Tổng hợp đề thi thử THPT Quốc Gia môn Vật Lí năm 2020 (Đề 4)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Sóng nào sau đây được ứng dụng trong việc truyền thông dưới nước?

A. sóng ngắn.

B. sóng dài.

C. sóng trung.

D. sóng cực ngắn.

Câu 2:

Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ x = Acos(2ꞷt + φ) (A và ꞷ mang giá trị dương). Pha dao động là

A. ꞷt + φ

B. 2ꞷt + φ

C. φ

D. 2ꞷt

Câu 3:

Dao động cơ tắt dần

A. có li độ giảm dần theo thời gian.   

B. có vận tốc giảm dần theo thời gian.

C. có gia tốc giảm dần theo thời gian.

D. có cơ năng giảm dần theo thời gian.

Câu 4:

Giao thoa ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyền ở mặt nước có bước sóng λ. Cực tiểu giao thoa nằm tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới đó bằng

A. 2kλ với k = 0, ±1, ±2,...

B. (2k + 1)λ với k = 0, ±1, ±2,...

C. kλ với k = 0, ±1, ±2,.

D. (k + 0,5)λ với k = 0, ±1, ±2,.

Câu 5:

Nhà bạn Tiến Đạt có 1 bóng đèn ghi (220V − 50W). Bóng đèn hoạt động bình thường nếu hiệu điện thế cực đại hai đầu bóng đèn là

A. 100 V.    

B. 220 V.

C. 1002 V. 

D. 2202 V.

Câu 6:

Một máy biến áp lý tưởng có số vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là N1 và N2, điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là U1 và U2. Hệ thức đúng là

A. U1U2=N2N1

B. N1U1=N2U2

C. U1U2=N2-N1N1

D. U1N1=N2U2

Câu 7:

Nguyên tắc hoạt động của mạch dao động điện từ LC dựa trên hiện tượng 

A. cảm ứng điện từ.

B. phóng xạ điện tích. 

C. quang điện ngoài.

D. tự cảm.

Câu 8:

Tác nhân chủ yếu làm đen da (cháy nắng) bạn Tiểu Đạt vào mùa hè là

A. tia hồng ngoại.

B. tia X.

C. tia tử ngoại.

D. tia sáng màu vàng.

Câu 9:

Khi bạn Tũn đi gửi tiền ở ngân hàng, người ta dùng tia tử ngoại để phát hiện tiền giả, tính năng này hoạt động dựa trên hiện tượng

A. quang − phát quang. 

B. quang điện trong. 

C. quang điện ngoài. 

D. hóa − phát quang.

Câu 10:

Hạt nhân có số khối nào sau đây là bền vững nhất?

A. 14.

B. 226.

C. 138.

D. 56.

Câu 11:

Phản ứng hạt nhân nào dưới đây là phản ứng phân hạch?

A. n01+L36iH13+H24e

B. H13+T13H24e+n01

C. N1123a+H11H24e+N1020e

D. n01+U92235M4295o+L57139a+S3995r+2n01+7e-

Câu 12:

Chọn phát biểu sai? Đường sức từ

A. là các đường cong khép kín hoặc thẳng dài vô hạn không cắt nhau.

B. được vẽ trong không gian xung quanh nam châm hoặc dòng điện.

C. có chiều quy ước là chiều đi ra từ cực nam, đi vào cực bắc của một kim nam châm đặt tại điểm xét.

D. có chiều tại một điểm là chiều của từ trường tại điểm đó. 

Câu 13:

Một con lắc đơn gồm sợi dây mảnh và nhẹ có chiều dài L = 160 cm, dao động điều hòa với tần số góc 2,5 rad/s. Gia tốc trọng trường tại nơi treo con lắc là

A. 9,81 m/s2

B. 9,78 m/s2.

C. 10,00 m/s2.

D. 10,03 m/s2

Câu 14:

Một sóng ngang hình sin lan truyền trên một sợi dây dài. Chu kì của sóng cơ này là 3 s. Ở thời điểm t, hình dạng một đoạn của sợi dây như hình vẽ. Các vị trí cân bằng của các phần tử dây cùng nằm trên trục Ox. Tốc độ lan truyền của sóng cơ này là

