Tổng hợp đề thi thử THPT Quốc Gia môn Vật Lí năm 2020 (Đề 2)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Khi nói về quang phổ liên tục phát biểu nào sau đây là đúng?

A. phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.

B. phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát.

C. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.

D. phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát.

Câu 2:

Cường độ dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i = 62cos(100πt)A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện này là:

A. 3,0 A 

B. 12,0 A

C. 8,5 A 

D. 6,0 A

Câu 3:

Chọn câu trả lời sai: Phản ứng nhiệt hạch

A. chỉ xảy ra ở nhiệt độ rất cao (hàng chục, hàng trăm triệu độ).

B. trong lòng mặt trời và các ngôi sao xảy ra phản ứng nhiệt hạch.

C. đã được thực hiện một cách có kiểm soát.

D. được áp dụng để chế tạo bom kinh khí.

Câu 4:

Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện, so với cường độ dòng điện qua đoạn mạch thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch

A. trễ phaπ2

B. sớm pha π3

C. trễ pha π3

D. sớm phaπ2

Câu 5:

Khi truyền từ môi trường nước sang môi trường không khí thì

A. tốc độ truyền sóng cơ tăng và tốc độ truyền sóng điện từ giảm.

B. tốc độ truyền sóng cơ giảm và tốc độ truyền sóng điện từ tăng.

C. tốc độ truyền sóng cơ và tốc độ truyền sóng điện từ cùng giảm.

D. tốc độ truyền sóng cơ và tốc độ truyền sóng điện từ cùng tăng.

Câu 6:

Một chất điểm dao động điều hòa, khi pha dao động của chất điểm là 0 rad thì chất điểm có li độ là 4 cm. Quỹ đạo dao động của chất điểm là

A. 4 cm.

B. 12 cm.

C. 16 cm.

D. 8 cm.

 

 

Câu 7:

Một vật nhỏ dao động điều hòa.Li độ, vận tốc, gia tốc của vật nhỏ biến đổi điều hòa cùng

A. biên độ.

B. pha dao động.

C. tần số.

D. pha ban đầu.

Câu 8:

Đơn vị nào sau đây không phải đơn vị khối lượng hạt nhân?

A. kg.

B. u.

C. MeV/c2.

D. MeV.

 

 

Câu 9:

Trong chân không, tia hồng ngoại có bước sóng trong khoảng

A. từ vài nanômét đến 380 nm.

B. từ 10−12 m đến 10−9 m.

C. từ 380 nm đến 760 nm.

D. từ 760 nm đến vài milimét.

Câu 10:

Bán kính Bo là r0 = 5,3.10-11 m. Bán kính quỹ đạo dừng N là

A. 8,48.10-11 m.   

B. 4,77.10-11 m.

C. 8,48.10-10 m.

D. 4,77.10-10 m.

Câu 11:

Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chứa các phần tử điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng 100 V. Biết dòng điện trong mạch sớm pha 450 so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là

A. 200 V.    

B. 100 V.

C. 1002 V.

D. 2002 V. 

Câu 12:

Hạt nhân C614 sau một lần phóng xạ tạo ra hạt nhân N714. Đây là

A. phóng xạ β+.

B. phóng xạ γ.

C. phóng xạ β.

D. phóng xạ α.

Câu 13:

Chọn phát biểu sai. Âm RÊ của một cái đàn ghi − ta và một cái kèn có thể có cùng

A. tần số.

B. độ cao.

C. mức cường độ.

D. Âm sắc

Câu 14:

Trong sơ đồ khối của một máy thu sóng vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào dưới đây?

A. Biến điệu.

B. Thu sóng.

C. Khuếch đại.

D. Tách sóng.

Câu 15:

Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình của vận tốc là v = 5πcos(πt + π/3) m/s. Gia tốc cực đại của chất điểm là

A. 2 cm/s.

B. 2 cm/s2.

C. 2 m/s.

D. 2 m/s2.

Câu 16:

Rôto của máy phát điện xoay chiều một pha là nam châm có bốn cặp cực (4 cực nam và 4 cực bắc). Khi rôto quay với tốc độ 900 vòng/phút thì suất điện động do máy tạo ra có tần số là

A. 100 Hz.

B. 60 Hz.

C. 50 Hz.

D. 120 Hz.

 

 

Câu 17:

Một mạch điện RLC nối tiếp đang có cộng hưởng. Nếu làm cho tần số dòng điện qua mạch giảm đi thì điện áp giữa hai đầu mạch sẽ

A. sớm pha hơn cường độ dòng điện.

B. vuông pha với cường độ dòng điện.

C. trễ pha hơn cường độ dòng điện.

D. cùng pha với cường độ dòng điện.

Câu 18:

Công thoát electron của một kim loại X là 1,22 eV. Chiếu lần lượt các bức xạ có bước sóng 220 nm, 437 nm; 2 μm; 0,25 μm vào kim loại X thì số bức xạ gây ra hiện tượng quang điện là 

A. 1.

B. 3.

C. 2.

D. 4.

Câu 19:

Một con lắc lò xo dao động điều hòa với cơ năng 50 mJ và lực hồi phục cực đại là 5 N. Độ cứng của lò xo có giá trị là

A. 50 N/m.

B. 250 N/m.         

C. 100 N/m.         

D. 0,25 N/m.

Câu 20:

Một chất điểm tham gia đồng thời hai động điều hòa có biên độ lần lượt là 4 cm và 10 cm. Biên độ không thể nhận giá trị nào sau đây?

