Tổng hợp đề thi thử THPTQG 2019 - chuẩn cấu trúc của bộ giáo dục (Đề số 15)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc một?

A. CH3NH2

B. CH3CH2NHCH3

C. (CH3)3N

D. CH3NHCH3

Câu 2:

Trong các chất dưới đây, chất nào là glyxin?

A. CH3CH(NH2)COOH

B. H2NCH2CH2COOH

C. H2NCH2COOH

D. HOOCCH2CH(NH2)COOH

Câu 3:

Khối lượng phân tử trung bình của xenlulozơ trong sợi bông là 4860000 (u). Vậy số mắt xích glucozơ có trong xenlulozơ nêu trên là

A. 30000

B. 27000

C. 35000

D. 25000

Câu 4:

Este X có công thức cấu tạo thu gọn là CH3COOCH3. Tên gọi của X là

A. etyl fomat

B. metyl axetat

C. metyl fomat

D. etyl axetat

Câu 5:

Đun chất béo X với dung dịch NaOH thu được natri oleat và glixerol. Công thức của X là

A. (C17H33COO)3C3H5

B. (C17H35COO)3C3H5

C. (C17H33OCO)3C3H5

D. (CH3COO)3C3H5

Câu 6:

Khí cười (laughing gas) thực chất là một chất kích thích được bán tại các quán bar ở một số quốc gia. Người ta bơm khí này vào một trái bóng bay, gọi là bóng cười và cung cấp cho các khách có yêu cầu. Giới Y khoa thế giới đã cảnh báo rằng khí cười ảnh hưởng trực tiếp tới hệ tim mạch, hệ thần kinh mà hậu quả xấu là nếu lạm dụng sẽ dẫn tới trầm cảm hoặc thiệt mạng. Khí cười có công thức là

A. NO

B. NO2

C. N2O

D. CO

Câu 7:

Phản ứng hóa học giữa axit cacboxylic và ancol được gọi là phản ứng

A. este hóa

B. trung hòa

C. kết hợp

D. ngưng tụ

Câu 8:

Thủy phân hoàn toàn 4,34 gam tripeptit mạch hở X (được tạo nên từ hai α-amino axit có công thức dạng (H2NCxHyCOOH) bằng dung dịch NaOH dư, thu được 6,38 gam muối. Mặt khác thủy phân hoàn toàn 4,34 gam X bằng dung dịch HCl dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là

A. 6,53

B. 5,06

C. 8,25

D. 7,25

Câu 9:

Phát biểu nào sau đây sai?

A. Isoamyl axetat là este không no

B. Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh

C. Số nguyên tử N có trong phân tử peptit Lys-Gly-Ala-Val là 5

D. Fructozơ không làm mất màu nước brom

Câu 10:

Để khắc chữ lên thủy tinh, người ta dựa vào phản ứng

A. SiO2 + 2NaOH → Na2SiO3 + H2O

B. SiO2 + Na2CO3 → Na2SiO3 + CO2

C. SiO2 + 2Mg → Si + 2MgO

D. SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O

Câu 11:

Cho 0,1 mol tristearin tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được m gam glixerol. Giá trị của m là

A. 27,6

B. 9,2

C. 14,4

D. 4,6

Câu 12:

Các giải thích về quan hệ cấu trúc, tính chất nào sau đây không hợp lí?

A. Do cặp electron tự do trên nguyên tử N mà amin có tính bazơ

B. Do nhóm –NH2 đẩy electron nên anilin dễ tham gia phản ứng thế vào nhân thơm hơn benzen

C. Tính bazơ của amin càng mạnh khi mật độ electron trên nguyên tử N càng lớn

D. Với amin dạng R-NH2, gốc R hút electron làm tăng độ mạnh của tính bazơ và ngược lại

Câu 13:

Hỗn hợp X gồm 2 amino axit no mạch hở đồng đẳng kế tiếp, có chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm chức axit trong phân tử. Lấy 23,9 gam hỗn hợp X cho tác dụng với 100 ml dung dịch HCl 3,5M (có dư) thu được dung dịch Y. Để tác dụng hết với các chất trong dung dịch Y cần dùng 650 ml dung dịch NaOH 1M. Công thức hai chất trong hỗn hợp X là

A. CH3CH(NH2)COOH; CH3CH2CH(NH2)COOH

B. CH3CH2CH(NH2)COOH; CH3CH2CH2CH(NH2)COOH

C. H2NCH2COOH; CH3CH(NH2)COOH

D. CH3CH2CH2CH(NH2)COOH; CH3CH2CH2CH2CH(NH2)COOH

Câu 14:

Cặp ancol và amin nào sau đây có cùng bậc?

