Tổng hợp đề thi thử THPTQG 2019 Hóa học cực hay có lời giải (P17)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Dung dịch nào sau đây tác dụng với dung dịch Ba(HCO3)2, vừa thu được kết tủa, vừa có khí thoát ra?

A. NaOH   

B. HCl        

C. Ca(OH)2          

D. H2SO4

Câu 2:

Cho các chất:

Số chất có đồng phân hình học là

A. 4  

B. 1   

C. 2   

D. 3

Câu 3:

Trong phân tử Gly-Ala, amino axit đầu C chứa nhóm

A. NO2

B. NH2

C. COOH

D. CHO

Câu 4:

Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng tạo ra glixerol?

A. Glyxin   

B. Tristearin         

C. Metyl axetat    

D. Glucozơ

Câu 5:

Oxit nào sau đây là oxit axit?

A. CrO3      

B. FeO        

C. Cr2O3      

D. Fe2O3

Câu 6:

Phân tử nào sau đây chỉ chứa hai nguyên tố C và H?

A. Poli(vinyl clorua)      

B. Poliacrilonitrin 

C. Poli(vinyl axetat)       

D. Polietilen

Câu 7:

Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là:

Câu 8:

Sản phẩm thu được khi thủy phân hoàn toàn tinh bột trong môi trường axit là:

A. Saccarozơ

B. Glucozơ

C. Fructozơ

D. Ancol etylic

Câu 9:

Ở nhiệt độ thường, kim loại X không tan trong nước nhưng tan trong dung dịch kiềm. Kim loại X là 

A. Al

B. Mg         

C. Ca 

D. Na

Câu 10:

Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?

A. Fe 

B. K  

C. Mg         

D. Al

Câu 11:

Đốt cháy hoàn toàn 6,72 lít (đktc) hỗn hợp E gồm hai hiđrocacbon X và Y MY>MX, thu được 11,2 lít khí CO2 (đktc) và 10,8 H2Ogam  . Công thức của X là

A. C2H4

B.CH4

C. C2H6

D.C2H2

Câu 12:

Tác nhân hóa học nào sau đây không gây ô nhiễm môi trường nước?

A. Các anion: NO3-, PO3-4, SO42-  

B. Các ion kim loại nặng: Hg2+, Pb2+ 

C. Khí oxi hòa tan trong nước 

D. Thuốc bảo vệ thực vật, phân bón

Câu 13:

Cho hình vẽ thu khí như sau:

Những khí nào trong số các khí H2, N2, NH3, O2, Cl2 , CO2,HCL,SO2,H2S có thể thu được theo cách trên?

A.H2 , NH3 , N2 , HCL ,CO2  

B. H2, N2, NH3, CO2

C. O2, Cl2, H2S, SO2, CO2, HCL                             

D. Tất cả các khí trên

Câu 14:

Thành phần chính của phân bón phức hợp amophot là

A.Ca3(PO4)2 và (NH4)2HPO4

B. NH4NO3 và Ca(H2PO4)2

C. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4

D. NH4H2PO4 và Ca(H2PO4)2

Câu 15:

Cho 2,7 gam Al phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là

A. 4,48      

B. 2,24        

C. 3,36        

D. 6,72

Câu 16:

Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch chất X, thu được kết tủa Fe(OH)3 .Chất X là

A. H2S

B.  AgNO3

C. NaOH

D. NaCL

Câu 17:

Cho các chất sau: Cr(OH)3 , CaCO3, Al(OH)3 và Al2O3 . Số chất vừa phản ứng với dung dịch HCl, vừa phản ứng với dung dịch NaOH là

A. 3  

B. 1   

C. 2   

D. 4

Câu 18:

Cho dãy các chất: (a) NH3, (b) CH3NH2, (c) C6H5NH2 (anilin). Thứ tự tăng dần lực bazơ của các chất trong dãy là

A. (c), (b), (a)      

B. (a),(b),(c)          

C. (c),(a),(b)          

D. (b),(a),(c)

Câu 19:

Đốt cháy hoàn toàn amin đơn chức X bằng O2 , thu được 0,05 mol N2 , 0,3 mol CO2 và 6,3 gam H2O. Công thức phân tử của X là

A. C4H9N

B. C2H7N

C. C3H7N

D. C3H9N

Câu 20:

Cho 11,7gam hỗn hợp Cr và Zn phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, đun nóng, thu được dung dịch X và 4,48 lít khí H2 (đktc). Khối lượng muối trong X là

