Tổng hợp đề thi thử THPTQG Hóa Học có lời giải chi tiết (Đề số 2)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Trong các hợp chất sau, hợp chất nào là chất béo?

A. (C2H3COO)3C3H5

B. (C17H31COO)3C3H5

C. (C2H5COO)3C3H5

D. (C6H5COO)3C3H5

Câu 2:

Hai chất hữu cơ X, Y là đồng phân của nhau và có công thức phân tử là C3H7O2N. X tác dụng với NaOH thu được muối X1 có công thức phân tử là C2H4O2NNa ; Y tác dụng với NaOH thu được muối Y1 có công thức phân tử là C3H3O2Na. Tìm công thức cấu tạo của X, Y?

A. X là CH3-COOH3N-CH3  và Y là CH2=CH-COONH4

B. X là H2N-CH2-COOCH3  và Y là CH2=CH-COONH4

C. X là H2N-CH2-COOCH3  và Y là CH3-CH2COONH4

D. X là CH3-CH(NH2)-COOH và Y là CH2=CH-COONH4

Câu 3:

Cho các chất sau: C2H6, C2H4, C4H10 và benzen. Chất nào phản ứng với dung dịch nước brom?

A. C2H4

B. C2H6

C.  C4H10

D.  benzen

Câu 4:

Tỷ khối hơi của este X so với hiđro là 44. Khi thủy phân este đó trong dung dịch NaOH thu được muối có khối lượng lớn hơn khối lượng este đã phản ứng. Vậy este ban đầu là

A. CH3CH2COOCH3

B. HCOOC3H7

C. CH3COOCH3

D. CH3COOC2H5

Câu 5:

Este X được điều chế từ -aminoaxit và ancol etylic. Tỉ khối hơi của X so với hiđro 51,5. Đun nóng 10,3 gam X trong 200 ml dung dịch NaOH 1,4M, sau đó cô cạn dung dịch thu được chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch HCl dư, sau đó cô cạn thu được chất rắn G (quá trình cô cạn không xảy ra phản ứng). Vậy khối lượng chất rắn G là

A. 11,15 gam

B. 32,13 gam

C. 17 gam

D. 27,53 gam

Câu 6:

Chất nào sau đây là ancol etylic?

A. C2H5OH

B. CH3COOH

C. CH3OH

D. HCHO

Câu 7:

Cho các phát biểu sau:

(a) Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở luôn thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.

(b) Trong hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cacbon và hiđro.

(c) Những hợp chất hữu cơ có thành phần nguyên tố giống nhau, thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm CH2 là đồng đẳng của nhau.

(d) Dung dịch glucozơ bị khử bởi AgNO3 trong NH3 tạo ra Ag.

(e) Saccarozơ chỉ có cấu tạo mạch vòng.

Số phát biểu đúng là

A. 5

B. 3

C. 4

D. 2

Câu 8:

Cho bột sắt đến dư vào 200 ml dung dịch HNO3 4M (phản ứng giải phóng khí NO), lọc bỏ phần rắn không tan thu được dung dịch X, cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch X thu được kết tủa, lọc lấy kết tủa đem nung ngoài không khí ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu được bao nhiêu gam chất rắn?

A. 16 gam

B. 24 gam

C. 20 gam

D. 32 gam

Câu 9:

Hãy cho biết chất nào sau đây có liên kết cho nhận?

A. CO2

B. SO3

C. N2

D. HCl

Câu 10:

Nguyên tử X có cấu hình electron: 1s22s22p5. Xác định vị trí của X trong bảng tuần hoàn?

A. Ô thứ 9; Chu kỳ 2; nhóm VIIB

B. Ô thứ 9; Chu kỳ 2; nhóm VB

C. Ô thứ 9; Chu kỳ 2; nhóm VIIA

D. Ô thứ 9; Chu kỳ 2; nhóm VA

Câu 11:

Cho hỗn hợp X gồm 2 axit: axit axetic và axit fomic tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH 10% thu được dung dịch trong đó CH3COONa có nồng độ là 7,263%. Xác định nồng độ % của HCOONa trong dung dịch sau phản ứng?

A. 4,798%

B. 7,046% 

C. 8,245%

D. 9,035%

Câu 12:

Cho sơ đồ điều chế

khí   Cl2   trong   phòng   thí

nghiệm từ MnO2 và dung dịch 

HCl đặc (như hình vẽ bên).

Nếu không dùng đèn cồn thu

có thể thay MnO2 bằng hóa

chất nào (các dụng cụ và hóa

chất khác không thay đổi) sau

đây

A. NaCl hoặc KCl

B. CuO hoặc PbO2

C. KClO3 hoặc KMnO4

D. KNO3 hoặc K2MnO4

Câu 13:

 

Cho các phản ứng:

X + NaOH t0 Y + Z(1)

Y + NaOH (rắn) t0,CaO CH4Y1 (2)

CH4Q + H2t0 (3)

Q + H2O Zxt,to (4)

 chất X và Z có thể là những chất được ghi ở dãy nào sau đây ?

 

A. CH3COOCH=CH2 và CH3CHO

B. CH3COOCH=CH2 và HCHO

C. HCOOCH=CH2 và HCHO

D. CH3COOC2H5 và CH3CHO

Câu 14:

Cho 6,8 gam hỗn hợp X gồm 2 kim loại kiềm thuộc 2 chu kỳ kế tiếp nhau vào nước dư thu được 2,24 lít H2 (đktc). Vậy 2 kim loại kiềm là

A. Na và K

B. K và Rb

C. Li và Na

D. Rb và Cs

Câu 15:

Cho 5,6 gam Fe vào 200 ml dung dịch chứa HNO3 4M và H2SO4 2M thu được khí NO và dung dịch X. Hăy cho biết dung dịch X có thể hoà tan tối đa bao nhiêu gam Cu. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của NO3

A. 19,2 gam

B. 12,8 gam

C. 32 gam

D. 25,6 gam

Câu 16:

Dẫn V lít (đktc) khí CO2 qua 100 ml dung dịch Ba(OH)2 1,0 M thu được 11,82 gam kết tủa. Lọc bỏ kết tủa, đun nóng nước lọc lại thu được kết tủa nữa. Hãy tính giá trị của V?