A. (CH3)3C-OH và (CH3)3C-NH2

B. (CH3)2CH-OH và (CH3)2CH-NH2

C. C6H5CH(OH)CH3 và C6H5-NH-CH3

D. C6H5CH2-OH và CH3-NH-C2H5

Câu 15:

Trộn 100 ml dung dịch có pH = 1 gồm HCl và HNO3 với 100 ml dung dịch NaOH nồng độ a mol/l thu được 200 ml dung dịch có pH = 12. Giá trị của a là

A. 0,03

B. 0,30

C. 0,15

D. 0,12

Câu 16:

Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Glucozơ và fructozơ là đồng phân cấu tạo của nhau

B. Phân tử xenlulozơ được cấu tạo từ các gốc glucozơ

C. Khi thủy phân hoàn toàn tinh bột thì không thu được fructozơ

D. Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phàn ứng tráng bạc

Câu 17:

Khi nói về peptit và protein, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Protein có phản ứng màu biure với Cu(OH)2

B. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các α-amino axit

C. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo

D. Liên kết –CO-NH- giữa hai đơn vị α-amino axit được gọi là liên kết peptit

Câu 18:

Peptit X có công thức cấu tạo sau: Gly-Lys-Ala-Gly-Lys-Val. Thủy phân không hoàn toàn X có thể thu được tối đa bao nhiêu đipeptit?

A. 4

B. 5

C. 3

D. 6

Câu 19:

Biết công thức phân tử của alanin là C3H7NO2 và valin là C5H11NO2. Hexapeptit mạch hở tạo từ 3 phân tử alanin (Ala) và 3 phân tử valin (Val) có bao nhiêu nguyên tử hiđro?

A. 45

B. 44

C. 42

D. 43

Câu 20:

Tên gọi các amin nào dưới đây không đúng với công thức cấu tạo?

A. CH3NHCH3: đimetylamin

B. H2NCH(CH3)COOH: anilin

C. CH3CH2CH2NH2: propylamin

D. CH3CH(CH3)NH2: isopropylamin

Câu 21:

Đốt cháy hoàn toàn một este thu được một số mol CO2 và H2O theo tỉ lệ 1 : 1. Este đó thuộc loại nào sau đây?

A. Este không no 1 liên kết đôi, đơn chức mạch hở

B. Este no đơn chức mạch hở

C. Este đơn chức

D. Este no, 2 chức mạch hở

Câu 22:

Trong các dãy chất sau, dãy nào đều gồm các chất điện li mạnh?

A. NaCl, HCl, NaOH

B. HF, C6H6, KCl

C. H2S, H2SO4, NaOH

D. H2S, CaSO4, NaHCO3

Câu 23:

Axit H3PO4 và HNO3 cùng có phản ứng với nhóm các chất nào sau đây?

A. MgO, KOH, CuSO4, NH3

B. CuCl2, KOH, Na2CO3, NH3

C. NaCl, KOH, Na2CO3, NH3

C. NaCl, KOH, Na2CO3, NH3

Câu 24:

Biết thành phần % khối lượng P trong tinh thể Na2HPO4.nH2O là 8,659%. Tinh thể muối ngâm nước đó có số phân tử H2O là

A. 9

B. 10

C. 11

D. 12

Câu 25:

Cho một số tính chất: có dạng sợi (1); tan trong nước (2); tan trong nuosc Svayde (3); phản ứng với axit nitric đặc (xúc tác axit sunfuric đặc) (4); tham gia phản ứng tráng bạc (5); bị thủy phân trong dung dịch axit đun nóng (6). Các tính chất của xenlulozơ là

A. (2), (3), (4) và (5)

B. (1), (3), (4) và (6)

C. (1), (2), (3) và (4)

D. (3), (4), (5) và (6)

Câu 26:

Dẫn 8,96 lít khí CO2 (ở đktc) vào 600 ml dung dịch Ca(OH)2 0,5M. Phản ứng kết thúc thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 30

B. 20

C. 40

D. 25

Câu 27:

Hợp chất C3H7O2N tác dụng được với NaOH, H2SO và không làm mất màu dung dịch Br2 có công thức cấu tạo là

A. CH2=CHCOONH4

B. HCOONH3CH2CH3

C. CH3CH2CH2-NO2

D. H2NCH2CH2COOH

Câu 28:

Cho 5 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 1,12 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Fe trong X là

A. 44,0%

B. 56,0%

C. 28,0%

D. 72,0%

Câu 29:

Cho các chất sau: metylamin, alanin, aniline, phenol, lysin, glyxin, etylamin. Số chất làm quỳ tím đổi màu là

A. 3

B. 4

C. 5

D. 2

Câu 30:

Cho 360 gam glucozơ lên men rượu, khí thoát ra được dẫn vào dung dịch nước vôi trong dư thu được m gam kết tủa trắng. Biết hiệu suất của quá trình lên men đạt 80%. Giá trị của m là

A. 160

B. 200

C. 320

D. 400

Câu 31:

Đốt cháy hoàn toàn a mol hỗn hợp X gồm 2 amin no, đơn chức, mạch hở thu được 5,6 lít CO2 (đktc) và 7,2 gam H2O. Giá trị của a là

A. 0,05

B. 0,1

C. 0,15

D. 0,2

Câu 32:

Hỗn hợp M gồm axit X, ancol Y và este Z được tạo ra từ X và Y, tất cả đều đơn chức trong đó số mol X gấp hai lần số mol Y. Biết 17,35 gam M tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH, đồng thời thu được 16,4 gam muối khan và 8,05 gam ancol. Công thức X, Y, Z là

A. HCOOH, C3H7OH, HCOOC3H7

B. CH3COOH, CH3OH, CH3COOCH3

C. CH3COOH, C2H5OH, CH3COOC2H5

D. HCOOH, CH3OH, HCOOCH3

Câu 33:

Cho X1, X2, X3 là ba chất hữu cơ có phân tử khối tăng dần. Khi cho cùng số mol mỗi chất tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thì đều thu được Ag và muối Y, Z. Biết rằng:

(a) Lượng Ag sinh ra từ X1 gấp hai lần lượng Ag sinh ra từ X2 hoặc X3

(b) Y tác dụng với dung dịch NaOH hoặc HCl đều tạo khí vô cơ

Các chất X1, X2, X3 lần lượt là

A. HCHO, CH3CHO, C2H5CHO

B. HCHO, HCOOH, HCOONH4

C. HCHO, CH3CHO, HCOOCH3

D. HCHO, HCOOH, HCOOCH3

Câu 34:

Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Mg, MgO, Mg(HCO3)2, MgSO3 bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 30%, thu được 11,2 lít (đktc) hỗn hợp khí Y và dung dịch Z có nồng độ 36%. Tỉ khối của Y so với He bằng 8. Cô cạn Z thu được 72 gam muối khan. Giá trị của m là

A. 20

B. 10

C. 15

D. 25

Câu 35:

Để phản ứng hết với một lượng hỗn hợp gồm hai chất hữu cơ đơn chức X và Y (MX < MY) cần vừa đủ 300 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 24,6 gam muối của một axit hữu cơ và m gam một ancol. Đốt cháy hoàn toàn lượng ancol trên thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O. Công thức của Y là

A. CH2=CHCOOCH3

B. CH3COOCH3

C. CH3COOC2H5

D. C2H5COOC2H5

Câu 36:

Đun nóng m gam hỗn hợp X gồm các chất có cùng một loại nhóm chức với 600 ml dung dịch NaOH 1,15M, thu được dung dịch Y chứa muối của một axit cacboxylic đơn chức và 15,4 gam hơi Z gồm các ancol. Cho toàn bộ Z tác dụng với Na dư, thu được 5,04 lít khí H2 (đktc). Cô cạn dung dịch Y, nung nóng chất rắn thu được với CaO cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 7,2 gam một chất khí. Giá trị của m là

A. 22,60

B. 34,30

C. 40,60

D. 34,51

Câu 37:

X là hỗn hợp gồm HOOC-COOH, OHC-COOH, OHC-C≡C-CHO, HOC-C≡C-COOH; Y là axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở. Đun nóng m gam X với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 27,36 gam Ag. Nếu cho m gam X tác dụng với NaHCO3 dư thì thu được 0,07 mol CO2. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm m gam X và m gam Y cần 0,805 mol O2, thu được 0,785 mol CO2. Giá trị của m là

A. 6,0

B. 7,4

C. 4,6

D. 8,8

Câu 38:

Trong điều kiện thường, chất ở trạng thái khí là:

A. etanol

B. anilin

C. glyxin.

D. Metylamin

Câu 39:

Protein tham gia phản ứng màu biure tạo ra sản phẩm có màu?

A. đỏ

B. trắng

C. tím.

D. vàng

Câu 40:

Cacbonhiđrat nào có nhiều trong cây mía và củ cải đường?

A. Glucozo

B. Saccarozo

C. Fructozo.

D. Mantozo