Tổng hợp đề thi thử THPT Quốc Gia môn Vật Lí năm 2020 (Đề 8)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Tia tử ngoại có cùng bản chất với tia nào trong các tia dưới đây

A. α. 

B. γ. 

C. β+ 

D. β-

Câu 2:

Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m và lò xo nhẹ độ cứng k. Chu kì dao động riêng của con lắc là

A. T=12πkm

B. T=2πmk

C. T=2πkm

D. T=12πmk

Câu 3:

Sóng điện từ được dùng trong vô tuyến truyền hình là

A. sóng ngắn. 

B. sóng dài.          

C. sóng trung.       

D. sóng cực ngắn.

Câu 4:

Để phân loại sóng dọc người ta dựa vào 

A. vận tốc truyền sóng và bước sóng.

B. phương dao động các phân từ môi trường và tốc độ truyền sóng.

C. phương truyền sóng và tần số.

D. phương truyền sóng và phương dao động của các phân tử môi trường. 

Câu 5:

Đồ thị dao động âm do hai dụng cụ phát ra biểu diễn như hình vẽ bên. Ta có kết luận:

 

 

A. âm 1 là nhạc âm, âm 2 là tạp âm. 

B. hai âm có cùng âm sắc. 

C. độ to của âm 2 lớn hơn độ to của âm 1. 

D. độ cao của âm 2 lớn hơn độ cao của âm 1. 

 

Câu 6:

Một vật đang dao động điều hòa x = Acos(20πt + 5π/6) cm thì chịu tác dụng của ngoại lực  F=F0cos(ωt) N, F0 không đổi còn ω thay đổi được. Với giá trị nào của tần số ngoại lực vật dao động mạnh nhất? 

A. 4Hz

B. 7Hz

C. 10Hz

D. 5Hz

Câu 7:

Đặt vào hai đầu mạch RLC điện xoay chiều điện áp u = U0cos(100πt + π) thì trong mạch có cộng hưởng điện. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch là 

A. i = I0cos(100πt + π/2). 

B. i = I0cos(100πt). 

C. i = I0cos(100πt – π/2). 

D. i = I0cos(100πt + π). 

 

Câu 8:

Hai con lắc đơn dao động điều hòa tại cùng một nơi với chu kì dao động lần lượt là 1,8s và 1,5s. Tỉ số chiều dài của hai con lắc là 

A. 1,44. 

B. 1,2. 

C. 1,69. 

D. 1,3. 

Câu 9:

Chiếu xiên một tia sáng trắng từ không khí vào mặt nước thì 

A. chiết suất của nước lớn nhất ánh sáng đỏ. 

B. trong nước vận tốc của ánh sáng tím nhỏ hơn vận tốc của vàng. 

C. so với tia tới, tia tím lệch nhiều nhất còn tia lục lệch ít nhất. 

D. tần số của các ánh sáng đơn sắc đều thay đổi. 

Câu 10:

Chọn ý đúng. Trong các máy "chiếu điện", người ta cho chùm tia X đi qua một tấm nhôm trước khi chiếu vào cơ thể. Mục đích của việc này là 

A. lọc tia X cứng đi, chỉ cho tia X mềm chiếu vào cơ thể. 

B. lọc tia X mềm đi, chỉ cho tia X cứng chiếu vào cơ thể. 

C. làm yếu chùm tia X trước khi chiếu vào cơ thể. 

D. lọc các sóng điện từ khác tia X, không cho chiếu vào cơ thể. 

Câu 11:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, các khe hẹp được chiếu sáng bởi ánh sáng đơn sắc. Khoảng vân trên màn là 1,2mm. Trong khoảng giữa hai điểm M và N trên màn ở cùng một phía so với vân sáng trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt 2 mm và 4,5 mm, quan sát được 

A. 2 vân sáng và 2 vân tối. 

B. 3 vân sáng và 2 vân tối. 

C. 2 vân sáng và 3 vân tối.

D. 2 vân sáng và 1 vân tối.

Câu 12:

Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện C. Nếu dung kháng Zc bằng R thì cường độ dòng điện chạy qua điện trở luôn 

