Tổng hợp đề thi thử THPT Quốc Gia môn Vật Lí năm 2020 (Đề 18)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Hãy chọn phát biểu đúng. Đơn vị khối lượng nguyên tử bằng
A. khối lượng của hạt nhân hiđrô
B. khối lượng của prôtôn.
C. khối lượng của nơtron.
D. 1/12 khối lượng của hạt nhân cacbon .
Khi so sánh hạt nhân và hạt nhân , phát biểu nào sau đây đúng?
A. Số nuclon của hạt nhân bằng số nuclon của hạt nhân .
B. Điện tích của hạt nhân nhỏ hơn điện tích của hạt nhân .
C. Số proton của hạt nhân lớn hơn số proton của hạt nhân .
D. Số nơtron của hạt nhân nhỏ hơn số nơtron của hạt nhân .
Con lắc lò xo gồm vật nhỏ gắn với lò xo nhẹ dao động điều hòa theo phương ngang. Lực kéo về tác dụng vào vật luôn
A. cùng chiều với chiều chuyển động của vật.
B. hướng về vị trí biên.
C. cùng chiều với chiều biến dạng của lò xo.
D. hướng về vị trí cân bằng.
Hai quả cầu kim loại nhỏ A và B giống hệt nhau, được treo vào một điêm O bằng hai sợi chỉ dài bằng nhau. Khi cân bằng, ta thấy hai sợi chỉ làm với đường thẳng đứng những góc α bằng nhau (xem hình vẽ). Trạng thái nhiễm điện của hai quả cầu sẽ là trạng thái nào đây?
A. Hai quả cầu nhiễm điện cùng dấu.
B. Hai quả cầu nhiễm điện trái dấu.
C. Hai quả cầu không nhiễm điện.
D. Một quả cầu nhiễm điện, một quả cầu không nhiễm điện.
Phát biểu nào dưới đây là đúng? Cảm ứng từ tại một điểm trong từ trường
A. vuông góc với đường sức từ.
B. nằm theo hướng của đường sức từ.
C. nằm theo hướng của lực từ.
D. không có hướng xác định.
Muốn cho trong một khung dây kín xuất hiện một suất điện động cảm ứng thì một trong các cách đó là
A. làm thay đổi diện tích của khung dây.
B. đưa khung dây kín vào trong từ trường đều.
C. làm cho từ thông qua khung dây biến thiên.
D. quay khung dây quanh trục đối xứng của nó.
Hai con lắc đơn dao động điều hòa tại cùng một vị trí trên Trái Đất. Chiều dài và chu kì dao động của con lắc đơn lần lượt là và . Biết . Hệ thức đúng là
A.
B.
C.
D.
Một chùm tia sáng hẹp truyền từ môi trường (1) chiết suất tới mặt phẳng phân cách với môi trường (2) chiết suất (). Nếu tia khúc xạ truyền gần sát mặt phân cách hai môi trường trong suốt thì có thể kết luận
A. góc tới bằng góc giới hạn phản xạ toàn phần.
B. góc tới lớn hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần.
C. không còn tia phản xạ.
D. chùm tia phản xạ rất mờ.
Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển động
A. nhanh dần đều.
B. chậm dần đều.
C. nhanh dần.
D. chậm dần.
Hạt mang tải điện trong chất điện phân là
A. ion dương và ion âm.
B. electron và ion dương.
C. electron.
D. electron, ion dương và ion âm.
Một vật sáng phẳng đặt trước một thấu kính, vuông góc với trục chính. Ảnh của vật tạo bởi thấu kính bằng ba lần vật. Dời vật lại gần thấu kính một đoạn. Ảnh của vật ở vị trí mới vẫn bằng ba lần vật. Có thể kết luận gì về loại thấu kính?
A. Thấu kính là hội tụ.
B. Thấu kính là phân kì.
C. Hai loại thấu kính đều phù hợp.
D. Không thể kết luận được, vì giả thiết hai ảnh bằng nhau là vô lí.
Đặt điện áp u = cosωt ( và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được và tụ điện. Lần lượt cho L = và L = thì độ lệch pha của u so với dòng điện lần lượt là và . Chọn phương án đúng.
A.
B.
C.
D.
Nối hai cực của máy phát điện xoay chiều một pha với tụ điện, khi rôto quay với tốc độ n (vòng/s) thì cường độ hiệu dụng qua tụ là I. Nếu tốc độ quay của rôto là 2n (vòng/s) thì cường độ hiệu dụng qua tụ là
A. 4I.
B. I.
C. 2I.
D. I/2
Hạt nhân phóng xạ và biến thành một hạt nhân bền. Coi khối lượng của hạt nhân X, Y bằng số khối của chúng tính theo đơn vị u. Biết chất phóng xạ có chu kì bán rã là T. Ban đầu có một khối lượng chất , sau 2 chu kì bán rã thì tỉ số giữa khối lượng của chất Y và khối lượng của chất X là
A.
B.
C.
D.
Ánh sáng hồ quang điện không chứa bức xạ nào sau đây?
