Tổng hợp đề thi thử THPTQG Hóa Học có lời giải chi tiết (Đề số 8)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Để khử ion Cu2+ trong dung dịch CuSO4 có thể dùng kim loại

A. Ba

B. Fe

C. Na

D. K

Câu 2:

Khi bị ong đốt, để giảm đau, giảm sưng, kinh nghiệm dân gian thường dùng chất nào sau đây để bôi trực tiếp lên vết thương?

A. nước vôi

B. nước muối

C. Cồn

D. giấm

Câu 3:

Thủy phân este X mạch hở có công thức phân tử C4H6O2, sản phẩm thu được có khả năng tráng bạc. Số este X (tính cả đồng phân hình học) thỏa mãn tính chất trên là

A. 4

B. 5

C. 6

D. 3

Câu 4:

Cho 0,1 mol cht X (C2H8O3N2) tác dng với dung dch cha 0,2 mol NaOH đun nóng thu đưc cht khí làm xanh giấy qum và dung dch Y. Cô cn dung dch Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị ca m là

A. 5,7 gam

B. 12,5 gam

C. 15 gam

D. 21,8 gam

Câu 5:

Cho các phản ứng hóa học sau:

(1) (NH4)2SO4  + BaCl2  → 

(2) CuSO4 + Ba(NO3)2   →

 (3) Na2SO4  + BaCl2  →

(4) H2SO4  + BaSO3  →

(5) (NH4)2SO4  + Ba(OH)2  → 

(6) Fe2(SO4)3  + Ba(NO3)2  →   

Các phản ứng đều có cùng một phương trình ion rút gọn là

A. (1), (3), (5), (6)

B. (1), (2), (3), (6)

C. (3), (4), (5)

D. (2), (3), (4), (6)

Câu 6:

Hợp chất (CH3)2C=CH-C(CH3)3 có danh pháp IUPAC là

A. 2,2,4- trimetylpent-3-en

B. 2,4-trimetylpent-2-en

C. 2,4,4-trimetylpent-2-en

D. 2,4-trimetylpent-3-en

Câu 7:

Saccarozơ và glucozơ đều thuộc loại

A. đisaccarit 

B. monosaccarit

C. polisaccarit

D. cacbohiđrat

Câu 8:

Cho 5,1 gam hỗn hợp bột gồm Mg và Al có tỉ lệ mol 1:1 vào 150 ml dung dịch hỗn hợp chứa AgNO3 1M, Fe(NO3)3 0,8M, Cu(NO3)2 0,6M sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy có m gam rắn xuất hiện. Giá trị của m là

A. 22,68

B. 24,32

C. 23,36

D. 25,26

Câu 9:

Trong  số  các  dung  dịch:  Na2CO3,  KCl,  CH3COONa,  NH4Cl,  NaHSO4,  C6H5ONa, những dung dịch có pH > 7 là

A. NH4Cl, CH3COONa, NaHSO4

B. Na2CO3, C6H5ONa, CH3COONa

C. KCl, C6H5ONa, CH3COONa        

D. Na2CO3, NH4Cl, KCl

Câu 10:

Cho 0,1 mol một anđehit đơn chức, mạch hở X phản ứng vừa đủ với 300 ml dung dịch chứa AgNO3 1M trong NH3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 43,6 g kết tủa. Tổng số nguyên tử trong 1 phân tử X là

A. 7

B. 12

C. 9

D. 10

Câu 11:

Đốt cháy hoàn toàn V lít hỗn hợp X gồm metan, metylamin và trimetylamin bằng oxi vừa đủ được V1 lít hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Dẫn toàn bộ Y qua bình H2SO4 đặc dư thấy thoát ra V2 lít hỗn hợp khí Z (các thể tích đo cùng điều kiện). Mối quan hệ giữa V, V1, V2

A. V = 2V2 - V1

B. 2V = V1 - V2

C. V = V1 - 2V2

D. V = V2 - V1

Câu 12:

Từ hai muối X và Y thực hiện các phản ứng sau:

X -> X1 + CO2

 X1 + H2O -> X2

X2 + Y -> X + Y1 + H2O

X2 + 2Y -> X + Y2 + 2H2O

Hai muối X, Y tương ứng là

A. MgCO3, NaHCO3

B. BaCO3, Na2CO3

C. CaCO3, NaHCO3

D. CaCO3, NaHSO4

Câu 13:

Hỗn hợp X gồm vinyl axetat, metyl axetat và etyl fomat. Đốt cháy hoàn toàn 3,08 gam X, thu được 2,16 gam H2O. Phần trăm số mol của vinyl axetat trong X là

A. 25%

B. 72,08%

C. 27,92%

D. 75%

Câu 14:

Ancol và amin nào sau đây cùng bậc ?

A. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNHCH3

B. CH3CH(NH2)CH3 và CH3CH(OH)CH3

C. (CH3)2NH và CH3OH

D. (CH3)3COH và (CH3)2NH

Câu 15:

Hỗn hợp Z gồm 2 este X và Y tạo bởi cùng 1 ancol và 2 axit cacboxylic đồng đẳn kế tiếp (MX<MY). Đốt cháy hoàn toàn m gam Z cần dùng 6,16 lít O2 (đktc), thu được 5,6 lít CO2 (đktc) và 4,5 gam H2O. Giá trị của m là

A. 13,2

B. 6,7

C. 12,1

D. 5,6

Câu 16:

Cho phản ứng: 2Al + 2H2O + 2NaOH → 2NaAlO2 + 3H2. Chất tham gia phản ứng đóng vai trò chất oxi hoá là chất nào?

A. Al

B. H2O

C. NaOH

D. NaAlO2

Câu 17:

SO2 luôn thể hiện tính khử trong các phản ứng với

A. dung dịch KOH, CaO, nước Br2

B. H2S, O2, nước Br2

C. O2, nước Br2, dung dịch KMnO4

D. dung dịch NaOH, O2, dung dịch KMnO4

Câu 18:

Hỗn hợp khí X gồm H2 và C2H4 có tỉ khối so với He là 3,75. Dẫn X qua Ni nung nóng, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He là 5. Hiệu suất của phản ứng hiđro hoá là

A. 25%

B. 50%

C. 40%

D. 20%

Câu 19:

Dung dịch muối X làm quỳ tím hoá xanh, dung dịch muối Y không làm đổi màu quỳ tím. Trộn X và Y thấy có kết tủa. X, Y lần lượt là cặp chất nào sau

A. NaOH và FeCl3

B. NaOH và K2SO4

C. Na2CO3 và BaCl2

D. K2CO3 và NaCl

Câu 20:

Cho m gam Mg vào dung dịch có 0,12 mol FeCl3 sau phản ứng hoàn toàn thu được 3,36 gam chất rắn. Giá trị của m là

A. 2,16

B. 4,32

C. 5,04

D. 2,88

Câu 21:

Hỗn hợp X gồm axit axetic, propan-2-ol. Cho một lượng X phản ứng vừa đủ với Na, thu được 0,448 lít khí H2 (đktc) và m gam chất rắn Y. Giá trị của m là

A. 3,28

B. 2,40

C. 3,32

D. 2,36

Câu 22:

Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất:  HCOOH; CH3COOH; HCl; C6H5OH.

Giá trị pH của các dung dịch trên cùng nồng độ 0,01M, ở 250C đo được như sau:

Nhận xét nào sau đây đúng?

A. Y tạo kết tủa trắng với nước brom

B. X được điều chế trực tiếp từ ancol etylic

C. T có thể cho phản ứng tráng gương

D. Z tạo kết tủa trắng với dung dịch AgNO3

Câu 23:

Cho 26,88 gam bột Fe vào 600 ml dung dịch hỗn hợp A gồm Cu(NO3)2 0,4M và NaHSO4 1,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn B và khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của m là

A. 15,92

B. 13,44

C. 17,04

D. 23,52

Câu 24:

Chất nào sau đây khi cho vào nước không làm thay đổi pH của dung dịch?

A. NH4Cl

B. HCl

C. Na2CO3

D. Na2SO4

Câu 25:

Cho a mol Al vào dung dịch chứa b mol Cu2+ và c mol Ag+, kết thúc phản ứng thu được dung dịch chứa 2 muối. Kết luận đúng là

A. c/3 a < c/3 + 2b/3

B. c/3 a c/3 + 2b/3

C. 3c a 2b/3

D. c/3  a b/3

Câu 26:

Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp p là 10. Nguyên tố X thuộc loại

A. Nguyên tố p

B. Nguyên tố f

C. Nguyên tố s

D. Nguyên tố d

Câu 27:

Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm FeS2 và Fe3O4 bằng 100g dung dịch HNO3 a% vừa đủ thu được 15,344 lít hỗn hợp khí gồm NO và NO2 (không tạo thêm sản phẩm khử khác) có khối lượng 31,35g và dung dịch chỉ chứa 30,15 gam hỗn hợp muối. Giá trị của a  gần nhất với

A. 43

B. 63

C. 46

D. 57

Câu 28:

Cho 31,15 gam hỗn hợp bột Zn và Mg (tỷ lệ mol 1:1) tan hết trong dung dịch hỗn hợp gồm NaNO3 và NaHSO4 thu được dung dịch A chỉ chứa m gam hỗn hợp các muối và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí B gồm N2O và H2. Khí B có tỷ khối so với H2 bằng 11,5. m gần giá trị nào nhất?

A. 240

B. 255

C. 132

D. 252

Câu 29:

Cho 6,16 gam Fe vào 300 ml dd AgNO3 x mol/l. Sau phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hỗn hợp 2 muối của sắt có tổng khối lượng 24,76 gam. Tính x?

