Tổng hợp đề thi thử THPTQG Hóa Học có lời giải chi tiết (Đề số 6)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cho a mol Al vào dung dịch chứa b mol Cu2+ và c mol Ag+, kết thúc phản ứng thu được dung dịch chứa 2 muối. Kết luận đúng là

A. c/3 a < c/3 + 2b/3

B. c/3ac/3 + 2b/3

C. 3ca2b/3

D. c/3 ab/3

Câu 2:

Trong số các dẫn xuất của benzen có công thức phẩn ử C8H10O2 có bao nhiêu đồng phân X vừa phản ứng với NaOH, vừa thỏa mãn điều kiện theo chuỗi sau

A. 3

B. 2

C. 6

D. 4

Câu 3:

Để chống ăn mòn cho đường ống dẫn dầu bằng thép chôn dưới đất, người ta dùng phương pháp điện hoá. Trong thực tế, người ta dùng kim loại nào sau đây làm điện cực hi sinh?

A. Zn

B. Sn

C. Cu

D. Na

Câu 4:

Công thức phân tử tổng quát của este tạo bởi ancol no, đơn chức, mạch hở và axit cacboxylic không no, có một liên kết đôi C=C, đơn chức, mạch hở là

A. CnH2n-2O2

B. CnH2n+1O2

C. CnH2nO2

D. CnH2n+2O2

Câu 5:

Dãy gồm các chất đều tham gia phản ứng thủy phân là

A. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, fructozơ, glixerol

B. Tinh bột,xenlulozơ, saccarozơ, este, glucozơ

C. Glucozơ,xenlulozơ, tinh bột, saccarozơ, fructozơ

D. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, este, chất béo

Câu 6:

Phản ứng có phương trình ion rút gọn: HCO3- + OH- → CO32- + H2O  là

A.  2NaHCO3 + Ca(OH)2→ CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O

B.  Ca(HCO3) + 2NaOH→ CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O

C.  NaHCO3 + HCl → NaCl + CO2 + H2O

D.  2NaHCO3 + 2KOH Na2CO3 + K2CO3 + 2H2O

Câu 7:

Nguyên tử của nguyên tố A có tổng số electron trNguyên tử của nguyên tố B có tổng số ht mang điện nhiu hơn tổng số ht mang điện của A là 8. A và B là c nguyên tố

A. Al và Br

B. Al và Cl

C. Mg và Cl

D. Si và Br

Câu 8:

Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dch hỗn hợp gồm a mol Ba(OH)2 và b mol NaAlO2, kết quả thí nghim được biểu din trên đồ thị sau

Tỉ lệ a: b lần lượt là

A. 2:1

B. 2:7

C. 4:7

D. 2:5

Câu 9:

Dung dịch A gồm NaOH 1M và Ba(OH)2 0,5 M. Dung dịch B gồm AlCl3 1M và Al2(SO4)3 0,5 M. Cho V1 lit dung dịch A vào V2 lit dung dịch B thu được 427,5V2 gam kết tủa. Tỉ số  V1:V2 = ?

A. 3,5

B. 2,537 và 3,5

C. 3,5 và 3

D. 3

Câu 10:

Chia hỗn hợp gồm hai ancol đơn chc X và Y (MX < MY) là đồng đng kế tiếp thành hai phn bng nhau.

- Đốt cháy hòa toàn phn 1 thu được 3,808 lít khí CO2 (đktc) và 4,32 gam H2O.

- Đun nóng phn 2 với H2SO4 đc ở 140oC tạo thành 1,996 gam hỗn hợp ba ete. Hóa hơi hoàn toàn hỗn hợp ba ete trên, thu được thể tích hơi là 0,3864 lít (136,5oC và 2 atm). Hiu suất phn ứng tạo ete của X và Y ln lượt là

A. 62,5% và 70%

B. 70% và 62,5%.

C. 50% và 50%

D. 65,2% và 70%

Câu 11:

Trong đời sống, người ta thường sử dụng một loại máy dùng để "khử độc" cho rau, hoa quả hoặc thịt cá trước khi sử dụng. Chất nào sau đây có tác dụng đó mà do loại máy trên tạo ra?