A. Tia hồng ngoại.
B. Tia X.
C. Tia tử ngoại.
D. sóng vô tuyến.
Một nguồn phát ra ánh sáng có bước sóng 662,5 nm với công suất phát sáng là 1,5. W. Lấy h = 6,625. J.s; c = 3. m/s. Số phôtôn được nguồn phát ra trong 1 s là
A. 5.
B. 6.
C. 4.
D. 3.
Theo tiên đề Bo, khi nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng = – 1,51 eV sang trạng thái dừng có năng lượng = –13,6 eV thì nó phát ra một phôtôn có tần số bằng:
A. 2.92. Hz.
B. 2.28. Hz.
C. 4.56. Hz.
D. 0,22. Hz.
Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = Acos(20πt – πx) (cm), với t tính bằng s. Tần số của sóng này bằng
A. 15 Hz.
B. 10 Hz.
C. 5 Hz.
D. 20 Hz.
Một sóng cơ lan truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài, gọi là tốc độ lớn nhất của phần tử vật chất trên dây, v là tốc độ truyền sóng trên dây, v = /π. Hai điểm gần nhất trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 2 cm dao động ngược pha với nhau. Biên độ dao động của phần tử vật chất trên dây là
A. 4 cm.
B. 3 cm.
C. 2 cm.
D. 6 cm.
Trên nhãn của một ấm điện có ghi 220 V – 1000 W. Sử dụng ấm điện với hiệu điện thế 220 V để đun sôi 3 lít nước từ nhiệt độ C. Tính thời gian đun nước, biết hiệu suất của âm là 90% và nhiệt dung riêng của nước là 4190 J/(kgK).
A. 698 phút.
B. 11,6 phút.
C. 23,2 phút.
D. 17,5 phút.
Một nguồn phát âm coi là nguồn điểm phát âm đều theo mọi phương. Mức cường độ âm tại điểm M lúc đầu là 80 dB. Nếu tăng công suất của nguồn âm lên 20% thì mức cường độ âm tại M là bao nhiêu?
A. 95 dB.
B. 125 dB.
C. 80,8 dB.
D. 62,5 dB.
Đặt điện áp xoay chiều u = cos2πft vào hai đầu một tụ điện. Nếu đồng thời tăng U và f lên 1,5 lần thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua tụ điện sẽ
A. tăng 1,5 lần.
B. giảm 2,25 lần.
C. giảm 1,5 lần.
D. tăng 2,25 lần.
Mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1/π mH và tụ điện có điện dung 4/π nF. Tần số dao động riêng của mạch là :
A. 5π. Hz.
B. 2,5. Hz.
C. 5π. Hz.
D. 2,5. Hz.
Mắt của một người có quang tâm cách võng mạc khoảng 1,62 cm. Tiêu cự thể thủy tinh thay đổi giữa hai giá trị = 1,60 cm và = 1,53 cm. Nếu ghép sát đồng trục vào mắt một thấu kính thì mắt nhìn thấy vật ở vô cực không điều tiết. Lúc này, mắt nhìn thấy điểm gần nhất cách mắt bao nhiêu?
A. 35 cm.
B. 20 cm.
C. 18 cm.
D. 28 cm.
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y–âng (Young), khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ . Trên màn quan sát thu được hình ảnh giao thoa có khoảng vân i = 1,2 mm. Giá trị của λ bằng
A. 0,65 μm.
B. 0,45 μm.
C. 0,60 μm.
D. 0,75 μm.
Hạt nhân có khối lượng nghỉ bằng 36,956563u. Biết = 1,008670u, = 1,007276u và u = 931 MeV/c. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân bằng
A. 8,5684 MeV/nuclon.
B. 7,3680 MeV/nuclon.
C. 8,2532 MeV/nuclon.
D. 9,2782 MeV/nuclon.
Một mẫu Ra226 nguyên chất có tổng số nguyên tử là 6,023.. Sau thời gian nó phóng xạ tạo thành hạt nhân Rn222 với chu kì bán rã 1570 (năm). Số hạt nhân Rn222 được tạo thành trong năm thứ 786 là
A. 1,7..
B. 1,8..
C. 1,9..
D. 2..
Cho chùm hẹp các electron quang điện có tốc độ 7,31. (m/s) và hướng nó vào một từ trường đều có cảm ứng từ 9,1. (T) theo hướng vuông góc với từ trường. Biết khối lượng và điện tích của electron lần lượt là 9,1. (kg) và –1,6. (C). Xác định bán kính quỹ đạo các electron đi trong từ trường.
