Tổng hợp đề thi thử THPTQG Hóa Học có lời giải chi tiết (Đề số 11)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

 Khối lượng riêng của Li là 0,53g/cm3 và nguyên tử khối của Li là 6,94. Trong tinh thể Li, có 32% theo thể tích là khe trống. bán kính nguyên tử gần đúng của Li là:

A. 1,52.10-8cm 

B. 1,12.10-8cm 

C. 1,18.10-8cm 

D. 1,25.10-8cm

Câu 2:

Dung dịch axit fomic bị khử trong phản ứng với

A. NaHCO3

B. Nước brom

C. Zn

D. AgNO3 trong dung dịch NH3

Câu 3:

 

Cho các cân bằng hóa học sau:

Chọn nhận xét sai?

 

 

A. Khi giảm nhiệt độ có 2 cân bằng hóa học chuyển dịch theo chiều thuận.

B. Có hai cân bằng hóa học mà khi thay đổi áp suất của hệ không có sự chuyển dịch cân bằng

C. Khi tăng áp suất chung của hệ có hai cân bằng hóa học chuyển dịch theo chiều nghịch.

D. Khi tăng nhiệt độ có ba cân bằng hóa học chuyển dịch theo chiều nghịch.

Câu 4:

Cho các phản ứng sau: 

Số phản ứng oxi hóa khử là:

A. 4     

B. 3

C. 1

D. 2

Câu 5:

Cho các phương trình phản ứng hóa học sau:

Số phương trình phản ứng viết đúng là:

 

A. 6

B. 8

C. 1

D. 7

Câu 6:

Hợp chất hữu cơ X có CTPT là C3H6O, X có:

- y đồng phân mạch hở.

- z đồng phân mạch hở có khả năng mất màu dung dịch Br2

- t đồng phân mạch hở có khả năng cộng H2

- k đồng phân tác dụng Na

Giá trị không đổi là:

A. t=4

B. k=1

C. z=2

D. y=4

Câu 7:

Hấp thụ hoàn toàn 1,12 lít khí CO2 (đktc) vào 200ml dung dịch KOH 1M, thu được dung dịch X . Cho từ từ dung dịch HCl 2,5M vào X đến khi bắt đầu có khí sinh ra thì hết V ml. Giá trị của V là:

A. 80

B. 60

C. 40   

D. 100

Câu 8:

Để loại bỏ khí độc Cl2 trong phòng thí nghiệm người ta có thể dùng:

A. NH3

B. H2S 

C. SO2

D. O2

Câu 9:

Cho các thuốc thử sau: (1) dung dịch H2SO4 loãng (2) CO2 và H2O, (3) dung dịch  BaCl2, (4) dung dịch HCl. Số thuốc thử có thể dùng phân biệt được các chất rắn riêng biệt gồm BaCO3, BaSO4, K2CO3, Na2SO4

A. 3

B. 4

C. 1

D. 2

Câu 10:

Chọn nhận xét sai

A. Hỗn hợp rắn X gồm KNO3 và Cu (tỉ lệ mol 1:1) hòa tan hết trong dung dịch HCl dư

B. Trong 5 kim loại: Fe, Ag, Au, Cu, Al thì độ dẫn điện của Al là kém nhất                       

C. Đốt cháy dây sắt trong trong không khí khô có quá trình ăn mòn hóa học

D. Trong quá trình ăn mòn điện hóa kim loại luôn luôn có dòng điện xuất hiện

Câu 11:

Cho các chất sau: (1) NH3; (2) CH3NH2; (3) (CH3)2NH; (4) C6H5NH2; (5) (C6H5)2CH. Trình tự tăng dần tính bazo của các chất trên là:

A. (1)< (5)< (2)< (3)< (4)

B. (5)< (4)< (1)< (2)< (3)

C. (4)<(5)< (1)< (2)< (3)

D. (1)< (4)< (5)< (2)< (3)

Câu 12:

