theo phương truyền sóng với vận tốc bằng vận tốc sóng.
Trong dao động điều hoà của một vật thì tập hợp ba đại lượng nào sau đây là không thay đổi theo thời gian?
A. động năng; tần số; lực.
B. biên độ; tần số; năng lượng toàn phần
C. biên độ; tần số; gia tốc
D. lực; vận tốc; năng lượng toàn phần
Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng?
A. Sóng điện từ là sóng ngang.
B. Sóng điện từ mang năng lượng.
C. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa.
D. Sóng điện từ không truyền được trong chân không.
Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng, cuộn thứ cấp gồm 50 vòng. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp là 220V. Bỏ qua mọi hao phí. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là
A. 44V
B. 110V
C. 440V
D. 11V
Nguyên tử hiđrô ở trạng thái cơ bản có mức năng lượng bằng ‒13,6 eV. Để chuyển lên trạng thái dừng có mức năng lượng ‒3,4 eV thì nguyên tử hiđrô phải hấp thụ một phôtôn có năng lượng
A. 10,2 eV.
B. ‒10,2 eV.
C. 17 eV.
D. 4 eV.
Một ống dây dài 50cm chỉ có 1000 vòng dây mang một dòng điện là 5 A. Độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống là
A. 8 πmT
B. 4πmT
C. 8 mT.
D. 4 mT.
Một con lắc đơn dao động điều hòa có chu kì 1,50(s). Tăng chiều dài con lắc thêm 44% so với ban đầu thì chu kì dao động điều hòa mới của con lắc bằng
A. 1,80s
B. 2,16s
C. 1,20s
D. 1,44s
Một khung dây phẳng có diện tích 12 đặt trong từ trường đều cảm ứng từ B = 5.T, mặt phẳng khung dây hợp với đường cảm ứng từ một góc . Tính độ lớn từ thông qua khung.
A. 2.Wb
B. 3.Wb
C. 4.Wb
D. 5.Wb
Dòng điện tức thời luôn trễ pha so với điện áp xoay chiều ở hai đầu một đoạn mạch khi đoạn mạch đó
A. gồm cuộn cảm mắc nối tiếp tụ điện.
B. gồm điện trở thuần mắc nối tiếp tụ điện.
C. chỉ có tụ điện.
D. gồm điện trở thuần mắc nối tiếp cuộn cảm.
Mạch dao động, tụ C có hiệu điện thế cực đại là 4,8 V; điện dung C = 30nF, độ tự cảm 25mH. Cường độ hiệu dụng trong mạch là.
A. 5,20 mA.
B. 4,28 mA.
C. 3,72 mA.
D. 6,34 mA.
Hai điểm M và N ở gần một dòng điện thẳng dài, cảm ứng từ tại M lớn hơn cảm ứng từ tại N 4 lần. Kết luận nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung thay đổi được. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 20pF thì chu kì dao động riêng của mạch dao động là 2,0μs. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 80pF thì chu kì dao động riêng của mạch dao động là
A. 0,50 μs
B. 1,0 μs
C. 8,0 μs
D. 4,0 μs
Đặt điện áp (trong đó U không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu điện trở thuần. Khi thì công suất tiêu thụ trên điện trở bằng P. Khi với thì công suất tiêu thụ trên điện trở bằng
A.
B. P/2
C. P
D. 2P
Cho mạch điện như hình vẽ, trong đó nguồn có suất điện động E = 6V, điện trở trong không đáng kể, bỏ qua điện trở của dây nối. Cho , . Công suất tiêu thụ trên là
A. 4,8W
B. 8,4W
C. 1,25W
D. 0,8W
Một điện tích Q đặt tại A, sinh ra một điện trường tại điểm M là 5.V/m, tại N là 9/5.. Biết MN = 20 cm, A, M, N thẳng hàng, M nằm giữa AN. Tìm MA V/m.
A. 0,3m
B. 0,15m
C. 0,25m
D. 0,2m
Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình (cm). Thời điểm t1 chất điểm có li độ cm và đang tăng.
Tìm li độ tại thời điểm + 0,1(s)
A. 3cm
B. 6cm
C. cm
D. cm
Cho điện tích C đặt tại hai điểm A, B. Biết AB = 40cm. Hãy xác định vị trí điểm C để cường độ điện trường tại C bằng 0.
A. Điểm C nằm trong đoạn AB và cách q1 một khoảng 0,3m.
B. Điểm C nằm ngoài đoạn AB, gần q1 và cách q1 một khoảng 0,2m.
C. Điểm C nằm ngoài đoạn AB, gần và cách một khoảng 0,1 m.
D. Điểm C nằm trong đoạn AB và cách một khoảng 0,1 m.
Trong thí nghiệm Y-âng với ánh sáng trắng có bước sóng . Tại vị trí vân sáng bậc 12 của ánh sáng tím có bước sóng có thêm bao nhiêu vân sáng của các bức xạ khác.
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Đặt vật AB trước 1 thấu kính hội tụ, ta có ảnh A’B’. Vật AB cách thấu kính là 30cm và A’B’ = 3AB. Tính tiêu cự của TK khi A'B' là ảnh thật.
