Tổng hợp đề thi thử THPTQG 2019 môn Địa lí có đáp án (P6)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Địa hình nước ta gồm 2 hướng chính là

A. Hưng đông bắc - tây nam và hướng vòng cung

B. Hướng tây nam - đông bắc và hướng vòng cung.

C. Hướng bắc - nam và hướng vòng cung.

D.ng tây bc - đông nam và vòng cung

Câu 2:

Hệ sinh thái rừng ngập mặn của nước ta tập trung nhiều nhất ở

A. Bắc Bộ

B. Nam Trung Bộ

C. Bắc Trung Bộ

D. Nam Bộ

Câu 3:

Sự bồi tụ mở mang nhanh chóng các đồng bằng hạ lưu sông ở nước ta là hệ quả của

A. Mạng lưới sông ngòi dày đặc

B. Sông ngòi nhiều nước.

C. Sự thay đổi chế độ nước theo mùa

D. Quá trình xâm thực, bào mòn mạnh ở miền đồi núi

Câu 4:

Từ Đông sang Tây, từ biển vào đất liền, thiên nhiên nước ta có sự phân hóa thành ba dải rõ rệt là

A. Vùng đồng bằng ven biển; vùng đồi núi tháp; vùng đồi núi cao

B. Vùng đồng bằng ven biển; vùng bán bình nguyên; vùng đồi núi

C. Vùng biển và thềm lục địa; vùng bán bình nguyên; vùng đồi núi

D. Vùng biển và thềm lục địa; vùng đồng bằng ven biển; vùng đồi núi

Câu 5:

Nhận định nào sau đây đúng về hiện trạng tài nguyên rừng ở nước ta hiện nay?

A. Diện tích rừng trồng lớn hơn diện tích rừng tự nhiên.

B. Rừng nghèo và rừng mới phục hồi chiếm tỉ lệ nhỏ.

C. Diện tích rừng chiếm trên 70% diện tích lãnh thổ

D. Chất lượng rừng chưa thể phục hồi

Câu 6:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết các đô thị Hà Giang, Quảng Trị, Đồng Xoài, Vị Thanh thuộc loại nào sau đây?

A. Loại 2

B. Loại 1

C. Loại 4

D. Loại 3

Câu 7:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, phần lớn diện tích đất của vùng Đồng bằng sông Cửu Long là

A. Đất lâm nghiệp có rừng

B. Đất phi nông nghiệp

C. Đất trồng cây công nghiệp lâu năm và cây ăn quả

D. Đất trồng cây lương thực, thực phẩm và cây hàng năm

Câu 8:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết các tỉnh nào sau đây có tỉ lệ diện tích rừng so với diện tích toàn tỉnh đạt trên 40 đến 60% (năm 2007)?

A. Phú Thọ, Nghệ An, Khánh Hòa, Lào Cai

B. Sơn La, Yên Bái, Bình Phước, Hòa Bình

C. Hà Giang, Quảng Trị, Bắc Giang, Gia Lai

D. Cao Bằng, Hà Tĩnh, Quảng Nam, Đắk Lắk

Câu 9:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, các mỏ khí tự nhiên đang được khai thác ở nước ta là

A. Lan Đỏ, Lan Tây, Hồng Ngọc

B. Tiền Hải, Rạng Đông, Bạch Hổ

C. Lan Tây, Lan Đỏ, Tiền Hải

D. Lan Đỏ, Lan Tây, Đại Hùng

Câu 10:

Trái Đất tự quay quanh trục theo hướng

A. Thuận chiều kim đồng hồ.

B. Từ phải sang trái

C. Từ tây sang đông

D. Ngược với hướng chuyển động của Trái đất quanh Mặt trời

Câu 11:

Phong hóa lí học xảy ra mạnh nhất ở

A. Miền khí hậu xích đạo nóng ẩm quanh năm

B. Miền khí hậu ôn đới hải dương ấm, ẩm và miền khí hậu cực đới

C. Miền khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa và miền khí hậu ôn đới

D. Miền khí hậu khô nóng (hoang mạc và bán hoang mạc) và miền khí hậu lạnh.

Câu 12:

Thủy quyển là lớp nước trên Trái đất bao gồm

A. Nước trên lục địa, nước bên trong Trái đất, hơi nước trong khí quyển.

B. Nước trong các biển, đại dương, nước bên trong Trái đất, nước trên lục địa

C. Nước trong các biển, đại dương, nước trên lục địa, hơi nước trong khí quyển.

D. Nước trong các biển, đại dương, nước bên trong Trái đất, hơi nước trong khí quyển

Câu 13:

Kiểu khí hậu ôn đới lục địa (lạnh) có nhóm đất chính là

A. Nâu và xám

B. Đen

C. Đài nguyên

D. Pôtdôn

Câu 14:

Thông thường thì nhóm từ 0 - 14 tuổi được gọi là nhóm

A. Độ tuổi chưa thể lao động

B. Trên độ tuổi lao động.

C. Trong độ tuổi lao động

D. Dưới độ tuổi lao động

Câu 15:

Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về sự phân bố các cây công nghiệp trên thế giới?

A. Cây bông phân bố ở miền cận nhiệt đới và ôn đới gió mùa.

B. Cây mía phân bố ở miền nhiệt đới, cận nhiệt và cả ôn đới

C. Cây củ cải đường phân bố ở miền ôn đới và cận nhiệt

D. Cây đậu tương phân bố ở miền nhiệt đới

Câu 16:

Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm chính của khu công nghiệp tập trung?

A. Có các xí nghiệp dịch vụ hỗ trợ sản xuất công nghiệp

B. Khu vực có ranh giới rõ ràng, có vị trí thuận lợi

C. Tập trung tương đối nhiều các xí nghiệp với khả năng hợp tác sản xuất cao.

D. Gồm 1 đến 2 xí nghiệp nằm gần nguồn nguyên - nhiên liệu công nghiệp hoặc vùng nguyên liệu nông sản.

Câu 17:

Môi trường sống của con người bao gồm

A. Môi trường đất, môi trường nước, môi trường không khí.

B. Môi trường tự nhiên, môi trường nhân tạo, môi trường xã hội.

C. Môi trường sinh vật, môi trường không khí, môi trường đất.

D. Môi trường tự nhiên, môi trường sinh vật, môi trường không khí.

Câu 18:

Cho bảng số liệu:

TỔNG MỨC BÁN LẺ HÀNG HÓẠ VÀ DOANH THU DỊCH VỤ TIÊU DÙNG (THEO GIÁ HIỆN HÀNH) CỦA VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG, ĐÔNG NAM BỘ VÀ ĐỒNG BẰNG SỐNG CỬU LONG QUA CÁC NĂM

(Đơn vị: nghìn tỉ đồng)

Năm

2010

2013

2014

2015

Đồng bằng sông Hồng

363,7

585.1

645.3

724.0

Đông Nam Bộ

616.1

892.5

979.3

1070,9

Đồng bằng sông Cửu Long

302.6

479.1

545.3

595.7

(Nguồn: Niên giám thông kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng của vùng Đồng bằng sông Hồng, Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long giai đoạn 2010 - 2015?

A. Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng của Đồng bằng sông Hồng tăng nhiều nhất

B. Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng của Đồng bằng sông Cửu Long tăng chậm nhất

C. Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng của Đồng bằng sông Hồng tăng nhanh nhất

D. Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng của Đông Nam Bộ tăng nhanh nhất

Câu 19:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, tỉnh, thành phố nào sau đây của vùng Đồng bằng sông Cửu Long có giá trị nhập khẩu lớn hơn giá trị xuất khẩu (năm 2007)?

A. Long An

B. Hậu Giang

C. Bến Tre

D. Đồng Tháp

Câu 20:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, các tỉnh thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có mỏ sắt là

A. Thái Nguyên, Hà Giang, Bắc Giang, Yên Bái

B. Yên Bái, Thái Nguyên, Hà Giang, Sơn La

C. Lào Cai, Hà Giang, Bắc Kạn, Thái Nguyên

D. Hà Giang, Thái Nguyên, Yên Bái, Lào Cai.

Câu 21:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, các nhà máy thủy điện Vĩnh Sơn, Đa Nhim, Sông Hinh, Hàm Thuận - Đa Mi, A Vương ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ lần lượt thuộc về các tỉnh

A. Bình Định, Ninh Thuận, Bình Thuận, Phú Yên, Quảng Nam.

B. Phú Yên, Bình Định, Ninh Thuận, Bình Thuận, Quảng Nam

C. Quảng Nam, Bình Định, Ninh Thuận, Bình Thuận, Phú Yên

D. Bình Định, Ninh Thuận, Phú Yên, Bình Thuận, Quảng Nam

Câu 22:

Cho biểu đồ

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Sản lượng gạo xay xát, đường cát, cà phê bột và cà phê hòa tan, chè chế biến của nước ta.