A. 15 cm.    

B. 10 cm.

C. 8 cm.

D. 12 cm.

Câu 21:

Một sóng cơ đang lan truyền trong không gian có khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động ngược pha là 5 cm. Tần số sóng bằng 20 Hz. Vận tốc truyền sóng của sóng này bằng

A. 2 m/s.

B. 1 m/s.

C. 0,5 m/s.

D. 0,25 m/s.

Câu 22:

Một con lắc đơn có chiều dài l (m) dao động điều hòa với biên độ góc a0 (rad) tại nơi có gia tốc trọng trường g (m/s2). Khi con lắc đi qua vị trí thấp nhất thì có tốc độ là

A. v = gα0l (m/s).

B. v = α0gl (m/s).

C. v = α0gl (m/s).

D. v = α0gl(m/s).

Câu 23:

Tính chất nào sau đây không phải của sóng điện từ?

A. Không mang theo năng lượng.

B. Có thể giao thoa với nhau.

C. Là sóng ngang.

D. Truyền được trong rắn, lỏng, khí và chân không.

Câu 24:

Hãy sắp xếp theo thứ tự giảm dần về khả năng đâm xuyên của các tia γ, β, α

A. γ, β, α

B. α, β, γ

C. α, γ, β

D. γ, β, α

Câu 25:

Chiếu đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,4 μm và λ2 = 0,6 μm vào hai khe của thí nghiệm Iâng. Biết khoảng cách giữa hai khe a = 1 mm, khoảng cách từ hai khe tới màn D = 3m, bề rộng vùng giao thoa quan sát được trên màn L = 1,3 cm. Số vị trí vân sáng của hai bức xạ trùng nhau trong vùng giao thoa là

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5. 

Câu 26:

Ba điện tích điểm q1 = 2.10-8 C, q2 = q310-8 C đặt lần lượt tại 3 đỉnh A, B, C của tam giác vuông tại A có AB = 3cm, AC = 4cm. Tính lực điện tác dụng lên q1:

A. 0,3.10-3 N.

B. 1,3.10-3 N.

C. 2,3.10-3 N.

D. 3,3.10-3N.

Câu 27:

Trên một sợi dây đàn hồi, hai đầu A và B cố định có sóng dừng ổn định. Các điểm dao động cùng biên độ trên dây có vị trí cân bằng cách đều nhau 2 cm. Thời gian giữa 4 lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là 4,0 s. Tốc độ truyền sóng trên dây có thể là

A. 1 cm/s.

B. 3 cm/s.

C. 2 cm/s.

D. 4 cm/s

Câu 28:

Hai chất điểm dao động điều hòa cùng biên độ. Tại t = 0, chất điểm (1) xuất phát tại vị trí có li độ 5 cm và chất điểm (2) xuất phát tại vị trí cân bằng. Đồ thị sự phụ thuộc của li độ vào thời gian của hai chất điểm như hình bên. Tốc độ cực đại của chất điểm (1) gần giá trị nào nhất?

A. 18 cm/s.

B. 27 cm/s.

C. 44 cm/s.

D. 35 cm/s.

Câu 29:

Cho mạch điện như hình vẽ. Biết ξ = 6,6V; r = 0,120, Đ1: 6V − 3W; Đ2: 2,5V − 1,25W. Điều chỉnh Ri và R2 sao cho 2 đèn sáng bình thuờng. Tính giá trị của R2?

A. 50.

B. 60.

C. 70.

D. 80.         

Câu 30:

Giả sử ban đầu đầu có một mẫu phóng xạ X nguyên chất có chu kì bán rã T và biến thành hạt nhân bền Y. Tại thời điểm t1, tỉ lệ giữa số hạt nhân Y và số hạt nhân X trong mẫu là k. Tại thời điểm t2t1 + 2T thì tỉ lệ đó là

A. 4k+1

B. 4k+3

C. 4k+5

D. 4k

Câu 31:

Người ta dùng prôtôn có động năng Kp = 5,45 MeV bắn phá vào hạt nhân B49e đứng yên sinh ra hạt α và hạt nhân Li. Biết rằng hạt α sinh ra có động năng 4,0 MeV và chuyển động theo phương vuông góc với phương chuyển động của prôtôn ban đầu. Lấy khối lượng xấp xỉ số khối. Động năng của hạt nhân Li mới sinh ra là

