Tổng hợp đề thi thử THPT Quốc Gia môn Vật Lí năm 2020 (Đề 5)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Tia laze có tính đơn sắc rất cao vì các phôtôn do laze phát ra có

A. độ sai lệch tần số là rất nhỏ. 

B. độ sai lệch năng lượng là rất lớn.

C. độ sai lệch bước sóng là rất lớn. 

D. độ sai lệch tần số là rất lớn.

Câu 2:

Tia nào sau đây không phải là tia phóng xạ?

A. Tia γ. 

B. Tia β+

C. Tia α. 

D. Tia X.

Câu 3:

Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của tia tử ngoại? 

A. diệt nấm mốc và vi khuẩn. 

B. tìm vết nứt bên trong kim loại.

C. kích thích sự phát quang của một số chất.

D. chữa bệnh còi xương.

Câu 4:

Sóng âm truyền nhanh nhất trong môi trường nào sau đây? 

A. Đất. 

B. Không khí khô.

C. Không khí ẩm. 

D. Kim loại thủy ngân ở nhiệt độ thường.

Câu 5:

Một trong những biện pháp làm giảm hao phí điện năng trên đường dây tải điện khi truyền tải điện năng đi xa đang được áp dụng rộng rãi là

A. giảm tiết diện dây truyền tải điện. 

B. tăng chiều dài đường dây truyền tải điện.

C. giảm điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện.

D. tăng điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện. 

Câu 6:

Trong sóng điện từ, dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn luôn

A. ngược pha nhau.        

B. lệch pha nhau π/4 rad. 

C. đồng pha nhau. 

D. lệch pha nhau π/2 rad. 

Câu 7:

Khi nói về quang phổ vạch phát xạ, phát biểu nào sau đây là sai? 

A. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối.

B. Quang phổ vạch phát xạ của nguyên tố hóa học khác nhau thì khác nhau.

C. Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn hoặc chất lỏng phát ra khi bị nung nóng.

D. Trong quang phổ vạch phát xạ của nguyên tử hidro, ở vùng ánh sáng nhìn thấy có bốn vạch đặc trưng là: vạch đỏ, vạch lam, vạch chàm, vạch tím.

Câu 8:

Sóng dừng trên dây với hai đầu cố định có chiều dài ℓ với tốc độ v, tần số nhỏ nhất có thể gây nên sóng dừng trên dây là

A. f=v2l

B. f=vl

C. f=v4l

D. f=v2,5l

Câu 9:

Một con lắc lò xo có độ cứng 100 N/m và khối lượng 100 g dao động cưỡng bức do tác dụng của ngoại lực có biểu thức: F = 2co5πt (F tính bằng N, t tính bằng s). Lấy g=π2=10m/s2 Ở giai đoạn ổn định, vật dao động với 

A. tần số góc 10 rad/s

B. chu kì 0,4 s

C. biên độ 0,5 m

D. tần số 5 Hz.

Câu 10:

Chiếu một chùm ánh sáng trắng từ không khí vào nước theo phương hợp với phương thẳng đứng một góc 600 Kết quả thu được sẽ như thế nào?

A. Chùm sáng bị tách thành 7 màu đỏ, da cam, vàng, lục, lam, chàm, tím.

B. Chùm sáng truyền trong nước vẫn màu trắng.

C. Chùm sáng được tách thành dải màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.

D. Chùm sáng bị phản xạ toàn phần về không khí nên vẫn có màu trắng.

Câu 11:

Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hidrô, khi êlectron chuyển từ quỹ đạo P về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra phôton ứng với bức xạ có tần số f1. Khi electron chuyển từ quỹ đạo P về quỹ đạo L thì nguyên tử phát ra phôtôn ứng với bức xạ có tần số f2. Nếu êlectron chuyển từ quỹ đạo L về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra phôtôn ứng với bức xạ có tần số 

A. f3=f1-f2

B. f3=f1+f2

C. f3=f1+f2

D. f3=f1 f2f1+f2

Câu 12:

Một con lắc lò xo gồm quả cầu nhỏ khối lượng 500 g và lò xo có độ cứng 50 N/m. Cho con lắc dao động điều hòa trên phương nằm ngang. Tại thời điểm vận tốc của quả cầu là 0,1 m/s thì gia tốc của nó là -3 m/s2 Cơ năng của con lắc là

A. 0,04 J. 

B. 0,02 J. 

C. 0,01 J. 

D. 0,05 J.

Câu 13:

Mạch dao động LC lí tưởng gồm độ tự cảm 4 mH và tụ điện có điện dung 9 nF. Trong mạch có dao động điện từ tự do, hiệu điện thế cực đại giữa hai bản cực của tụ điện bằng 5 V. Khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là 3 V thì cường độ dòng điện trong mạch bằng

A. 9 mA. 

B. 12 mA.   

C. 3 mA. 

D. 6 mA.

Câu 14:

Đoạn dây dẫn dài ℓ đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ là B = 0,5 T, hợp với đường sức từ góc 300. Dòng điện qua đoạn dây là 0,5 A. Lực từ tác dụng lên đoạn dây là 0,04 N. Giá trị của ℓ là 

A. 32 cm. 

B. 3,2 cm. 

C. 16 cm. 

D. 1,6 cm.

Câu 15:

Khi chiếu tia tử ngoại vào ống nghiệm đựng dung dịch fluoxein thì hiện tượng xảy ra là

A. dung dịch bị đổi màu. 

B. dung dịch nhận năng lượng từ tia tử ngoại dẫn đến tăng nhiệt độ.

C. dung dịch phát ra ánh sáng màu đỏ.

D. dung dịch phát ra ánh sáng màu xanh lục.

Câu 16:

Mạch dao động LC được dùng làm mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến. Khoảng thời gian ngắn nhất từ khi tụ có điện tích cực đại đến khi phóng hết điện tích là 10-7s  Sóng điện từ do máy thu bắt được có bước sóng là

A. 60 m. 

B. 90 m.      

C. 120 m. 

D. 300 m. 

Câu 17:

Vật m của một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang đứng yên thì được truyền vận tốc v hướng thẳng đứng xuống dưới. Sau Δt = 0,05π (s) vật đổi chiều chuyển động lần đầu tiên và khi đó lò xo dãn 15 cm. Lấy g=10m/s2 Biên độ dao động của vật là

A. 5 cm. 

B. 10 cm. 

C. 15 cm. 

D. 20 cm. 

Câu 18:

Một ống dây có độ tự cảm 0,4 H. Trong khoảng thời gian 0,04 s, suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống là 50 V. Độ biến thiên cường độ dòng điện trong khoảng thời gian đó là

A. 5 A. 

B. 0,5 A. 

C. 0,05 A. 

D. 50 A.

Câu 19:

Một vật dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ 25 cm và tần số f. Thời gian ngắn nhất để vận tốc của vật có giá trị từ -7π cm/s đến 24π cm/s là 14f Lấy π2=10. Gia tốc cực đại của vật trong quá trình dao động là

A. 1,2 m/s2

B. 2,5 m/s2

C. 1,4 m/s2.          

D. 1,5 m/s2.

Câu 20:

Hạt nhân đồng vị Coban C2760ocó khối lượng bằng 59,934u. Biết khối lượng của proton bằng 1,0073 u và khối lượng notron bằng 1,0087 u. Độ hụt khối của hạt nhân đó là

A. 0,2427 u. 

B. 0,2357 u. 

C. 0,5502 u.

D. 0,3024 u. 

Câu 21:

Đặt điện áp không đổi 12 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì dòng điện trong mạch là dòng không đổi có cường độ 0,24 A. Nếu mắc vào hai đầu đoạn mạch này một điện áp xoay chiều 100 V - 50 Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là 1 A. Giá trị L là

A. 0,35 H. 

B. 0,32 H. 

C. 0,13 H. 

D. 0,28 

Câu 22:

Cho phản ứng hạt nhân H12+L36iH24e+X Biết khối lượng các hạt đơteri, liti, heli trong phản ứng trên lần lượt là 2,0136 u; 6,01702 u; 4,0015 u. Coi khối lượng của nguyên tử bằng khối lượng hạt nhân tính theo đơn vị u lấy theo số khối. Năng lượng toả ra khi có 1 g heli được tạo thành theo phản ứng trên là 

A.3,1.1011J

B. 4,2.1010J

C. 2,1.1010J

D. 6,2.1011J

Câu 23:

Một học sinh quấn một máy biến áp có số vòng dây cuộn thứ cấp gấp 2,5 lần số vòng dây cuộn sơ cấp. Khi đặt vào hai đầu cuộn thứ cấp điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp để hở là 0,36U. Khi kiểm tra thì phát hiện trong cuộn sơ cấp có 60 vòng dây bị quấn ngược chiều so với đa số các vòng dây trong đó. Bỏ qua mọi hao phí máy biến áp. Tổng số vòng dây đã được quấn trong máy biến áp này là

A. 1200 vòng. 

B. 4000 vòng. 

C. 3000 vòng. 

D. 4200 vòng. 

Câu 24:

Phản ứng nào sau đây không phải phóng xạ?