B. Quy mô và cơ cấu sản lượng gạo xay xát, đường cát, cà phê bột và cà phê hòa tan, chè chế biến của nước ta

C. Sự thay đổi cơ cấu sản lượng gạo xay xát, đường cát, cà phê bột và cà phê hòa tan, chè chế biến của nước ta.

D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng gạo xay xát, đường cát, cà phê bột và cà phê hòa tan, chè chế biến của nước ta

Câu 23:

Nhận định nào sau đây đúng về mặt hạn chế của việc sử dụng lao động ở nước ta hiện nay?

A. Chỉ một số ít lao động có thu nhập thấp.

B. Quá trình phân công lao động xã hội chuyển biến mạnh mẽ.

C. Năng suất lao động xã hội vẫn còn thấp so với thế giới

D. Sử dụng triệt để quỹ thời gian lao động trong nhiều xí nghiệp quốc doanh.

Câu 24:

Để phù hợp hơn với yêu cầu thị trường và tăng hiệu quả đầu tư, công nghiệp nước ta đang có xu hướng

A. Phát triển mạnh các ngành công nghệ cao như điện tử - viễn thông, hàng không, vũ trụ…

B. Chuyển sang phát triển các ngành có hàm lượng khoa học - kĩ thuật cao.

C. Tăng cường liên kết và mở rộng đầu tư ra nước ngoài ở các thế mạnh vốn có của Việt Nam

D. Chuyển dịch cơ cấu ngành sản xuất và đa dạng hóa sản phẩm.

Câu 25:

Khó khăn về mặt tài nguyên đối với sự phát triển ngành thủy sản ở nước ta hiện nay là

A. Tàu thuyền và các phương tiện đánh bắt còn chậm được đổi mới

B. Hệ thống các cảng cá còn chưa đáp ứng được yêu cầu

C. Việc chế biến thủy sản, nâng cao chất lượng thương phẩm còn nhiều hạn chế.

D. ở một số vùng ven biển, môi trường bị suy thoái và nguồn lợi thủy sản suy giảm.

Câu 26:

Trong cơ cấu sản lượng điện của nước ta hiện nay, tỉ trọng lớn nhất thuộc về

A. Nhiệt điện, điện gió

B. Thủy điện, điện gió.

C. Nhiệt điện, thủy điện

D. Thủy điện, điện nguyên tử.

Câu 27:

Hoạt động nào không thuộc công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm ở nước ta?

A. Chế biến sản phẩm trồng trọt.

B. Chế biến sản phẩm chăn nuôi.

C. Chế biến gỗ và lâm sản.

D. Chế biến thủy, hải sản.

Câu 28:

Cho bảng số liệu:

TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC THEO GIÁ HIỆN HÀNH PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA NHẬT BẢN QUA CÁC NĂM

(Đơn vị: triệu USD)

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế của Nhật Bản giai đoạn 2010 - 2014?

A. Giá trị nông, lâm nghiệp và thủy sản tăng chậm nhất.

B. Giá trị nông, lâm nghiệp và thủy sản luôn nhỏ nhất.

C. Giá trị công nghiệp và xây dựng lớn nhất.

D. Giá trị dịch vụ tăng nhiều nhất.

Câu 29:

Tổ chức liên kết kinh tế khu vực có số dân đông nhất (năm 2005) là

A. Thị trường chung Nam Mĩ (MERCOSUR).

B. Liên minh châu Âu (EU).

C. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ (NAFTA).

D. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á - Thái Bình Dương (APEC).

Câu 30:

Dầu mỏ, khí tự nhiên của khu vực Tây Nam Á tập trung nhiều nhất ở vùng

A. Bán đảo Tiểu Á

B. Đồng bằng Lưỡng Hà

C. Vịnh Péc-xích

D. Sơn nguyên I-ran

Câu 31:

Tổ chức nào ở châu Âu được thành lập vào năm 1958?