A. f = 25cm
B. f = 22,5cm
C. f = 18cm
D. f = 20cm
Khi đặt hiệu điện thế không đổi 30 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm (H) thì dòng điện trong đoạn mạch là dòng điện một chiều có cường độ 1 A. Nếu đặt vào hai đầu đoạn mạch này điện áp (V) thì biểu thức của cường độ dòng điện trong đoạn mạch là
A.
B.
C.
D.
Cho hai nguồn giống nhau có suất điện động là 6V và điện trở trong cùng là 2. Mắc hai đầu điện trở R = 2 vào đoạn mạnh gồm bộ nguồn trên. Biết bộ gồm hai nguồn trên được mắc song song. Hãy tính công suất mạch ngoài và hiệu suất của nguồn điện.
A. 8W; 60%
B. 8W; 67%
C. 6W; 80%
D. 6W; 70%
Trong phản ứng tổng hợp hêli , nếu tổng hợp hêli từ 1g Li thì năng lượng tỏa ra có thể đun sôi bao nhiêu kg nước có nhiệt độ ban đầu là 0C? Lấy nhiệt dung riêng của nước C = 4200(J / kg.K).
A. 4,95.kg.
B. 1,95.kg.
C. 3,95.kg.
D. 2,95.kg.
Cho mạch điện mắc như hình vẽ . Nếu mắc vào AB hiệu điện thế thì , = 1A. Nếu mắc vào CD. thì . Tính các R
A. , ,
B. , ,
C. , ,
D. , ,
Hai điểm M, N cùng nằm trên một phương truyền sóng cách nhau , sóng có biên độ A, tại thời điểm = 0 có = a cm và = ‒a cm (a > 0). Biết sóng truyền từ N đến M. Thời điểm t2 liền sau đó có cm là
A. 3T/4
B. T/12
C. T/4
D. T/3
Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là cm và cm. Biết khi vật nhỏ đi qua vị trí cân bằng, tốc độ của nó là 100cm/s. Biên độ có giá trị là
A. 15cm.
B. 5cm.
C. 20cm
D. 10cm.
Chất phóng xạ pôlôni phát ra tia và biến đổi thành chì . Cho chu kì bán rã của là 138 ngày. Ban đầu (t = 0) có một mẫu pôlôni nguyên chất. Tại thời điểm t1, tỉ số giữa số hạt nhân pôlôni và số hạt nhân chì trong mẫu là 1/3. Tại thời điểm ngày, tỉ số giữa số hạt nhân pôlôni và số hạt nhân chì trong mẫu là
A. 1/25
B. 1/16
C. 1/9
D. 1/15
Một cái chậu đặt trên một mặt phẳng nằm ngang, chứa một lớp nước dày 20 (cm), chiết suất n = 4/3. Đáy chậu là một gương phẳng. Mắt M cách mặt nước 30 (cm), nhìn thẳng góc xuống đáy chậu. Khoảng cách từ ảnh của mắt tới mặt nước là
A. 30 (cm).
B. 45 (cm).
C. 60 (cm).
D. 70 (cm).
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng khe Y-âng, biết khoảng cách giữa hai khe S1,S2 là 0,8 mm, bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là . Gọi H là chân đường cao hạ từ S1 tới màn quan sát. Lúc đầu H là một vân tối, dịch màn ra xa dần thì chỉ có 2 lần H là vân sáng. Khi dịch chuyển màn như trên, khoảng cách giữa 2 vị trí của màn để H là vân sáng lần đầu và H là vân tối lần cuối là.
A. 1,2m.
B. 1 m.
C. 0,8 m.
D. 1,4 m.
Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Tụ điện có điện dung C = F. Điện trở R = . Điện áp hai đầu đoạn mạch có biểu thức V. Cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi. Điều chỉnh thì công suất của mạch cực đại và bằng 484W. Điều chỉnh L để điện áp hai đầu cuộn cảm cực đại. Biểu thức điện áp giữa hai đầu tụ điện khi đó là.
A.
B.
C.
D.
Hai nguồn sóng kết hợp A, B trên mặt thoáng chất lỏng dao động theo phương trình mm. Coi biên độ sóng không đổi, tốc độ sóng v=15cm/s. Hai điểm cùng nằm trên một elip nhận A, B làm tiêu điểm có cm và cm. Tại thời điểm li độ của là 3mm thì li độ của tại thời điểm đó là
A. 3 mm
B. ‒3 mm
C. - mm
D. -3 mm
Một con lắc đơn treo trên trần của một ô tô đang chuyển động đều trên một đường thẳng nằm ngang với tốc độ 72 km/h. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa tự do với chu kì 2s và biên độ góc 10 trong mặt phẳng thẳng đứng song song với đường ô tô. Đúng lúc vật nặng của con lắc đang ở vị trí cao nhất và dây treo lệch về phía trước thì ô tô bắt đầu chuyển động chậm dần đều với gia tốc có độ lớn 0,875 m/. Tính khoảng thời gian từ thời điểm đó cho đến khi dây treo có phương thẳng đứng lần thứ 9, tốc độ của ô tô khi đó?
A. 16,97s; 5,15 m/s
B. 18s; 4,25 m/s
C. 17s; 5,125 m/s
D. 17,97s; 4,27 m/s