A. nhanh qua π/4 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. 

B. chậm pha π/2 so với điện áp ở hai đầu tụ điện. 

 

C. nhanh pha π/2 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. 

D. chậm pha π/4 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. 

 

Câu 13:

 Một mạch chọn sóng với L không đổi có thể thu được các sóng trong khoảng từ f1tới f2 (với f1f2) thì giá trị của tụ C trong mạch phải là 

A. 14π2Lf12C14π2Lf22

B. 14π2Lf12

C. 14π2Lf22

D. 14π2Lf22C14π2Lf12

Câu 14:

Khi động cơ không đồng bộ hoạt động ổn định với tốc độ quay của từ trường không đổi thì tốc độ quay của roto 

A. luôn bằng tốc độ quay của từ trường. 

B. lớn hơn tốc độ quay của từ trường. 

C. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường. 

D. có thể lớn hơn hoặc bằng tốc độ quay của từ trường, tùy thuộc tải sử dụng.

Câu 15:

Để xảy ra hiện tượng quang điện trên bề mặt một tấm kim loại, tần số ánh sáng kích thích cần thỏa mãn f1015Hz. Cho hằng số Plăng h = 6,625.10-34 Js. Công thoát của kim loại này là 

A. 3,5 eV

B. 3,4eV

C. 4,7eV

D. 4,2eV

Câu 16:

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về tia γ?

A. Không bị lệch khỏi phương truyền ban đầu khi đi vào điện trường.

B. Không làm biến đổi hạt nhân.

C. Chỉ xuất hiện kèm theo các phóng xạ β hoặc α.

D. Có tần số nhỏ nhất trong thang sóng điện từ.

Câu 17:

Phát biểu nào sau đây chưa đúng khi nói về pin quang điện?

A. suất điện động của một pin vào khoảng 0,5 V đến 0,8 V.

B. bộ phận chính là lớp tiếp xúc p-n.

C. hiệu suất lớn.

D. thiết bị biến đổi quang năng thành điện năng.

Câu 18:

Tại hai điểm S1 và S2 trên mặt nước có hai nguồn phát sóng giống nhau, cùng dao động với biên độ a, bước sóng là 15 cm. Điểm M cách S1 là 25 cm và cách S2 5 cm sẽ dao động với biên độ

A. a   

B. 2a 

C. 0 

D. a2 

Câu 19:

Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm tụ điện và cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,1 mH. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do, điện áp cực đại giữa hai bản tụ là 10 V, cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 1 mA. Mạch dao động cộng hưởng được với sóng điện từ có bước sóng là:

A. 600m 

B. 188,5 m 

C. 60 m 

D. 18,85 m 

Câu 20:

Khối lượng hạt nhân N714 bằng 13,9992 u, trong đó 1 u = 931,5 MeV/c2 . Để phá vỡ hạt nhân này thành các nuclôn riêng lẻ, cần một công tối thiểu là

A. 204,1125 MeV. 

B. 0,1128 MeV. 

C. 30,8215 MeV. 

D.105,0732 MeV. 

Câu 21:

Một bàn ủi được coi như một đoạn mạch có điện trở R được mắc vào mạng điện AC 110V-50Hz. Khi mắc nó vào mạng AC 110V – 60Hz thì công suất toả nhiệt của bàn ủi

A. tăng lên. 

B. giảm đi. 

C. không đổi. 

D. có thể tăng, có thể giảm. 

Câu 22:

Một hạt nhân có 8 proton và 9 nơtron, năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này là 7,75 MeV/nuclon. Biết mp= 1,0073u; mn= 1,0087u. Khối lượng của hạt nhân đó là

A. 16,9455u 

B. 17,0053u 

C. 16,9953u 

D. 17,0567u

Câu 23:

Hạt nhân P1532 đứng yên phân rã β-, hạt nhân con sinh ra là S1632 có động năng không đáng kể. Biết khối lượng các nguyên tử P32 S32 lần lượt là 31,97391 u và 31,97207 u, với 1 u = 931,5 MeV/c2 . Trong phân rã này, thực nghiệm đo được động năng của êlectrôn (tia β-) là 1,03518 MeV, giá trị này nhỏ hơn so với năng lượng phân rã, vì kèm theo phân rã β còn có hạt nơtrinô. Năng lượng của hạt nơtrinô trong phân rã này là