A. Cl2

B. H2

C. O2

D. O3

Câu 12:

Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C­5­H­10­O. Chất X không phản ứng với Na, thỏa mãn sơ đồ chuyển hóa sau:

Biết Z là este có mùi chuối chín. Tên của X là

A. 2 – metylbutanal.

B. 2,2 – đimetylpropanal

C. 3 – metylbutanal

D. pentanal

Câu 13:

Phát biểu đúng

A. Vinyl axetat phản ứng với dung dịch NaOH sinh ra ancol etylic

B. Phe nol có tính axit yếu , không làm đổi màu quì  tím

C. Thủy phân benzyl clorua thu được phe nol

D. Có 4 đồng phân amin có vòng ben zen ứng với công thức C7H9N

Câu 14:

Cho các dung dịch amino axit sau: alanin, lysin, axit glutamic, valin, glyxin. Số dung dịch làm đổi màu quỳ tím là

A. 5

B. 4

C. 3

D. 2

Câu 15:

Có 4 gói bột trắng: Glucozơ, tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ. Có thể chọn nhóm thuốc thử nào dưới đây để phân biệt được cả 4 chất trên

A. H2O, dd AgNO3/NH3, dd I2

B. H2O, dd AgNO3/NH3, dd HCl

C. H2O, dd AgNO3/NH3, dd NaOH

D. H2O, O2 (để đốt cháy),  dd AgNO3/NH3

Câu 16:

Cho 0,1 mol tristearin (C17H35COO)3C3H5) tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được m gam muối. Giá trị của m là

A. 45,9

B. 92,8

C. 91,8

D. 9,2

Câu 17:

Hỗn hợp X gồm H2, ankin và anken. Tỷ khối của X đối với H2 là 8,2. Cho 11,2 lít hỗn hợp X qua Ni nung nóng thu được hỗn hợp Y. Cho hỗn hợp Y qua dung dch Br2 dư thu được hỗn hợp khí Z có thể tích 3,36 lít. Tỷ khối của Z đối với H2 là 7,0. Vy khối lượng dung dch Br2 ng lên là

A. 6,8 gam

B. 6,1 gam

C. 5,6 gam

D. 4,2 gam

Câu 18:

Nhúng một thanh st vào dung dch hn hp chứa 0,02 mol AgNO3 và 0,05 mol Cu(NO3)2. Sau khi các phn ứng xy ra hoàn toàn, khối lượng thanh st tăng m gam (coi toàn bkim loi sinh ra bám vào thanh st). Giá trị của m là

A.  2,00

A.  2,00

C.  1,44

D.  3,60

Câu 19:

Hiđrat hóa hỗn hợp etilen và propilen có tỉ lệ mol 1:3 khi có mặt axit H2SO4 loãng thu được hỗn hợp ancol X. Lấy m gam hỗn hợp ancol X cho tác dụng hết với Na thấy bay ra 448 ml khí (đktc). Oxi hóa m gam hỗn hợp ancol X bằng O2 không khí ở nhiệt độ cao và có Cu xúc tác được hỗn hợp sản phẩm Y. Cho Y tác dụng với AgNO3 trong NH3 dư thu được 2,808 gam bạc kim loại. Phần trăm số mol ancol propan-1-ol trong hỗn hợp là

A. 75%

B. 25%

C. 12,5%

D. 7,5%

Câu 20:

Etyl fomat là chất mùi thơm, không độc, được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm, có phân tử khối là

A. 88

B. 74

C. 60

D. 68

Câu 21:

Cho 25,24 gam hỗn hợp X gồm Al, Mg, Cu tác dụng vừa đủ 787,5 gam dung dịch HNO3 20% thu được dung dịch Y chứa a gam muối và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm N2O và N2, tỉ khối của Z so với H2 là 18. Cô cạn dung dịch Y rồi nung chất rắn đến khối lượng không đổi thu được b gam chất rắn khan. Hiệu số (a-b) gần với giá trị nào nhất sau đây?

A. 110,50

B. 151,72

C. 75,86

D. 154,12

Câu 22:

Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion nào sau đây ?

A. Mg2+;  Ca2+

B. Cu2+ ;   K+

C. Fe 2+; Na+

D. Fe2+;  K+

Câu 23:

Cho 200 ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào 300 ml dung dịch NaHCO3 0,1M, thu được dung dịch X và kết tủa Y. Cho từ từ dung dịch HCl 0,25M vào X đến khi bắt đầu có khí sinh ra thì hết V ml. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là

A.  160

B.  280.

C.  120

D.  80.

Câu 24:

Cho phương trình hóa học: Fe3O4 + HNO3Fe(NO3)3 + NaOb + H2O  : Sau khi cân bằng phương trình hóa học trên với các hệ số là các số nguyên tối giản thì tổng hệ số của H2O và HNO3

A. 66a - 18b

B. 66a - 48b

C. 45a - 18b

D. 69a - 27b

Câu 25:

Cho cân bằng hoá học sau: 2NH3 (k) -> N2 (k)  +  3H2 (k). Khi tăng nhiệt độ của hệ thì tỉ khối của hỗn hợp so với hiđro giảm. Nhận xét nào sau đây là đúng?