A. 6 cm/s.

B. 2 cm/s.

C. 4 cm/s.   

D. 3 cm/s.

Câu 15:

Đặt điện áp xoay chiều u=2202cos(100πt)(V) (t tính bằng giây) vào hai đầu cuộn dây thuần cảm. Pha của dòng điện tại thời điểm t = 1600s 

A. π/6

B. π/2

C. – π/3      

D. – π/6

Câu 16:

Trong thí nghiệm Y − âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm; khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Chiếu sáng các khe bằng bức xạ có bước sóng 500 nm. Trên màn, khoảng cách giữa vân tối bậc 3 và vân sáng bậc 5 nằm về hai phía so với vân trung tâm là

A. 15 mm.

B. 5 mm.

C. 7,5 mm. 

D. 10 mm.

Câu 17:

Một kim loại có giới hạn quang điện 0,36 μm. Lấy h = 6,625.10-34 J.s; c = 3.108 m/s và e = 1,6.10-19C. Công thoát của kim loại này là

A. 5,42 eV.

B. 4,87 eV. 

C. 2,65 eV. 

D. 3,45 eV.

Câu 18:

Để nhận biết thành phần hóa học của 1 khối khí, bạn Hà Dương đưa khối khí về áp suất thấp rồi cho tia lửa điện đi qua, khối khí phát ra 4 vạch màu đỏ, lam, chàm và tím. Gọi tên khối khí và quang phổ đã được dùng?

A. Heli, quang phổ hấp thụ.

B. Hidro, quang phổ hấp thụ.

C. Heli, quang phổ vạch phát xạ.

D. Hidro, quang phổ vạch phát xạ.

Câu 19:

 

Một khung dây phẳng diện tích 40cm2 đặt trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng khung thì từ thông qua khung dây này là 5.10-4WB. Độ lớn cảm ứng từ là

 

 

A. 0,25 T.   

B. 0,125 T. 

C. 0,375 T.

D. 0,5 T.

Câu 20:

Một sóng âm và một sóng ánh sáng truyền từ không khí vào nước thì

A. bước sóng của sóng âm tăng còn bước sóng của sóng ánh sáng giảm.

B. bước sóng của sóng âm và sóng ánh sáng đều giảm.

C. bước sóng của sóng âm và sóng ánh sáng đều tăng.

D. bước sóng của sóng âm giảm còn bước sóng của sóng ánh sáng tăng.

Câu 21:

Cường độ âm tại một điểm trong một môi trường truyền âm là 10 6 W/m2, cường độ âm chuẩn lấy là 10−12 W/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó là

A. 6 B

B. 60 B 

C. 6 dB

D. 0,6 dB

Câu 22:

Mạch dao động điện từ LC với hai bản tụ A và B có phương trình điện tích tại bản A là q = 2cos(107t + π/2) (pC). Biết độ tự cảm L = 10 mH. Giá trị hiệu điện thế UBA thời điểm t = π30μs 

A. 1 V.

B. − 1 V.

C. 3 V.   

D. 3 V.

Câu 23:

Trong ống Cu − lít − giơ (Ông tia X), hiệu  điện thế giữa anôt và catôt là 18 kV. Biết số electron đập vào đối catôt trong mỗi phút là 3.1017 hạt. Bỏ qua động năng của êlectron khi bứt khỏi catôt và lấy e = 1,6.10-19 C. Tổng động năng của electron đập vào đối catôt trong 1 giây là

A. 9,6 J.

B. 14,4 J.

C. 10,3 J.

D. 8,6 J. 

Câu 24:

Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Lấy r0 = 5,3.10-11 m; me = 9,1.10-31 kg; k = 9.109 N.m2/C2 và e = 1,6.10-19 C. Trong thời gian 10 μs, quãng đường êlectron đi được khi chuyển động trên quỹ đạo dừng M bé hơn quãng đường êlectron đi được trên quỹ đạo dừng K là

A. 6,96 m.

B. 8,42 m.

C. 13,78 m. 

D. 14,57 m.

Câu 25:

Hai điện tích điểm q1 = 160 nC và q2 = −90 nC đặt trong chân không tại hai điểm A và B cách nhau 5 cm. Điểm C nằm cách A một khoảng 4 cm, cách B một khoảng 3 cm. Độ lớn cường độ điện trường tại C là

A. 12,7.104 V/m.

B. 15,6.104 V/m.

C. 12,7.105 V/m.

D. 15,6.105 V/m.

Câu 26:

Trong khoảng thời gian 16 s có bao nhiêu electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn kim loại có cường độ dòng điện 4 A? Biết điện tích nguyên tố là e = 1,6.10-19 C.