A. 3,575 MeV

B. 3,375 MeV

C. 6,775 MeV

D. 4,565 MeV

Câu 32:

Electron trong nguyên tử hidro quay quanh hạt nhân trên các quỹ đạo tròn gọi là các quỹ đạo dừng. Biết tốc độ của electron trên quỹ đạo M là v. Khi electron chuyển động trên quỹ đạo K thì có tốc độ góc là

A. 2v.

B. 4v.

C. 3v.

D. 5v.

Câu 33:

Đặt điện áp xoay chiều vào đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng của cuộn cảm bằng 2 lần dung kháng của tụ điện. Tại thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở và điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện có giá trị tương ứng là 60 V và 20 V. Khi đó điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là

A. 1013 V.

B. 120 V.

C. 2013 V.  

D. 40 V.

Câu 34:

Trong thí nghiệm Young về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng. Trên màn quan sát, tại điểm M có vân sáng. Giữ cố định các điều kiện khác, di chuyển dần màn quan sát dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe ra xa một đoạn nhỏ nhất là 1/7 m thì M chuyển thành vân tối. Dịch chuyển thêm một đoạn nhỏ nhất là 16/35 m thì M lại là vân tối. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn ảnh khi chưa dịch chuyển là

A. 16/7 m.

B. 1,8 m.

C. 1,0 m.

D. 32/7 m.

Câu 35:

Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Ta luôn có tia khúc xạ khi tia sáng đi từ môi trường có chiết suất nhỏ sang môi trường có chiết suất lớn hơn.

B. Ta luôn có tia khúc xạ khi tia sáng đi từ môi trường có chiết suất lớn sang môi trường có chiết suất nhỏ hơn.

C. Khi chùm tia sáng phản xạ toàn phần thì không có chùm tia khúc xạ.

D. Khi có sự phản xạ toàn phần, cường độ sáng của chùm phản xạ gần như bằng cường độ sáng của chùm sáng tới.

Câu 36:

Một sóng ngang lan truyền trong môi trường đàn hồi có tốc độ truyền sóng v = 2,0 m/s. Xét hai điểm M, N trên cùng một phương truyền sóng (sóng truyền từ M đến N). Tại thời điểm t=t0, hình ảnh sóng được mô tả như hình vẽ. Các vị trí cân bằng của các phần tử trên dây cùng nằm trên trục Ox. Vận tốc điểm N tại thời điểm t=t0 là

A. −10π cm/s.

B. 10π cm/s.

C. −20π cm/s.

D. 20π cm/s.

Câu 37:

Một khung dây hình tròn bán kính 20 cm nằm toàn bộ trong một từ trường đều mà các đường sức từ vuông với mặt phẳng vòng dây. Trong khi cảm ứng từ tăng từ 0,1 T đến 1,1 T thì trong khung dây có một suất điện động không đổi với độ lớn là 0,2 V. Thời gian duy trì suất điện động trong thời gian đó là

A. 0,20 s.      

B. 0,63 s.

C. 4,00.

D. 0,31s.

Câu 38:

Lần lượt đặt hai điện áp xoay chiều vào hai  đầu đoạn mạch xoay chiều RLC (R là biến trở, L thuần cảm) mắc nối tiếp: u1=U01cos(ω1t+φ1)V và u2=U02cos(ω2t+φ2)V, người ta thu được đồ thị công suất toàn mạch P1, P2 theo biến trở R như hình bên. Biết R1+R2=2R2 và P1maxP2max=32. Tỷ số U2U1gần giá trị nào sau đây nhất?

 

 

A. 0,96.

B. 0,64.

C. 0,46.

D. 0,69.

Câu 39:

Vật AB đặt vuông góc với trục chính của 1 thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 12 cm, qua thấu kính cho ảnh ảo A1B1, dịch chuyển AB ra xa thấu kính thêm 8 cm. Khi đó ta thu được ảnh thật A2B2 cách A1B1 đoạn 72 cm. Vị trí của vật AB ban đầu cách thấu kính

A. 6 cm.

B. 12 cm.

C. 8 cm.

D. 14 cm.

Câu 40:

Trên một sợi dây đàn hồi rất dài có một sóng đang được truyền đi liên tục, dao động của phần tử tại mỗi điểm là một dao động điều hoà và hai phần tử trên dây tại hai điểm cách nhau một đoạn 14 cm luôn dao động ngược pha nhau. Tốc độ truyền sóng trên dây là 4,0 m/s và tần số sóng có giá trị từ 75 Hz đến 120 Hz. Bước sóng của sóng trên dây là

A. 4,0 cm.

B. 3,1 cm.

C. 6,0 cm.

D. 5,6 cm