A. Cộng đồng Nguyên tử châu Âu.

B. Cộng đồng châu Âu (EC).

C. Cộng đồng Kinh tế châu Âu.

D. Cộng đồng Than và thép châu Âu.

Câu 32:

Hệ thống đường nào ở LB Nga đóng vai trò quan trọng để phát triển vùng Đông Xi- bia giàu có?

A. Đường hàng không

B. Đường ô tô, xe điện ngầm

C. Đường thủy nội địa

D. Đường sắt xuyên Xi-bia và đường sắt BAM

Câu 33:

Từ Nam lên Bắc, khí hậu miền Đông Trung Quốc chuyển từ

A. Cận xích đạo gió mùa sang ôn đới gió mùa

B. ôn đới gió mùa sang cận cực hải dương

C. Cận nhiệt đới gió mùa sang ôn đới gió mùa.

D. Nhiệt đới gió mùa sang cận nhiệt đới gió mùa

Câu 34:

Những nước nào ở Đông Nam Á đứng hàng đầu thế giới về xuất khẩu gạo?

A. In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a.

B. Thái Lan, Việt Nam.

C. In-đô-nê-xi-a, Thái Lan.

D. Việt Nam, In-đô-nê-xi-a.

Câu 35:

Cho biểu đồ

GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU VÀ GIÁ TRỊ NHẬP KHẨU CỦA NHẬT BẢN
GIAI ĐOẠN 2010- 2015

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)

Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu của Nhật Bản năm 2015 so với năm 2010?

A. Giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu đều tăng

B. Giá trị xuất khẩu tăng, giá trị nhập khẩu giảm

C. Giá trị xuất khẩu giảm, giá trị nhập khẩu tăng

D. Giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu đều giảm

Câu 36:

Hai trục đường bộ xuyên quốc gia ở nước ta là

A. Quốc lộ 1 và đường Hồ Chí Minh

B. Quốc lộ 14 và quốc lộ 1

C. Đường Hồ Chí Minh và quốc lộ 14

D. Quốc lộ 1 và đường sắt Thống Nhất

Câu 37:

Hiện nay, việc nuôi thủy sản nước lợ, nước mặn của vùng Bắc Trung Bộ được phát triển khá mạnh, đang làm thay đổi khá rõ nét

A. Cơ cấu thành phần kinh tế ở vùng nông thôn ven biển

B. Cơ cấu dân số theo độ tuổi ở nông thôn ven biển

C. Cơ cấu dân số theo giới ở nông thôn ven biển

D. Cơ cấu kinh tế nông thôn ven biển

Câu 38:

Điều kiện thuận lợi nhất với việc trồng các cây công nghiệp lâu năm nhiệt đới ở vùng Tây Nguyên là

A. Đất badan, nguồn nước mặt phong phú.

B. Đất badan, khí hậu cận xích đạo.

C. Khí hậu cận xích đạo, đất xám phù sa cổ.

D. Cao nguyên xếp tầng, đất badan màu mỡ.

Câu 39:

Việc phát triển đánh bắt hải sản xa bờ ở nước ta hiện nay nhằm mục đích chủ yếu nào sau đây?

A. Tăng cường việc bảo vệ môi trường, khẳng định chủ quyền vùng biển

B. Góp phần giải quyết việc làm, phát huy thế mạnh kinh tế biển - đảo

C. Giúp khai thác tốt hơn nguồn lợi hải sản và bảo vệ an ninh vùng biển.

D. Tránh khai thác các loài sinh vật quý hiếm, có giá trị kinh tế cao.

Câu 40:

Cho bảng số liệu:

LAO ĐỘNG TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN ĐANG LÀM VIỆC HÀNG NĂM PHÂN THEO NGÀNH KINH TẾ QUA CÁC NĂM

(Đơn vị: nghìn người)

Năm

2010

2013

2014

2015

Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản

24279,0

24399,3

24408,7

23259,1

Công nghiệp và xây dựng

10277,0

11086,0

11229,0

12018,0

Dịch vụ

14492,5

16722,5

17106,8

17562,9

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)

Để thể hiện cơ cấu lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc hàng năm phân theo ngành kinh tế ở nước ta trong giai đoạn 2010 - 2015, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?

A. Biểu đồ tròn

B. Biểu đồ miền

C. Biểu đồ đường

D. Biểu đồ cột