A. ne = 2,5.1019 (electron).

B. ne1020(electron).

C. ne = 4.1020 (electron).

D. ne = 1,6.1020 (electron).

Câu 27:

Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ x = Acos(2πt + π) (cm) (t tính bằng giây). Tại một thời điểm mà pha dao động bằng 7π/3 thì tốc độ của chất điểm là v. Sau thời điểm đó 1/3 s, chất điểm cách vị trí cân bằng khoảng x.Tỉsố vxcó giá trị xấp xỉ là

A. 5,4.

B. 4,5.

C. 0,5.

D. 0,25.

Câu 28:

Đặt điện áp u = 2202cos(100πt + φ) V vào hai đầu đoạn mạch AB chứa RLC nối tiếp theo đúng thứ tự đó, điện dung C thay đổi sao cho dòng điện qua mạch có biểu thức i = I0cos100πt (A). Gọi M là điểm nối giữa cuộn cảm L và tụ điện C. Biết biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM, MB lần lượt là u1u01cos(100πt + π/3) V, u2 = u02cos(100πt − π/2) V. Tổng (u01 + u02) có giá trị lớn nhất là

A. 750 V

B. 1202V

C. 1247 V

D. 1242 V

Câu 29:

Hạt nhân X phóng xạ biến đổi thành hạt nhân bền Y. Tại thời điểm ban đầu t = 0, có một mẫu X nguyên chất. Tại thời điểm t1 và t2, tỉ số giữa số hạt nhân Y và số hạt nhân X ở trong mẫu tương ứng là 3 và 7. Tại thời điểm  t3=t1+2t2thì tỉ số đó là

A. 511.

B. 127.

C. 255.

D. 63.

Câu 30:

Đặt điện áp u = 2002cosl00πt (u tính bằng V, t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ. Biết cuộn dây là cuộn cảm thuần, R = 20Ω và cuờng độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch bằng 3 A. Tại thời điểm t thì u = 2002 V. Tại thời điểm t+1600s thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch bằng không và đang giảm. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch MB bằng 

 

A. 160W

B. 270W

C. 120W

D. 180W

Câu 31:

Một sợi dây đang có sóng dừng ổn định. Sóng truyền trên dây có tần số 10 Hz và bước sóng 6 cm. Trên dây, hai phần tử M và N có vị trí cân bằng cách nhau 8 cm, M thuộc một bụng sóng dao động điều hòa với biên độ 6 mm. Lấy π2 = 10. Tại thời điểm t, phần tử M đang chuyển động với tốc độ 6n cm/s thì phần tử N chuyển động với gia tốc có độ lớn là

A. 63m/s2.

B. 62m/s2.          

C. 6 m/s2.

D. 3 m/s2.

Câu 32:

Hai dòng điện tròn có cùng tâm, cùng bán kính 10 cm, đặt vuông góc với nhau. Cường độ dòng điện trong hai dây có độ lớn bằng nhau là 2A. Tại tâm của hai vòng dây, cảm ứng từ có độ lớn là 

A. 2π μT.

B. 3π μT

C. 5π μT.

D. 4π μT. 

Câu 33:

Giả sử ở một ngôi sao, sau khi chuyển hóa toàn bộ hạt nhân hidrô thành hạt nhân H24e  thì ngôi sao lúc này chỉ có H24evới khối lượng 4,6.1032 kg. Tiếp theo đó, H24echuyển hóa thành hạt nhân C612  thông qua quá trình tổng hợp H24e+H24e+H24eC612 +7,27MeV. Coi toàn bộ năng lượng tỏa ra từ quá trình tổng hợp này đều được phát ra với công suất trung bình là 5,3.1030 W. Cho biết: 1 năm bằng 365,25 ngày, khối lượng mol của H24e là 4g/mol, số A−vô−ga−đrô NA = 6,02.1023mol-1, 1eV = 1,6.10-19J. Thời gian để chuyển hóa hết H24e ở ngôi sao này thành C612vào khoảng