A. 0,67878 MeV

B. 0,166455 MeV

C. 0,00362 MeV

D.0,85312 MeV

Câu 24:

Chiếu 1 chùm tia sáng hẹp qua 1 lăng kính. Chùm tia sáng bị tách thành 1 chùm tia ló có màu sắc khác nhau. Hiện tượng này gọi là

A. Giao thoa ánh sáng. 

B. Tán sắc ánh sáng.

C. Khúc xạ ánh sáng.

D. Nhiễu xạ ánh sáng. 

Câu 25:

Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên trục Ox nằm ngang. Trong quá trình dao động, chiều dài lớn nhất và nhỏ nhất của lò xo là 90 cm và 80 cm. Gia tốc a (m/s2) và li độ x (m) của con lắc tại cùng một thời điểm liên hệ với nhau qua hệ thức x = -0,025a. Tại thời điểm t = 0,25 s vật ở li độ x = -2,53 cm và đang chuyển động theo chiều dương, lấy p2 = 10, phương trình dao động của con lắc là

A. x=52cos(2πt-5π6)cm

B. x=5cos(2πt-5π6)cm

C. x=5cos(2πt+2π3)cm

D. x=52cos(2πt-4π3)cm

Câu 26:

Trong nguyên tử hiđrô các mức năng lượng của các trạng thái dừng được xác định theo công thức En=-13,6n2 eV, n nguyên dương. Khi nguyên tử đang ở trạng thái cơ bản thì bị kích thích và làm cho nó phát ra tối đa 10 bức xạ. Tỉ số giữa bước sóng dài nhất và ngắn nhất của các bức xạ trên là

A. 36,72 

B. 79,5 

C. 13,5 

D. 42,67

Câu 27:

Tại mặt nước có hai nguồn sóng cơ A và B dao động cùng phương, cùng pha, cùng tần số 10 Hz. Biết khoảng cách AB = 18 cm, tốc độ truyền sóng trên mặt nước v = 25 cm/s. Gọi C là một điểm tại mặt nước sao cho CBA tạo thành tam giác vuông cân tại B. Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn AC là 

A. 8. 

B. 11. 

C. 9. 

D. 10.

Câu 28:

Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ. Biết r = 1W. Suất điện động E của nguồn bằng tích của cường độ dòng điện I nhân với giá trị điện trở nào dưới đây?

A. 12W 

B. 11W 

C. 1,2W 

D. 5W 

Câu 29:

Cho: Hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s; độ lớn điện tích của êlectron e = 1,6.10-19 C. Để ion hoá nguyên tử hiđrô, người ta cần một năng lượng là 13,6 eV. Bước sóng ngắn nhất của vạch quang phổ có thể có được trong quang phổ hiđrô là

A. 112 nm. 

B. 91 nm. 

C. 0,91 μm.          

D. 0,071 μm. 

Câu 30:

Thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp được chiếu một chùm sáng trắng (bước sóng từ 0,40 µm đến 0,76 µm). Khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách giữa hai khe với màn là 3 m. Điểm M trên màn cách vân trung tâm một khoảng x. M không thuộc vân sáng nào nếu 

A. 0 < x < 1,14 mm. 

B. 0,6 mm < x < 1,14 mm. 

C. 0,285 mm < x < 0,65 mm. 

D. 0 < x < 0,6 mm.

Câu 31:

Tụ phẳng không khí có điện dung C được tích điện đến hiệu điện thế U = 300 V. Sau đó ngắt tụ điện ra khỏi nguồn rồi nhúng tụ điện vào chất điện môi lỏng có hằng số điện môi ε =2. Hiệu điện thế của tụ điện sau khi đã nhúng vào điện môi là:

A. 150 V 

B. 100 V 

C. 600 V 

D. 250 V

Câu 32:

Con lắc đơn có khối lươṇg 100g, vật có điện tích q, dao động ở nơi có g = 10 m/s2 thì chu kỳ dao động là T. Khi có thêm điện trường E hướng thẳng đứng thì con lắc chịu thêm tác dụng của lưc điện ̣F không đổi, chu kỳ dao động giảm đi 75%. Đô ̣lớn của lưc ̣F là

A. 15 N 

B. 20 N 

C. 10 N 

D. 5 N

Câu 33:

Một ống dây dài 20 cm, có 2400 vòng dây đặt trong không khí. Cường độ dòng điện chạy trong các vòng dây là 15 A. Cảm ứng từ bên trong ống dây là

A. 28.10-3T

B. 56.10-3T

C. 27.10-3T

D. 226.10-3T

Câu 34:

Một học sinh dùng cân và đồng hồ bấm giây để đo độ cứng của lò xo. Dùng cân để cân vật nặng và cho kết quả khối lượng m = 100g ± 2%. Gắn vật vào lò xo và kích thích cho con lắc dao động rồi dùng đồng hồ bấm giây đo thời gian t của một dao động, kết quả t = 2s ± 1%. Bỏ qua sai số của số pi (p). Sai số tương đối của phép đo độ cứng lò xo là

A. 4%. 

B. 2%. 

C. 3%. 

D. 1%.

Câu 35:

Hai bản kim loại phẳng có độ dài 5 cm đặt nằm ngang song song, cách nhau một khoảng 2 cm. Giữa hai điểm có hiệu điện thế 910 V. Một electron bay theo phương nằm ngang đi vào khoảng giữa hai bản với tốc độ ban đầu 5.104 km/s. O là điểm mà electron bắt đầu đi vào khoảng không gian giữa hai bản kim loại . Bỏ qua sức cản của không khí và tác dụng của trọng lực. Cho e=-1,6.10-19C me=9,1.10-31kg. Gọi A là điểm mà electron bắt đầu ra khỏi hai bản cực. Hiệu điện thế UOA giữa hai điểm O và A là

A. -164 V 

B. 164 V 

C. -182 V 

D. 182 V

Câu 36:

Trên một sợi dây có sóng ngang, sóng có dạng hình sin. Hình dạng của một sợi dây tại hai thời điểm được mô tả như hình bên. Trục Ou biểu diễn li độ các phần tử M và N tại hai thời điểm. Biết t2 – t1= 0,05s, nhỏ hơn một chu kì sóng. Tốc độ cực đại của một phần tử trên dây bằng

A. 3,4m/s. 

B. 4,25m/s. 

C. 34cm/s. 

D. 42cm/s.

Câu 37:

Điện năng được truyền đi từ một máy phát đến một khu dân cư bằng đường dây tải một pha, với hiệu suất truyền tải 90%. Do nhu cầu tiêu thụ điện của khu dân cư tăng 11% nhưng chưa có điều kiện nâng công suất máy phát, người ta dùng máy biến áp để tăng điện áp trước khi truyền đi. Coi hệ số công suất của hệ thống không thay đổi. Tỉ số vòng dây giữa cuộn thứ cấp và cuộn sơ cấp là

A. 11. 

B. 8. 

C. 9. 

D. 10.

Câu 38:

Đoạn mạch xoay chiều với điện áp hai đầu đoạn mạch ổn định có RLC (L thuần cảm) mắc nối tiếp. Biết điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch lệch pha là φ = π/6 so với cường độ dòng điện qua mạch. Ở thời điểm t, điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch chứa LC là uLC=1003V và điện áp tức thời hai đầu điện trở R là UR= 100 V. Điện áp cực đại hai đầu điện trở R là 

A. 200 V.    

B. 321,5 V.          

C. 173,2 V.          

D. 316,2 V. 

Câu 39:

Cho đoạn mạch RLrC như hình vẽ. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi, tần số f không đổi vào hai đầu đoạn mạch. Hình bên là đồ thị biễu điễn sự phụ thuộc của công suất tiêu thụ trên toàn mạch phụ thuộc vào R khi K đóng và K mở. Công suất cực đại trên biến trở khi K mở gần giá trị nào sau đây nhất ?

A. 69 W. 

B. 96 W. 

C. 100 W. 

D. 125 W.