A. Khi tăng áp suất của hệ, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận

B. Khi tăng nhiệt độ của hệ, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận

C. Phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt

D. Khi tăng nồng độ của NH3, cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch

Câu 26:

Cho các phản ứng:

(1). O3  +  dung dịch KI

(2). MnO2  +  HCl đặc

(3). KClO3  +  HCl đặc

(4) Dung dịch HCl đặc  + FeS2

(5). NH3(khí) +  CuO

(6). F2  + H2O

(7). NH3(dư) + Cl2

(8). HF  + SiO2

(9). AlCl3   +  ddNa2CO3

Số trường hợp tạo ra đơn chất là

A. 7

B. 6.

C. 8

D. 9

Câu 27:

Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp?

A. Nilon-6,6

B. PVC

C. Tơ visco

D. protein

Câu 28:

Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm anđehit axetic, etyl axetat và an col propylic thu được 20,24 gam CO2 và 8,64 gam nước. Phần trăm khối lượng của ancol propylic trong X là

A. 50,00%.

B. 83,33%.

C. 26,67%.

D. 12,00%.

Câu 29:

Khi tách nước 3-etylpentan-3 - ol thu được

A. 3-etylpent-3-en

B. 2-etylpent-2-en

C. 3-etylpent-2-en

D. neo-hex-3-en

Câu 30:

Thực hiện các phản ứng sau

1. Sục CO2 vào dung dịch Na2SiO3                                     

2. Sục SO2 vào dung dịch H2S.

3. Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch NaAlO2.  

4. Cho dung dịch AlCl3 dư vào dung dịch NaOH.

5. Cho NaHSO4 dư vào dung dịch Ba(HCO3)2.

6. Sục H2S vào dung dịch FeCl2.

7. Cho HI vào dung dịch Fe2O3.      

Số thí nghiệm tạo thành kết tủa sau phản ứng là

A. 7

B. 6

C. 5

D. 4

Câu 31:

Phản ứng nào dưới đây thuc loại phản ứng oxi hóa - khử?

A.  CaO + CO2 → CaCO3

B.  2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O

C.  NaOH + HCl → NaCl + H2O

D.  AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3

Câu 32:

Chất X có đặc điểm: Đốt trên ngọn lửa đèn khí, ngọn lửa chuyển sang màu vàng. X không tác dụng với dung dịch BaCl2.  X là:

A. NaHCO3

B. K2CO3

C. Na2CO3

D. KHCO3

Câu 33:

Các khí thải công nghiệp và của các động cơ ô tô, xe máy...là nguyên nhân chủ yếu gây ra mưa axit. Những thành phần hóa học chủ yếu  trong các khí thải  trực tiếp gây ra mưa axit là

A. SO2, CO, NO

B. NO2, CO2, CO

C. SO2, CO, NO2

D. NO, NO2, SO2

Câu 34:

Cho 31,15 gam hỗn hợp bột Zn và Mg (tỷ lệ mol 1:1) tan hết trong dung dịch hỗn hợp gồm NaNO3 và NaHSO4 thu được dung dịch A chỉ chứa m gam hỗn hợp các muối và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí B gồm N2O và H2. Khí B có tỷ khối so với H2 bằng 11,5. m gần giá trị nào nhất?

A. 240

B. 255

C. 132

D. 252

Câu 35:

Khi sục từ từ đến dư CO2 vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol NaOH và b mol Ca(OH)2, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau

Tỉ lệ a : b là:

A. 4 : 5

B. 5 : 4

C. 2 : 3

D. 4 : 3

Câu 36:

Để khử mùi tanh của cá (gây ra do một số amin) ta có thể rửa cá với

A. Nước

B. Nước vôi trong

C. Cồn

D. Giấm

Câu 37:

Các nguyên tố thuộc nhóm IA, theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần thì

A. bán kính nguyên tử tăng dần

B. năng lượng ion hóa tăng dần

C. tính khử giảm dần

D. độ âm điện tăng dần

Câu 38:

Chất nào sau đây dùng để bó bột xương gãy, nặn tượng, trang trí …

A. Gỗ

B. Vôi

C. Thạch cao

D. Xi măng

Câu 39:

: Có 3 cốc thủy tinh chứa 20 ml dd H2O2 có cùng nồng độ rồi tiến hành 3 thí nghiệm như hình vẽ dưới đây

Trong thí nghiệm sau thí nghiệm nào bọt khí thoát ra chậm nhất ?