A. P84210oH24e+R80206b

B. T90232hP82208b+6 H24e+4e-10

C. R88226aH24e+R86222n

D. H12+H12H24e

Câu 25:

Một sóng cơ lan truyền trên một sợi dây rất dài với biên độ không đổi. M, N, P là 3 điểm trên dây sao cho N là trung điểm của MP. Tại thời điểm t1 li độ dao động của M, N, P lần lượt là ‒3,9 mm; 0 mm; 3,9 mm. Tại thời điểm t2 li độ của M và P đều bằng 5,2 mm; khi đó li độ của N là 

A. 6,5 mm. 

B. 0.

C. 1,3 mm. 

D. 9,1 mm. 

Câu 26:

Một động cơ điện xoay chiều một pha có điện áp hiệu dụng định mức bằng 90 V, hệ số công suất của động cơ bằng 0,8 và công suất tiêu thụ điện định mức của nó bằng 80 W. Để động cơ có thể hoạt động bình thường ở mạng lưới điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng 110 V, người ta mắc nối tiếp động cơ này với một điện trở thuần R rồi mới mắc vào lưới điện. Điện trở R có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 25 W . 

B. 19 W . 

C. 22 W .

D. 26 W . 

Câu 27:

Trên mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn tại A, B cách nhau 10 cm, dao động vuông góc với mặt chất lỏng, cùng pha, cùng tần số 15 Hz. Gọi Δ là đường trung trực của AB. Trên đường tròn đường kính AB, điểm mà phần tử ở đó dao động với biên độ cực tiểu cách Δ một đoạn nhỏ nhất là 1,4 cm. Tốc độ truyền sóng là

A. 42 cm/s. 

B. 84 cm/s. 

C. 30 cm/s. 

D. 60 cm/s.

Câu 28:

Ba con lắc lò xo 1, 2, 3 đặt thẳng đứng cách đều nhau theo thứ tự 1, 2, 3. Ở vị trí cân bằng ba vật có cùng độ cao. Con lắc 1 và 2 có phương trình dao động lần lượt là x1=3cos(20πt+0,5π)(cm) và x2=1,5cos(20πt)  (cm). Ba vật luôn luôn nằm trên một đường thẳng trong quá trình dao động. Phương trình dao động con lắc thứ 3 là

A. x3=32cos(20πt-0,25π)cm

B. x3=3cos(20πt-0,25π) cm

C. x3=32cos(20πt-0,5π)cm

D. x3=3cos(20πt-0,5π) cm

Câu 29:

Từ không khí, chiếu chùm sáng hẹp (coi như một tia sáng) gồm hai bức xạ đơn sắc màu đỏ và màu tím tới mặt nước với góc tới 53° thì xảy ra hiện tượng phản xạ và khúc xạ. Biết tia khúc xạ màu đỏ vuông góc với tia phản xạ, góc giữa tia khúc xạ màu tím và tia khúc xạ màu đỏ là 0,5°. Chiết suất của nước đối với tia sáng màu tím là

A. 1,343 

B. 1,312 

C. 1,327 

D. 1,333 

Câu 30:

Cho ba điện trở giống nhau cùng giá trị 8 Ω. Lấy hai điện trở mắc song song thành một cụm và cụm đó mắc nối tiếp với điện trở còn lại. Đoạn mạch này được nối với nguồn có điện trở trong 2Ω thì hiệu điện thế giữa hai cực nguồn là 12 V. Cường độ dòng điện trong mạch và suất điện động của nguồn điện đó lần lượt là 

A. 1 A và 14 V 

B. 0,5 A và 13 V

C. 0,5 A và 14 V 

D. 1 A và 13 V 

Câu 31:

Đặt điện áp xoay chiều ổn định u = U2cos2πft vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R = 50Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L có thể thay đổi được và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Khi độ tự cảm của cuộn cảm có giá trị 1/π H thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Khi độ tự cảm của cuộn cảm có giá trị 2/π H thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại. Giá trị của f là

A. 25 Hz.    

B. 50 Hz. 

C. 75 Hz. 

D. 100 Hz. 

Câu 32:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách hai khe không đổi. Khi khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn quan sát là D thì khoảng vân trên màn là 2 mm. Khi khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn quan sát lần lượt là (D - ΔD) và (D + ΔD) thì khoảng vân trên màn tương ứng là i và 2i. Khi khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn quan sát là (D + 2ΔD) thì khoảng vân trên màn là

A. 10/3 mm. 

B. 2,5 mm. 

C. 2 mm. 

D. 5,5 mm.

Câu 33:

 

Ống phát tia Rơn-ghen hoạt động dưới điện áp 2000 V. Lấy hằng số Planck là h=6,625.10-34J/sJ/s; điện tích nguyên tố e=1,6.10-19C 1eV=1,6.10-19J J. Động năng ban đầu của các electron là 15 eV. Tần số lớn nhất của tia X mà ống Rơn-ghen đó có thể phát ra gần giá trị nào sau đây nhất?