Hấp thụ vừa đủ hỗn hợp khí X gồm etilen và propilen vào dung dịch KMnO4 31,6% ở nhiệt độ thấp, thu được dung dịch Y chỉ chứa 3 chất tan là etilenglicol, propan-1,2-điol, kali hidroxit và kết tủa Z. Trong dung dịch Y nồng độ % của etilenglicol là 6,906%. Phần trăm khối lượng propilen trong X là:

A. 62,88%

B. 73,75%

C. 15,86%

D. 15,12%

Câu 13:

Hỗn hợp X gồm CH3-CO-CH3; CH2C(CH3)-CHO; CH3-CC-COOH và CH3-CC-CH2-COOH. Đốt 27,88 gam hỗn hợp X thu được 64,24gam CO2 và 18,36 gam H2O. Phầm trăm khối lượng CH3-CO-CH3 trong hỗn hợp X là

A. 20,803%

B. 16,643%

C. 14,562%          

D. 18,723%

Câu 14:

Cho các phát biểu sau đây:

(1). Amilozo và amilopectin đều có cấu trúc mạch cacbon phân nhánh

(2). Xenlulozo và tinh bột là hai đồng phân cấu tạo

(3). Fructozo và glucozo đều có phản ứng tráng bạc.

(4). Glucozo và sacarozo đều làm mất màu dung dịch brom

(5) Glucozo và Fructozo đều tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vòng ở trạng thái rắn

Số phát biểu đúng là:

A. 5

B. 4

C. 3

D. 2

Câu 15:

Chọn nhận xét đúng?

A. Tính chất của hợp chất hữu cơ chỉ phụ thuộc vào thành phần phân tử

 

 

B. Trong hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có nguyên tố cacbon, hidro.

 

C. Các hợp chất hữu cơ có cùng phân tử khối thì luôn là đồng phân của nhau

 

 

D. Sự thay đổi thứ tự liên kết trong hợp chất hữu cơ thì luôn luôn tạo được các chất hữu cơ khác

 

Câu 16:

Chọn nhận xét sai:

A. Metylamin, đimetylamin, trimetylamin, etylamin là những chất khí ở điều kiện thường.

B. Phenol và anilin tác dụng brom đều thu được kết tủa trắng

C. Hợp chất C7H9N có 5 công thức cấu tạo là amin thơm

 

D. Amino axit X no, mạch hở có công thức phân tử là CnHmO2N thì m=2n+1.

Câu 17:

Hỗn hợp X gồm hai peptit mạch hở có tỉ lệ mol tương ứng là 1:3. Thủy phân hoàn toàn m gam X, thu được hỗn hợp sản phẩm gồm 13,5 gam glyxin và 7,12 gam alanin. Biết tổng số liên kết peptit trong phân tử của hai peptit trong X bằng 5. Giá trị của m là:

A. 19,18

B. 18,82

C. 17,38

D. 20,62

Câu 18:

Cho các phản ứng:

Dãy các ion được sắp xếp theo chiều giảm dần tính oxi hóa là

A. Zn2+; Fe2+; H+; Cu2+; Fe3+; Ag+

B. Ag+; Fe3+; H+; Cu2+; Fe2+; Zn2+

C. Ag+; Fe3+; Cu2+; H+; Fe2+; Zn2+

D. Fe3+; Ag+; Fe2+; H+; Cu2+; Zn2+

Câu 19:

Cho dãy các chất: Cr(OH)2, ZnCl2, H2NCH2COOCH3, NaHS, Al(OH)3, (NH4)2CO3. Số chất lưỡng tính là

A. 3   

B. 4

C. 5

D. 2

Câu 20:

Hỗn hợp X gồm ancol metylic, ancol anlylic, glixerol, etylenglicol. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với Na dư thu được 10,752 lít H2 (đktc). Đốt cháy m gam hỗn hợp X cần 37,856 lít O2 (đktc) thu được 30,6 gam H2O. Phần trăm khối lượng ancol anlylic trong hỗn hợp X là:

A. 28,29%  

B. 29,54%  

C. 30,17%

D. 24,70%

Câu 21:

Câu nhận xét đúng

A. Phản ứng thủy phân este luôn luôn là phản ứng 1 chiều

B. Xà phòng là muối của natri hoặc kali với các axit béo                            

C. Este chỉ được tạo khi cho axit cacboxylic tác dụng với ancol

D. Chất béo là este của glixerol với axit cacboxylic đơn hoặc đa chức

Câu 22:

Cho hỗn hợp X gồm axetilen và CH4. Thực hiện phản ứng chuyển hóa 2CH4 C2H2+3H2 tại 15000C trong thời gian ngắn thì thấy phần trăm thể tích của C2H2 trong hỗn hợp phản ứng không thay đổi sau phản ứng. Phần trăm thể tích của C2H2 trong X là:

A. 50%

B. 40%

C. 20%

D. 25%

Câu 23:

Cho các cặp chất sau:

          (1). Khí Cl2 và khí H2.                                 (6). dung dịch KMnO4 và khí SO2.

 (2). Khí H2S và khí SO2.                            (7). Si và dung dịch NaOH loãng

(3). Khí H2S và dung dịch AgNO3.             (8). Khí CO2 và dung dịch NaClO

(4). Khí Cl2 và dung dịch NaOH.                (9). Khí H2S và O2

(5). Khí NH3 và dung dịch AlCl3.                (10). Khí Cl2 và khí NH3

Số cặp chất xảy ra phản ứng hóa học ở nhiệt độ thường là

A. 9

B. 7

C. 10

 D. 8

Câu 24:

Anđehit X có công thức đơn giản nhất là C2H3O. Oxi hóa X trong điều kiện thích hợp thu được axit cacoxylic Y. thực hiện phản ứng este hóa giữa Y và ancol Z no, mạch hở, đơn chức thu được chất hữu cơ E, đốt cháy hoàn toàn E thu được CO2 gần 8 lần số mol X. Số công thức cấu tạo của Z là 

A. 4   

B. 3

C. 5

D. 1

Câu 25:

Chọn nhận xét đúng ?

A. Cấu hình electron của Kali là [Ne]4s1              

B. Nito trong NH4+ có cộng hóa trị là 3      

C. HClO4 có lực axit lớn hơn H2SO4

D. Liti có tính khử mạnh nhất trong IA      

Câu 26:

Hỗn hợp X một anken và hai amin (no, đơn chức, mạch hở, đồng đẳng kế tiếp). Đốt cháy hoàn toàn X cần vừa đủ 15,12 lít O2 (đktc) thu được H2O, N2 và 7,84 lít CO2 (đktc). Tên gọi của amin có phân tử khối lớn hơn trong hỗn hợp X là

A. etylamin

B. propylamin

C. butylamin

D. etylmetylamin  

Câu 27:

Hỗn hợp X một anken và hai amin (no, đơn chức, mạch hở, đồng đẳng kế tiếp). Đốt cháy hoàn toàn X cần vừa đủ 15,12 lít O2 

A. Kali cacbonat còn được gọi là soda được dùng trong công nghiệp thủy tinh, đồ gốm…         

B. Không thể dập tắt đám cháy do Mg gây ra bằng cát khô      

C. Độ dinh dưỡng của supephotphat kém hơn supephotphat đơn

D. Oxi và Ozon là hai dạng hình thù của nhau

Câu 28:

Cho 0,88 gam hợp chất hữu cơ X mạch hở có công thức cấu tạo phân tử C4H8O2 tác dụng với 100 ml dung dịch  NaOH 1M (d=1,0368g/ml) sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, làm bay hơi dung dịch rồi ngưng tụ thì thu được 100 gam chất lỏng. Công thức cấu tạo của X là:

A. C2H5COOCH3

B. CH3COOC2H5

C. C3H7COOH

D. HCOOC3H7

Câu 29:

Cho dãy chuyển hóa sau:  Công thức của X là

 

 

A. C6H5CH2ONa

B. CH3ONa

C. C6H5ONa

D. CH3Cl

Câu 30:

Hòa tan hết 4,28 gam hỗn hợp X gồm FeS2, FeS, Fe, CuS và Cu trong 400 ml dung dịch  HNO3 1M, sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch Y và 0,08mol một chất khí thoát ra; Cho Y tác dụng với dung dịch BaCl2 thu được 3,495 gam kết tủa. Mặt khác dung dịch Y có thể hòa tan tối đa m gam Cu. Biết trong quá trình trên, sản phẩm khử duy nhất của N5+ là NO và các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là:

A. 32,32

B. 7,2          

C. 5,6

D. 2,4

Câu 31:

Đốt cháy hoàn toàn 5,4 gam hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic no đơn chức và một ancol đơn chức Y, thu được 0,2 mol CO2 và 0,3 mol H2O. Thực hiện phản ứng este hóa 5,4 gam X với hiệu suất 80% thu được m gam este. Giá trị của m là:

A. 2,04

B. 2,55

C. 1,86

D. 2,20

Câu 32:

Tiến hành điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp CuSO4 và KCl (hiệu suất 100%, điện cực trơ, màng ngăn xốp), đến khi nước bắt đầu bị điện phân ở cả hai đầu điện cực thì ngừng điện phân, thu được dung dịch X và 7,56 lít khí (đktc) ở anot. Dung dịch X hòa tan tối đa 22,95 gam Al2O3. Giá trị gần đúng của m là:

A. 67,5

B. 43,6

C. 50,4

D. 51,1

Câu 33:

Chọn nhận xét sai?

A. Cho hỗn hợp but-1-en và but-2-en cộng H2O/H+ thu được tối đa 3 ancol         

B. Từ tinh bột bằng phương pháp sinh hóa ta điều chế được ancol etylic    

C. Cho CH3OH qua H2SO4 đặc, 1400C thu được sản phẩm hữu cơ Y thì luôn luôn có dY/X>1

D. Glixerol hòa tan Cu(OH)2 thu được đồng phân (II) glixerat màu xanh lam

Câu 34:

Trong phòng thí nghiệm một số chất khí có thể được điều chế bằng cách cho dung dịch axit thích hợp tác dụng với muối rắn tương ứng.

Sơ đồ điều chế ở trên được sử dụng điều chế khí nào sau đây là tốt nhất

A. HCl

B. CO2

C. Cl2

D. SO2

Câu 35:

Axit X là hóa chất quan trọng bậc nhất trong nhiều ngành sản xuất như phân bón, luyện kim, chất dẻo, ăcqui, chất tẩy rửa…Ngoài ra trong phòng thí nghiệm, axit X còn được dùng làm chất hút ẩm. Axit X là:

A. HCl

B. H2SiO3

C. H3PO4

D. H2SO4

Câu 36:

: Cho m gam hỗn hợp Al, Al2O3, Al(OH)3 tác dụng với dung dịch H2SO4 28,4% vừa đủ thu được dung dịch X có nồng độ phần trăm là 29,335% và 4,032 lít H2 ở đktc. Cô cạn dung dịch X thu được 80,37 gam muối khan. Giá trị của m là:

A. 18,78

B. 25,08

C. 28,98

D. 31,06

Câu 37:

Oxi hóa m gam metanal bằng O2 (có xúc tác) một thời gian thu được 1,4m gam hỗn hợp X gồm anđehit và axit cacboxylic. Cho toàn bộ X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư trong NH3, đun nóng, thu được 10,8 gam Ag. Giá trị của m là:

A. 1,5         

B. 3,0          

C. 2,4         

D. 1,2

Câu 38:

Cho m gam kim loại kiềm M vào 36 gam dung dịch HCl 36,5% thu được chất rắn X có khối lượng là 80,37 gam. M là:

A. K

B. Cs

C. Na

D. Rb

Câu 39:

Cho m gam kim loại kiềm M vào 36 gam dung dịch HCl 36,5% thu được chất rắn X có khối lượng là 80,37 gam

A. H2NCH2CH2COOH

B. CH3CH2CH(NH2)COOH

C. (NH2)2C4H7COOH

D. H2NCH(CH3)COOH

Câu 40:

Chọn nhật xét đúng?