A. 29,45 gam      

B. 33,00 gam       

C. 18,60 gam       

D. 25,90 gam

Câu 21:

Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp K và Na vào nước,thu được dung dịch X và V lít khí H2 (đktc). Trung hòa X cần 200ml dung dịch H2SO40,1M. Giá trị của V là

A. 0,896    

B. 0,448      

C. 0,112      

D. 0,224

Câu 22:

Cho 6,72 lít khí CO (đktc) phản ứng với CuO đun nóng, thu được hỗn hợp khí có tỉ khối so với H2 bằng 18. Khối lượng CuO đã phản ứng là

A. 24 gam  

B. 8 gam     

C. 16 gam   

D. 12 gam

Câu 23:

Xà phòng hóa hoàn toàn 17,8 gam chất béo X cần vừa đủ dung dịch chứa 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối. Giá trị của m là

A. 19,12    

B. 18,36      

C. 19,04      

D. 14,68

Câu 24:

Cho 16,4 gam hỗn hợp X gồm 2 axit cacboxylic là đồng đẳng kế tiếp nhau phản ứng hoàn toàn với 200ml dung dịch NaOH 1M và KOH 1M, thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y, thu được 31,1 gam hỗn hợp chất rắn khan. Công thức của 2 axit trong X là

A. C2H4O4  , C3H4O2

B. C2H4O2 và C3H6O2

C. C3H4O2 và C4H6O2

D. C3H6O2 và C4H8O2

Câu 25:

Phát biểu nào sau đây sai?

A. Gluczơ và saccarozơ đều là cacbohiđrat.

B. Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ đều hòa tan được Cu(OH)2 

C. Glucozơ và saccarozơ đều có phản ứng tráng bạc.

D. Glucozơ và fructozơ là đồng phân của nhau

Câu 26:

Este X mạch hở, có công thức phân tử C4H6O2. Đun nóng a mol X trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong , thu được 4a mol Ag. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Công thức cấu tạo của X là

Số phát biểu đúng là

Câu 27:

Hiđro hóa hoàn toàn hỗn hợp M gồm hai anđehit X và Y no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng MX < MY , thu được hỗn hợp hai ancol có khối lượng lớn hơn khối lượng M là 1 gam. Đốt cháy hoàn toàn M thu được 30,8 gam CO2 . Công thức và phần trăm khối lượng của X lần lượt là

A. CH3CHO và 67,16%  

B. HCOH và 32,44%      

C. CH3CHO và 49,44%  

D. HCOH và 50,56%

Câu 28:

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Đun sôi nước cứng tạm thời.

(b) Cho phèn chua vào lượng dư dung dịch Ba(OH)2 

(c) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch ALCL3 

(d) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2 

(e) Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch NaAlO2

Sau khi kết thúc phản ứng, số thí nghiệm thu được kết tủa là

A. 2  

B. 3   

C. 5   

D. 4

Câu 29:

Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch hỗn hợp Al2(SO4)2 và AlCL3 thu được số mol kết tủa theo số mol Ba(OH)2 như sau:

Giá trị của (171a - b) gần nhất với?

A. 4,3  

B. 8,6

C. 5,2          

D. 3,8

Câu 30:

Cho các chất etyl fomat, glucozơ, saccarozơ, tinh bột, glyxin. Số chất bị thủy phân trong môi trường axit là

A. 4  

B. 2   

C. 1   

D. 3

Câu 31:

Hỗn hợp khí X gồm C2H6 , C3H6C4H6. Tỉ khối của X so với H2 bằng 24. Đốt cháy hoàn toàn 0,96 gam X trong oxi dư rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy vào 1 lít dung dịch Ba(OH)2 0,05M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 9,85      

B. 5,91        

C. 13,79     

D. 7,88

Câu 32:

Cho 0,1 mol este X (no, đơn chức, mạch hở) phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 0,18 mol MOH (M là kim loại kiềm). Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được chất rắn Y và 4,6 gam ancol Z. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được M2CO3 , H2Ovà 4,84 gam . Tên gọi của X là

A. metyl axetat    

B. etyl axetat        

C. Etyl fomat     

D. metyl fomat

Câu 33:

Cho các phát biểu sau:

(a) Muối đinatri của axit glutamic được dùng làm mì chính (bột ngọt)

(b) Trong phân tử lysin có một nguyên tử nitơ.

(c) Dung dịch alanin là đổi màu quỳ tím.