A. 3,584 lít

B. 3,36 lít

C. 1,344 lít

D. 3,136 lít

Câu 17:

Khi điện phân dung dịch Cu(NO3)2 thu tại anot xảy ra

A. Sự khử các phân tử H2O

B. Sự oxi hóa các ion Cu2+

C. Sự oxi hóa các phân tử H2O

D. Sự khử các ion Cu2+

Câu 18:

Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm stiren và p-Xilen thu được bao nhiêu mol khí CO2?

A. 0,6 mol

B. 0,8 mol

C. 0,7 mol

D. 0,5 mol

Câu 19:

Nước cứng tạm thời chứa các muối nào sau đây?

A.  Ca(HCO3)2 và CaCl2

B. CaSO4 cà CaCl2

C. Ca(HCO3)2 và Mg(HCO3)2

D. MgSO4 và CaSO4

Câu 20:

Hãy cho biết có bao nhiêu amin bậc 1 có chứa ng benzen và có công thức phân tử là C7H9N ?

A. 5

B. 4

C. 3

D. 6

Câu 21:

Cho các phản ứng sau:

H2SO4 + Fe → FeSO4 + H2                                                           (1)

3H2SO4 + 6NaNO2 → 3Na2SO4 + 4NO + 2HNO3 + 2H2O   (2)

Cu + 2H2SO4 đ, nóng → CuSO4 + SO2 + 2H2O    (3)

H2SO4 + FeSO3 → FeSO4 + SO2 + H2O                (4)

Hăy cho biết phản ứng nào H2SO4 đóng vai trò là chất oxi hóa ?

A. (1), (3), (4)

B. (1), (2), (3)

C. (3)

D. (1), (3)

Câu 22:

Một hỗn hợp X gồm FeO, BaO, Al2O3. Cho hỗn hợp X vào nước dư thu được dung dịch Y vào chất rắn không tan Z. Cho khí CO dư đi qua Z thu được chất rắn G. Cho G vào dung dịch NaOH dư thấy tan một phần. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Vậy chất rắn G là ?

A. Fe, Al2O3

B. Fe, Al

C. Fe

D. FeO, Al2O3

Câu 23:

Thực hiện phản ứng thủy phân a mol mantozơ trong môi trường axit, sau đó trung hoà axit bằng kiềm rồi cho dung dịch sau phản ứng trung ḥa tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 dư trong NH3 thu được 3a mol Ag. Vậy hiệu suất phản ứng thủy phân mantozơ là ?

A. 80%

B. 66,67%

C. 50%

D. 75%

Câu 24:

Trung hòa 100 ml dung dịch CH3COOH 1M bằng V ml dung dịch NaOH 0,5M. Tính giá trị của V?

A. 100

B. 50

C. 200

C. 200

Câu 25:

Khi nhỏ từ từ dung dịch  NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3, kết quả thí nghiệm được biểu diễn theo đồ thị bên (số mol các chất tính  theo đơn vị mol).Tính giá trị của x?

A. 0,82

B. 0,80

C. 0,78

D. 0,84

Câu 26:

Axit acrylic có thể tác dụng với tất cả các chất trong dăy nào sau đây?

A. Na, H2 (xt: Ni,t0), dd Br2, dd NH3, dd NaHCO3, CH3OH (xt: H2SO4 đặc)

B. Cu, H2 (xt: Ni,t0), dd Cl2, dd NH3, dd NaCl, CH3OH (H2SO4 đặc)

C. Cu, H2, dd Br2, dd NH3, dd Na2SO4, CH3OH (H2SOđặc)

D. Na, Cu, dd Br2, dd NH3, dd NaHCO3, CH3OH (H2SOđặc)

Câu 27:

Trường hợp nào sau đky có phản ứng xảy ra?

A. Ag + CuSO4

B. Cu + FeSO4

C. Fe + MgSO4 

D. Fe + CuSO4 

Câu 28:

Cho 47,4 gam phèn nhôm-kali (K2SO4. Al2(SO4)3. 24H2O) vào nước thu được dung dịch X. Cho 200 ml dung dịch Ba(OH)2 0,75M vào dung dịch X thu thu được bao nhiêu gam kết tủa?

42,75 gam

B. 46,6 gam

C. 73,2 gam

D. 54,4 gam

Câu 29:

Một hỗn hợp X gồm Ba và Al. Cho 17,75 gam hỗn hợp X tác dụng với nước dư thu được 7,28 lit khí H2 (đktc) và dung dịch Y chứa 2 chất tan. Thêm từ từ 100 ml dung dịch H2SO4 1,3M vào dung dịch Y thu được kết tủa có khối lượng là

A. 30,32 gam

A. 30,32 gam

C. 33,44 gam

D. 32,66 gam

Câu 30:

Nung hỗn hợp X gồm 0,3 mol Al và 0,1 mol Fe2O3 ở to cao trong điều điện không có không khí được hỗn hợp chất rắn Y. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được V lít khí H2 (đktc). Tính giá trị của V biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn?

A. 2,24

B. 3,36

C. 4,48

D. 5,6