A. Tơ tằm, sợi bông, tơ viso những polime có nguồn gốc từ xenlulozo

B. xenlulozo trinitrat, tơ viso đều là các polime nhân tạo

C. Cao su là vật liệu polime không có tính đàn hồi

D. Capron, nilon-6, nilon-6,6, etylen-terephtalat đều là các polime chỉ được điều chế bằng phương pháp trùng ngưng

Câu 41:

Hòa tan hết 14,6 gam hỗn hợp gồm Zn và ZnO có tỷ lệ mol 1:1 trong 250 gam dung dịch HNO3 12,6% thu được dung dịch X và 0,336 lít khí Y (đktc). Cho từ từ 740 ml dung dịch KOH 1M vào dung dịch  X thu được 5,94 gam kết tủa; Nồng độ phần trăm của Zn(NO3)2 trong dung dịch X là:

A. 28,02%

B. 14,29%  

C. 12,37%  

D. 14,32%

Câu 42:

Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Kim loại xesi không được dùng để chế tạo tế bào quang điện

B. Các kim loại: natri, bari, beri đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường

C. Kim loại Magie được dùng nhiều trong hợp chất hữu cơ.

D. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm thổ (từ beri đến bari) có nhiệt độ nóng chảy giảm dần

Câu 43:

Chọn nhận xét sai:

A. Khi cho BaCl2 vào dung dịch Na2Cr2O7 ta thu được kết tủa màu da cam BaCr2O7

B. SO2, CrO3, NO2, CO2, P2O5 là các oxit axit

C. photpho, lưu huỳnh, acnol etylic bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3

D. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Al(OH)3 đều là các hidroxit lưỡng tính

Câu 44:

Hỗn hợp X gồm hidro, propen, axit acrylic, ancol anlylic (C3H5OH) . Đốt cháy hoàn toàn 0,75 mol X, thu được 30,24 lít khí CO2 (đktc). Đun nóng X với bột Ni một thời gian, thu được hỗn hợp Y. Tỷ khối hơi của Y so với X bằng 1,25. Cho 0,1 mol Y phản ứng vừa đủ với V lít dung dịch Br2 0,1M. Giá trị của V là:

A. 0.3

B. 0.4

C. 0.6         

D. 0.5

Câu 45:

Từ 400kg quặng hematit đỏ chứa 60% Fe2O3 về khối lượng) có thể luyện được m kg gang có hàm lượng sắt bằng 95%. Biết lượng sắt bị hao hụt trong sản xuất là 2%. Giá trị của m là:

A. 116,2

B. 180,5

C. 155,1

D. 173,3

Câu 46:

Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ được hỗn hợp khí G gồm CO2, CO và H2. Toàn bộ lượng khí G qua Fe2O3 dư, t0 thu được x mol Fe và 10,8 gam H2O. Cho x mol sắt vừa tan hết trong y mol H2SO4 thu được dung dịch chỉ có 105,6 gam muối và một sản phẩm khử duy nhất. Biết y=2,5x, giả sử Fe2O3 chỉ bị khử về Fe. Phần trăm thể tích gần đúng của CO2 trong G là: 

A. 19,06%  

B. 13,05%

C. 16,45%

D. 14,30%

Câu 47:

Cho một đipeptit Y Có công thức phân tử C6H12N2O3. Số đồng phân cấu tạo của Y là:

A. 4

B. 5

C. 6   

D. 7

Câu 48:

Cho sơ đồ phản ứng

(X,Z,M là các chất vô cơ, mỗi mũi tên ứng với 1 phương trình phản ứng). Chất T trong sơ đồ trên là

A. 4

B. 5

C. 6

D. 7

Câu 49:

Từ 81 gam tinh bột, bằng phương pháp lên men rượu, thu được a gam etanol (hiệu suất 80%) Oxi hóa 0,1a gam etanol bằng phương pháp lên men giấm với hiệu suất H% Thu được hỗn hợp X. Để trung hòa X cần vừa đủ 60 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của H là

A. 80 

B. 75 

C. 45

D. 60

Câu 50:

Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp rắn X gồm: 9,4 gam K2O; 26,1 gam Ba(NO3)2; 10,0 gam KHCO3; 8,0 gam NH4NO3. Sau khi phản ứng kết thúc, lọc bỏ kết tủa thu được dung dịch chứa a gam muối. Giá trị của a là:

A. 20,2

B. 30,3

C. 35,0

D. 40,4