A.TN1

B.TN2

C.TN3

D.TN4

Câu 40:

Đin phân 100 ml dung dịch Cu(NO3)2 2M với điện cực trơ trong t giây, cường độ dòng điện không đổi 1,93A (hiu sut quá trình điện phân là 100%), thu được cht rn X, dung dịch Y và khí Z. Cho 16,8 gam Fe vào Y, sau khi các phn ứng kết thúc thu được 15,99 gam hỗn hợp kim loại và khí NO (sn phm khử duy nht của N+5). G iá trị của t là

A. 5000

B. 4820

C. 3610

D. 6000

Câu 41:

Cho dung dịch A chứa các ion K+ (0,03 mol), M+, SO42-, CO32-. Cho dung dịch tác dụng vi BaCl2 dư thu được 8,6 gam kết tủa. Cho dung dịch A tác dụng với H2SO4 loãng dư thu được 0,448 lit khí (đktc). Khi cô cn dung dịch thu được 5,19 gam muối khan. ion M+

A. Na+

B. Li+

C. NH4+

D. Rb+

Câu 42:

Hỗn hợp X gồm Fe2O3 và Cu. Cho m gam hỗn hơp X tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ thu được dung dịch chứa 122,76 gam chất tan. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng vừa đủ thu được dung dịch Y chứa 3 chất tan với tỉ lệ số mol 1 : 2 : 3. Dung dịch Y làm mất màu tối đa bao nhiêu gam KMnO4 trong môi trường axit sunfuric?

A. 6,162

B. 5,846

C. 5,688

D. 6,004

Câu 43:

Hợp chất hữu cơ X tác dụng được với dung dịch KOH và dung dịch brom nhưng không tác dụng với dung dịch KHCO3. Tên gọi của X là

A. axit acrylic

B. vinyl axetat

C. anilin

D. ancol benzylic

Câu 44:

Hình vẽ nào mô tả đúng cách bố trí dụng cụ thí nghiệm điều chế oxi trong phòng thí nghiệm

A.2

B. 1 và 2

C.3

D.1

Câu 45:

Cho hình vẽ mô tả qua trình xác định C và H trong

hợp chất hữu cơ. Hãy cho biết sự vai trò của CuSO4 (khan)

và biến đổi của nó trong thí nghiệm

A. Xác định C và màu CuSO4 từ màu trắng sang màu xanh

B. Xác định H và màu CuSO4 từ màu trắng sang màu xanh

C. Xác định C và màu CuSO4 từ màu xanh sang màu trắng

D. Xác định H và màu CuSO4 từ màu xanh sang màu trắng

Câu 46:

Hoà tan 1,68 gam Fe bằng dung dịch HNO3 đặc nóng (dư), sinh ra V lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là

A. 2,106

B. 2,24

C. 2,016.

D. 3,36

Câu 47:

Cho a gam hỗn hợp X gồm hai α-aminoaxit no, hở chứa một nhóm amino, một nhóm cacboxyl tác dụng 40,15 gam dung dịch HCl 20% thu được dung dịch A. Để tác dụng hết các chất trong dung dịch A cần 140 ml dung dịch KOH 3M. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp X thu được sản phẩm cháy gồm CO2, H2O, N2 được dẫn qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng 32,8 gam. Biết tỷ lệ khối lượng phân tử của chúng là 1,56. Aminoaxit có phân tử khối lớn là

A. valin

B. tyrosin

C. lysin

D. alanin

Câu 48:

Một hỗn hợp rắn X gồm 1,5 mol Ba, 1 mol K và 3,5 mol Al được cho vào nước (dư). Hiện tượng xảy ra là

A. X không tan hết      

B. Al chỉ bị tan một phần

C. Chỉ có Ba và K tan

D. X tan hết

Câu 49:

Kem đánh răng chứa một lượng muối của flo, như , , có tác dụng bảo vệ lớp men răng vì nó thay thế một phần hợp chất có trong men răng là  thành . Điều này có ý nghĩa quan trọng trong bảo vệ răng vì

A. lớp CA5(PO4)3F có thể phản ứng với H+ còn lại trong khoang miệng sau khi ăn

B. lớp CA5(PO4)3 không bị môi trường axit trong miệng sau khi ăn bào mòn

C. lớp CA3(PO4)3 là hợp chất trơ, bám chặt và bao phủ hết bề mặt của răng

D. lớp CA3(PO4)3có màu trắng sáng, tạo vẻ đẹp cho răng

Câu 50:

Trường hợp không xảy ra phản ứng với NaHCO3 khi

A. tác dụng với kiềm

B. tác dụng với  CaCl2

C. đun nóng

D. tác dụng với axit