Tổng hợp đề thi thử THPTQG Hóa Học có lời giải chi tiết (Đề số 3)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

X là tetrapeptit Ala-Gly-Val-Ala, Y là tripeptit Val-Gly-Val. Đun nóng m gam hỗn hợp chứa X và Y có tỉ lệ số mol tương ứng là 1:3 với dung dịch NaOH vừa đủ. Phản ứng hoàn toàn thu

được dung dịch T. Cô cạn cẩn thận dung dịch T thu được 23,745 gam chất rắn khan. Giá trị của m là

A. 19,455

B. 68,1

C. 17,025

D. 78,4

Câu 2:

Nhúng thanh Zn vào dung dịch H2SO4 loăng sau đó nhỏ vào đó vài giọt dung dịch CuSO4, hãy cho biết hiện tượng nào sau đây xảy ra?

A. tốc độ khí thoát ra không đổi

B. khí thoát ra nhanh hơn

C. khí thoát ra chậm dần

D. khí ngừng thoát ra

Câu 3:

Hãy cho biết dăy các kim loại nào sau đây tác dụng với Cl2 và dung dịch HCl đều cho c ng một muối

A. Al, Fe và Ba

B. Fe, Zn và Mg

C. Al, Mg và Cu

D. Mg, Na và Al

Câu 4:

Một hỗn hợp X gồm một anken và một ankin. Cho 0,1 mol hỗn hợp X vào nước brom dư thấy có 0,16 mol Br2 đã tham gia phản ứng. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X thu được 0,28 mol CO2. Vậy 2 chất trong hỗn hợp X là

A. C2H4 và C3H4

B. C4H8 và C2H2

C. C3H6 và C2H2

D. C3H6 và C3H4

Câu 5:

Anđehit X mạch hở có phân tử khối là 72. Hăy cho biết X có thể có bao nhiêu công thức cấu tạo?

A. 5

B. 2

C. 4

D. 3

Câu 6:

Dung dịch X chưa cac ion: Ca2+, Na+, HCO3- và Cl-, trong đó số mol cua ion Cl-   ½ dung dịch X phản ứng với dung dịch NaOH dư thu được 2 gam kết tủa . Cho ½ dung dịch X còn lại phản ứng với dung dịch Ca(OH)2 dư thu đươc 3 gam kết tua. Hỏi nếu đun sôi đến cạn dung dịch X thi thu đươc bao nhiêu gam chất răn khan?

A. 9,21 gam

B. 9,26 gam

C. 8,79 gam

D. 7,47 gam

Câu 7:

Cho m gam hỗn hợp gồm Mg, Fe và Al vào dung dịch HNO3 loãng, dư thu được dung dịch X và 5,6 lít khí NO (là sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch X thu được 24 gam kết tủa. Vậy giá trị của m là

A. 11,25 gam

B. 10,75 gam

C. 10,25 gam

D. 12,25 gam

Câu 8:

Hỗn hợp X gồm 2 anđehit đơn chức có tỷ lệ mol 1: 1. Oxi hóa hoàn toàn m gam hỗn hợp X thu được 1,32m gam hỗn hợp Y gồm các axit. Mặt khác, cho 0,1 mol hỗn hợp X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư trong NH3 thu được lượng Ag có khối lượng vượt quá 21,6 gam. Vậy công thức của 2 anđehit trong hỗn hợp X là

A. HCHO và CH3CH2CHO

B. HCHO và CH2=CH-CHO

C. CH3CHO và CH3-CH2-CHO

D. HCHO và C3H5CHO

Câu 9:

Cho m gam bột Al tan trong 200 ml dung dịch HNO3 3M thu được 0,04 mol NO ; 0,03 mol N2O và dung dịch X (không có NH4NO3). Thêm 200 ml dung dịch NaOH 2M vào dung dịch X thu được được kết tủa có khối lượng là

A. 2,43 gam

B. 9,36 gam

C. 2,34 gam

D. 6,76 gam

Câu 10:

Khi cho Na vào dung dịch Ba(HCO3)2. Hăy cho biết hiện tượng nào sau đây xảy ra?