(d) Triolein có phản ứng cộng H2 (xúc tác Ni, )

(e) Tinh bột là đồng phân của xenlulozơ

(g) Anilin là chất răn, tan tốt trong nước.

Số phát biểu đúng là

A. 4  

B. 2   

C. 1   

D. 3

Câu 34:

Điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm CuSO4 và NaCl (với điện cực trơ, màng ngăn, hiệu suất điện phân 100%) đến khi nước bắt đầu điện phân đồng thời ở cả hai điện cực thì dừng, thì thu được 0,672 lít khí (đktc) ở anot và dung dịch X. Biết X hòa tan vừa hết 1,16 gam Fe3O4. Giá trị của m là:

A. 8,74      

B. 5,97        

C. 7,14        

D. 8,3

Câu 35:

Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Cho kim loại Fe vào dung dịch CuCl2 

(b) Cho Fe(NO3)2 tác dụng với dung dịch HCl

(c) Cho FeCO3 tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng.

(d) Cho Fe3O4 tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư.

Số thí nghiệm tạo ra chất khí là

A. 2  

B. 3   

C. 4   

D. 1

Câu 36:

Cho các phát biểu sau:

(1) Trong một phân tử triolein có 3 liên kết π 

(2) Hiđro hóa hoàn toàn chất béo lỏng (xúc tác Ni, t0), thu được chất béo rắn.

(3) Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng không khói.

(4) Poli(metyl metacrylat) được dùng chế tạo thủy tinh hữu cơ

(5) Ở điều kiện thường, etyl amin là chất khí, tan nhiều trong nước.

(6) Thủy phân saccarozơ chỉ thu được glucozơ.

(7) Dùng nước để dập tắt các đám cháy magiê

(8) Cho CrO3 vào dung dịch NaOH loãng dư, thu được dung dịch có màu da cam.

(9) Nhúng thanh Zn nguyên chất vào dung dịch chứa HCl và CrCl3, xảy ra ăn mòn điện hóa.

Số phát biểu đúng là

A. 6  

B. 4   

C. 5  

D. 3

Câu 37:

Nhúng thanh Mg (dư) vào dung dịch chứa HCl và Cu(NO3)2, sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch X và 2,8 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm NO và H2. Biết Y có tỷ khối hơi so với H2 là 4,36. Cho NaOH dư vào X thấy số mol NaOH phản ứng tối đa là 0,41 mol. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là

A. 19,535  

B. 18,231    

C. 17,943    

D. 21,035

Câu 38:

Hỗn hợp X chứa một ancol đơn chức và một este (đều no, hở). Đốt cháy hoàn toàn 8,56 gam X cần dùng vừa đủ a mol  , sản phẩm cháy thu được có số mol CO2 lớn hơn H2O là 0,04 mol. Mặt khác, 8,56 gam X tác dụng vừa đủ với 0,12 mol KOH thu được muối và hai ancol. Cho Na dư vào lượng ancol trên thấy 0,07 mol H2 bay ra. Giá trị của a là:

A. 0,28      

B. 0,30        

C. 0,33       

D. 0,25

Câu 39:

Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe và các oxit vào dung dịch HCl loãng dư thu được a mol H2 và dung dịch có chứa 45,46 gam hỗn hợp muối, Mặt khác, hòa tan hết m gam X trên trong dung dịch chứa 1,2 mol HNO3 thu được dung dịch Y (không chứa ion NH4+ ) và hỗn hợp khí Z gồm 0,08 mol NO và 0,07 mol NO2. Cho từ từ 360ml dung dịch NaOH 1M vào Y thu được 10,7gam một kết tủa duy nhất. Giá trị của a là:

A. 0,05      

B. 0,04        

C0,06        

D. 0,07

Câu 40:

Cho X, Y là hai peptit mạch hở đều được tạo bởi từ glyin và valin (tổng số nguyên tử oxi có trong X và Y là 9). Đốt cháy m gam hỗn hợp E chứa X, Y cần dùng vừa đủ 2,43 mol O2 thu được CO2, H2O và N2. Trong đó khối lượng của H2O nhiều hơn khối lượng của H2O là 51,0 gam. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn m gam E với 600ml dung dịch KOH 1,25M (đun nóng), cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 1,6m + 8,52 gam rắn khan. Phần trăm khối lượng của Y (MX<MY) có trong hỗn hợp E gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 28,40% 

B. 19,22%  

C. 23,18%  

D. 27,15%