A. 6 cm.
B. 4,5 cm.
C. 5,7 cm.
D. 4,6 cm.
Trong mạch dao động LC lý tưởng, tụ điện phẳng có điện dung 5 nF, khoảng cách giữa hai bản tụ điện là 4 mm. Điện trường giữa hai bản tụ điện biến thiên theo thời gian với phương trình E = 2cos(5000t – π/4) (MV/m) (với t đo bằng giây). Dòng điện chạy qua tụ có biểu thức
A. i = 200cos(5000t + π/4) mA.
B. i = 100cos(5000t – π/2) mA.
C. i = 100cos(5000t + π/2) mA.
D. i = 20cos(5000t – π/4) mA.
Chiếu đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,54 µm và 0,72 µm vào hai khe của thí nghiệm Iâng. Biết khoảng cách giữa hai khe 0,8 mm, khoảng cách từ hai khe tới màn 1,8 m. Trong bề rộng trên màn 2 cm (vân trung tâm ở chính giữa), số vân sáng của hai bức xạ không có màu giống màu của vân trung tâm là
A. 20.
B. 5.
C. 25.
D. 30.
Trong thí nghiệm giao thoa Iâng thực hiện đồng thời hai bức xạ đơn sắc với khoảng vân trên màn ảnh thu được lần lượt là = 0,8 mm và = 1,2 mm. Xác định toạ độ các vị trí trùng nhau của các vân sáng của hai hệ vân trên màn giao thoa (trong đó n là số nguyên).
A. x = 1,2.n (mm).
B. x = 1,8.n (mm).
C. x = 2,4.n (mm).
D. x = 3,2.n (mm).
Đặt điện áp xoay chiều (có đồ thị phụ thuộc thời gian như hình vẽ) vào mạch điện gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm thay đổi được, điện trở R thay đổi được, điện dung của tụ C = 0,25/π (mF). Cố định L = 0,5/π (H), thay đổi R thì điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm cực đại là . Cố định R = 30 Ω, thay đổi L thì điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm cực đại là . Hãy tính tỉ số
A. 1,5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Đặt điện áp u = cos2πft (trong đó không đổi và f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Khi tần số là f = , f = + 150 Hz, f = + 50 Hz thì hệ số công suất của mạch tương ứng là 1; 0,6 và 15/17. Tần số để mạch xảy ra cộng hưởng có thể là
A. 50 Hz.
B. 150 Hz.
C. 120 Hz.
D. 40 Hz.
Một sợi dây đàn hồi dài 90 cm một đầu gắn với nguồn dao động một đầu tự do. Khi dây rung với tần số f = 10 Hz thì trên dây xuất hiện sóng dừng ổn định với 5 điểm nút trên dây. Nếu đầu tự do của dây được giữ cố định và tốc độ truyền sóng trên dây không đổi thì phải thay đổi tần số rung của dây một lượng nhỏ nhất bằng bao nhiêu để trên dây tiếp tục xẩy ra hiện tượng sóng dừng ổn định
A. 10/9 Hz.
B. 10/3 Hz.
C. 20/9Hz.
D. 7/3Hz.
Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,02 kg và lò xo có độ cứng 1 N/m. Vật nhỏ được đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,1. Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo bị nén 10 cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Lấy g = 10 m/ . Tốc độ lớn nhất vật nhỏ đạt được trong quá trình dao động là
A. cm/s.
B. cm/s.
C. cm/s.
B. cm/s.
Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương có phương trình lần lượt là = 5cos(5πt + ) (cm); = 5cos(5πt + ) (cm) với 0 ≤ – ≤ π. Biết phương trình dao động tổng hợp x = 5cos(5πt + π/6) (cm). Hãy xác định .
A. π/6.
B. –π/6.
C. π/2.
D. 0.
Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp A, B (AB = 16 cm) dao động cùng biên độ, cùng tần số 25 Hz, cùng pha, coi biên độ sóng không đổi. Biết tốc độ truyền sóng là 80 cm/s. Xét các điểm ở mặt chất lỏng nằm trên đường thẳng vuông góc với AB tại B, dao động với biên độ cực tiểu, điểm cách B xa nhất và gần nhất lần lượt bằng
A. 39,6 m và 3,6 cm.
B. 80 cm và 1,69 cm.
C. 38,4 cm và 3,6 cm.
D. 79,2 cm và 1,69 cm.
Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ nặng 400 g, được treo vào trần của thang máy. Vật đang đứng yên ở vị trí cân bằng, thang máy đột ngột chuyển động nhanh dần đều đi lên với gia tốc 4 m/ và thời gian 3 s thang máy chuyển động thẳng đều. Lấy g = 10 m/ = m/. Xác định tốc độ dao động cực đại của vật so với thang máy sau khi thang máy chuyển động thẳng đều.
A. 16π cm/s.
B. 8π cm/s.
C. 24π cm/s.
D. 20π cm/s.
Đặt điện áp u = cos(ωt + ) (V) (với ω, U không đổi) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp AB theo thứ tự gồm điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Gọi M là điểm nối giữa C và L. Khi L = thì điện áp hiệu dụng trên đoạn chứa RC là và độ lệch pha của u và i là . Khi L = thì điện áp hiệu dụng trên đoạn chứa RC là và độ lệch pha của u và i là . Nếu = 2 và = + π/3 > 0 thì
A. = π/3.
B. = π/6.
C. = π/3.
D. = –π/6.
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi nhưng tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên đoạn RL và điện áp hiệu dụng trên L theo giá trị tần số góc ω. Biết . Giá trị ω để điện áp hiệu dụng trên R cực đại gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 30 rad.
B. 21 rad.
C. 25 rad.
D. 19 rad.