A. 481,5 triệu năm.

B. 481,5 nghìn năm.

C. 160,5 nghìn năm.

D. 160,5 triệu năm.

Câu 34:

Trong thí nghiệm Y − âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng có bước sóng từ 380 nm đến 740 nm, khoảng cách hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1 m. Trên màn quan sát, tại điểm M cách vân trung tâm khoảng 7,6 mm có đúng 10 bức xạ cho vân sáng mà bức xạ có bước sóng nhỏ nhất và lớn nhất lần lượt là λminvà λmax .Tổng giá trị λmin+λmax  là

A. 1078 nm.

B. 1070 nm.         

C. 1181 nm.

D. 1027 nm.

 

Câu 35:

Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(100πt + φ) (V) vào hai đầu đoạn A R mạch như hình vẽ. Khi khóa K mở, độ lệch pha giữa điện áp hai đầu tụ điện và hai đầu đoạn là φ1, điện áp hai đầu điện trở là U1. Khi khóa K đóng, các thông số trên lần luợt là φ2 và U2. Biết rằng φ1-φ2=π2 và U1 = 2U2. Hệ số công suất của đoạn mạch AB khi khóa K mở là

A. 0,894.    

B. 0,447.

C. 0,866.    

D. 0,707.

Câu 36:

Trên mặt nước có hai nguồn sóng đặt tại A và B cách nhau 20 cm với phương trình   uA=uB=2cos40πt (cm), tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 60 cm/s. Gọi C và D là hai điểm nằm trên hai vân cực đại và tạo với AB một hình chữ nhật ABCD có diện tích là  S. Giá trị nhỏ nhất của S là

A. 10,13 cm2.

B. 42,22 cm2.

C. 10,56 cm2.

D. 4,88 cm2.

Câu 37:

Hai chất điểm dao động điều hòa cùng biên độ 20 cm trên hai đường thẳng song song sát nhau và cùng song song với trục Ox với tần số lần lượt là 2 Hz và 2,5 Hz. Vị trí cân bằng của chúng nằm trên đường thẳng đi qua O và vuông góc Ox. Tại thời điểm t = 0, chất điểm thứ nhất qua li độ 10 cm và đang chuyển động nhanh dần, chất điểm thứ hai chuyển động chậm dần qua li độ 10 cm. Thời điểm đầu tiên hai chất điểm gặp nhau và chuyển động ngược chiều là ở li độ

A. 15,32 cm.

B. −15,32 cm.

C. 16,71 cm.

D. – 16,71cm

Câu 38:

Mạch điện xoay chiều gồm ba phần tử RLC mắc nối tiếp như hình vẽ. Điện trở R = 50 Ω và tụ điện có dung kháng ZC = 100 Ω, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi đuợc. Đặt vào hai đầu AB một hiệu điện thế xoay chiều ổn định có tần số f và điện áp hiệu dụng u. Điều chỉnh L để cảm kháng là 125 Ω. Tiếp tục tăng giá trị của L thì trong mạch có

A. UAMtăng, I giảm.

B. UAM giảm, I tăng.

C. UAMtăng, I tăng.

D. UAM giảm, I giảm.

Câu 39:

Đặt một vật sáng AB vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ, A thuộc trục chính, ta thu được ảnh A1B1 rõ nét trên màn cách thấu kính một khoảng 15 cm. Giữ nguyên vị trí thấu kính, dịch chuyển vật dọc theo trục chính lại gần thấu kính một đoạn a, thì thấy phải dời màn ảnh đi một đoạn 5 cm mới thu được ảnh rõ nét A2B2 trên màn. Biết rằng A2B2 = 2A1B1. Tiêu cự của thấu kính này là

A. 20 cm.

B. 30 cm.

C. 10 cm.

D. 15 cm. 

Câu 40:

Hai dao động điều hòa có đồ thị li độ − thời gian như hình vẽ. Tổng vận tốc tức thời của hai dao động có giá trị lớn nhất là

A. 20π cm/s.

B. 50π cm/s.

C. 25π cm/s.

D. 100π cm/s.