A. chỉ có khí  H2 bay lên

B. có kết tủa và khí H2 bay lên

C. có kết tủa và hỗn hợp khí  H2 và CO2 bay lên

D. có kết tủa và khí CO2 bay lên

Câu 11:

Cho sơ đồ sau: metan →  X1 →  X2 → X3 → cao su buna. Vậy X1, X2, X3 tương ứng là

A. CH2=CH2; CH2=CH-CCH và CH2=CH-CH=CH2

B. CH2=CH2; CH3CH2OH và CH2=CH-CH=CH2

C. CH2=CH2; CH2=CH-Cl và CH2=CH-CH=CH2

D. CHCH; CH2=CH-CCH và CH2=CH-CH=CH2

Câu 12:

Hỗn hợp X gồm glixerol và 2 ancol no, đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Cho 17,0 gam hỗn hợp X tác dụng với Na dư thu được 5,6 lít H2 (đktc). Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 17,0 gam hỗn hợp X thu được 13,44 lít CO2 (đktc). Tính khối lượng H2O đă sinh ra

A. 12,6 gam

B. 13,5 gam

C. 14,4 gam

D. 16,2 gam

Câu 13:

Hòa tan hoàn toàn một  hợp gồm Ba, Na, K bằng một lượng nước dư thu được dung dịch X và 3,36 lít H2 (đktc). Tính số mol HCl cần dùng để trung hoà dung dịch X ?

A. 0,2 mol

B. 0,3 mol

C. 0,4 mol

D. 0,15 mol

Câu 14:

Chất X có công thức phân tử là C8H8O2. X tác dụng với NaOH đun nóng thu được sản phẩm gồm X1 (C7H7ONa);  X2 (CHO2Na) và nước. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo?

A. 3

B. 4

C. 2

D. 5

Câu 15:

Cho các khí sau: SO2, NO, CO, N2. Khí nào tác dụng với dung dịch NaOH?

A. CO

B. NO

C. SO2

D. N2

Câu 16:

X là một hợp chất của sắt. Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung dịch Y. Cho  bột Cu vào dung dịch Y thu được dung dịch có màu xanh. Mặt khác, cho dung dịch KMnO4 vào dung dịch Y thấy dung dịch KMnO4 mất màu. Vậy X có thể là chất nào sau đây?

A. Fe(OH)2

B. Fe(OH)3

C. Fe3O4

D. FeO

Câu 17:

Khi cho Na tác dụng với H2O thu được sản phẩm là

A. NaOH và H2

B. Na2O và H2

C. NaH và O2

D. Na2O2 và H2

Câu 18:

Cho 28,8 gam hỗn hợp X gồm ancol etylic và axit axetic tác dụng với Na dư thu được 6,16 lít H2 (đktc). Khi đun nóng 28,8 gam hỗn hợp X có H2SO4 đặc (xúc tác) thu được 17,6 gam este. Tính % về khối lượng mỗi chất trong X và hiệu suất của phản ứng este hóa?

A. 47,92% C2H5OH; 52,08% CH3COOH và hiệu suất 75%

B. 47,92% C2H5OH; 52,08% CH3COOH và hiệu suất 80%

C. 45,0% C2H5OH; 55,0% CH3COOH và hiệu suất 60% 

D. 52,08% C2H5OH; 47,92% CH3COOH và hiệu suất 70% 

Câu 19:

Cho 11 gam hỗn hợp X gồm 2 ancol no đơn chức kế tiếp nhau trong dăy đồng đẳng tác dụng với Na dư thu được 3,36 lít H2 (đktc). Chuyển hóa hoàn toàn 11 gam hỗn hợp đó thành anđehit và thực hiện phản ứng tráng gương thu được tối đa bao nhiêu gam Ag?

A. 79,2 gam

B. 86,4 gam

C. 97,2 gam

D. 108 gam

Câu 20:

Poli etilen (P.E) được điều chế từ chất nào sau đây?

A. CH2=CH-CH=CH2

B. CH2=CHCl

C. CH2=CH2

D. CH2=CHCN