 

A. 4,8.1018Hz

B. 4,83.1017Hz

C. 4,86.1017Hz

D. 4,81.1018Hz

Câu 34:

Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng tích điện q = 20 mC và lò xo có độ cứng k = 10 N/m. Khi vật đang nằm cân bằng, cách điện, trên mặt bàn ngang nhẵn, thì xuất hiện tức thời 1 điện trường đều E trong không gian bao quanh có hướng dọc theo trục lò xo. Sau đó con lắc dao động trên 1 đoạn thẳng dài 8 cm. Độ lớn cường độ điện trường E là

A. 2.105 V/m

B. 4.104 V/m

C. 3.104 V/m

D. 2.104 V/m

Câu 35:

Đặt một điện áp xoay chiều ổn định có giá trị hiệu dụng 120 V vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở R, tụ điện C và cuộn cảm thuần L. Ở hai đầu cuộn cảm có mắc một khóa K. Khi K mở dòng điện qua mạch là i1=42cos(100πt-π6)A khi K đóng thì dòng điện qua mạch là i2=4cos(100πt+φ)A Độ tự cảm L và điện dung C có giá trị

A. 1πH;13πmF

B. 310πH;13πmF

C. 3πH;10-43πmF

D. 310πH;10-4πmF

Câu 36:

Một sóng truyền theo phương AB. Tại một thời điểm nào đó, hình dạng sóng có dạng như hình vẽ. Biết rằng điểm M đang đi lên vị trí cân bằng. Khi đó điểm N đang chuyển động 

 

A. đi xuống. 

B. đứng yên. 

C. chạy ngang. 

D. đi lên.

Câu 37:

Vật AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính và cách thấu kính một đoạn 16 cm thì vật có ảnh thật A1B1. Dịch vật AB dọc theo trục chính đến vị trí mới thì vật có ảnh ảo A2B2, ảnh ảo A2B2 cách thấu kính một đoạn 24 cm và cao bằng ảnh A1B1. Tiêu cự của thấu kính này là

A. 12 cm. 

B. 20 cm. 

C. 8 cm. 

D. 16 cm.

Câu 38:

Tiêm vào máu bệnh nhân 10cm3dung dịch chứa N24a có chu kì bán rã 15 giờ với nồng độ 10-3 mol/lít. Sau 6 giờ lấy 10 cm3máu tìm thấy 1,4.10-8 mol N24a. Coi N24a phân bố đều trong máu của bệnh nhân. Lượng máu của bệnh nhân này 

A. 4,8 lít. 

B. 5,1 lít. 

C. 5,4 lít. 

D. 5,6 lít 

Câu 39:

Đặt điện áp u=U2cosωt (U không đổi, w có thể thay đổi) vào đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C nối tiếp, với CR2<2L Điều chỉnh giá trị của ω để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây cực đại, khi đó điện áp hiệu dụng trên hai đầu tụ điện Uc=815U  Hệ số công suất của đoạn mạch có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 0,6. 

B. 0,72. 

C. 0,82. 

D. 0,65.

Câu 40:

Con lắc lò xo đặt thẳng đứng (như hình vẽ ), đầu dưới gắn chặt vào mặt sàn, đầu trên gắn vật m1= 300g đang đứng yên ở vị trí cân bằng, độ cứng của lò xo là k = 200 N/m. Từ độ cao h = 3,75cm so với m1, người ta thả rơi tự do vật m2 = 200 g, va chạm mềm với m1. Sau va chạm cả hai vật cùng dao động điều hoà theo phương thẳng đứng. Lấy g = 10 m/s2, bỏ qua mọi ma sát. Hãy viết phương trình dao động của hệ hai vật m1 và m2.

 

A. x=4sin(20t+π6)(cm)

B. x=2sin(20t+5π6)(cm)

C. x=2cos(20t+5π6)(cm)

D. x=4cos(20t+π6)(cm)