A. 2M

B. 1,2M

C. 1,5M

D. 1M

Câu 30:

Tổng số công thức cấu tạo ancol  mạch hở, bền và có 3 nguyên tử cacbon trong phân tử  là

A. 6

B. 2

C. 5

D. 7

Câu 31:

Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu

Trong phản ứng trên xảy ra

A. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu

B. sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu

C. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+

D. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+

Câu 32:

Chất nào sau đây vừa tác dụng được với H2NCH2COOH, vừa tác dụng được với CH3NH2 ?

A. NaOH

B. CH3OH

C. NaCl

D. HCl

Câu 33:

Khi sục từ từ đến dư CO2 vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol NaOH và b mol Ca(OH)2, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau

Tỉ lệ a : b là

A. 4 : 5

B. 5 : 4

C. 2 : 3

D. 4 : 3

Câu 34:

Thêm từ từ từng giọt của 100 ml dung dịch chứa Na2CO3 1,2M và NaHCO3 0,6M vào 200 ml dung dịch HCl 1M, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Cho dung dịch nước vôi trong dư vào dung dịch X thì thu được bao nhiêu gam kết tủa

A. 8 g

B. 10 g

C. 12 g

D. 6 g

Câu 35:

Có nhiều loại bánh cần tạo độ xốp, chính vì vậy trong quá trình nhào bột người ta thường cho thêm hóa chất nào?

A. NaNO3

B. NaCl

C. NH4HCO3

D. Na2CO3

Câu 36:

Cho cân bằng hóa học: 2SO2(k) + O2 (k)  2SO3(k)  (denta H<0) Phát biểu đúng là

Phát biểu đúng là:

A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ O2

B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất hệ phản ứng.

C. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ

D. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ SO3

Câu 37:

Để tách được CH3COOH từ hỗn hợp gồm CH3COOH và C2H5OH ta dùng hóa chất nào sau đây?

A. Ca(OH)2 và dung dịch H2SO4

B. CuO (to) và AgNO3/NH3

C. Na và dung dịch HCl

D. H2SO4 đặc

Câu 38:

Dãy gồm các chất đều tác dụng với AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3, là

A. anđehit axetic, butin-1, etilen

B. anđehit axetic, axetilen, butin-2

C. axit fomic, vinylaxetilen, propin

D. anđehit fomic, axetilen, etilen

Câu 39:

Sục khí CO­2 dư vào dung dịch hỗn hợp gồm canxiclorua và natri phenolat, thấy dung dịch vẩn đục. Điều này chứng tỏ

A. Xuất hiện Ca(HCO3)2 và CaCO3 không tan

B. Xuất hiện C6H5OH không tan

C. Dung dịch Na2CO3 quá bão hoà

D. Xuất hiện kết tủa CaCO3

Câu 40:

Cho thí nghiệm như hình vẽ

Hãy cho biết thí nghiệm này dùng để phân tích định tính nguyên tố nào trong hợp chất hữu cơ?

A. Xác định C và H

B. Xác định H và Cl

C. Xác định C và N

D. Xác định C và O

Câu 41:

Một hỗn hợp rắn X gồm 1,5 mol Ba, 1 mol K và 3,5 mol Al được cho vào nước (dư). Hiện tượng xảy ra là:

A. X không tan hết

B. Al chỉ bị tan một phần

C. Chỉ có Ba và K tan

D. X tan hết

Câu 42:

Mt loại polime rất bền với axit, với nhiệt được tráng lên "cho chống dính" là polime có tên gọi nào sau đây?

A. Plexiglas – poli(metyl metacrylat)

B. Poli(phenol –fomanđehit) (PPF)

C. Teflon – poli(tetrafloetilen)

D. Poli vinylclorua (nhựa PVC)

Câu 43:

Hỗn hợp X gồm metanal và etanal. Cho 10,4 gam hỗn hợp X tác dụng với lượng dư AgNO3/NH3 thu được 108 gam kết tủa. Hỏi 10,4 gam hỗn hợp X phản ứng được tối đa với bao nhiêu lít H2 ở đktc (xúc tác Ni, t0).

A. 11,2 lít

B. 8,96 lít

C. 6,72 lít

D. 4,48 lít

Câu 44:

Công thức phân tử tổng quát của este tạo bởi ancol no, đơn chức, mạch hở và axit cacboxylic không no, có một liên kết đôi C=C, đơn chức, mạch hở là

A. CnH2n-2O2

B. CnH2n+1O2

C. CnH2nO2

D. CnH2n+2O2

Câu 45:

Trộn lẫn V(ml) dung dịch NaOH 0,01M với V(ml) dung dịch HCl 0,03M thu được 2V (ml) dung dịch Y. Dung dịch Y có pH là

A. 4

B. 1

C. 2

D. 3

Câu 46:

Chất phản ứng với dung dịch FeCl3 cho kết tủa là

A. CH3NH2

B. CH3COOCH3

C. CH3OH

D. CH3COOH

Câu 47:

Sản phẩm thu được khi điện phân dung dịch KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp) là

A. KOH, O2 và HCl

B. KOH, H2 và Cl2

C. K và Cl2

D. K, H2 và Cl2

Câu 48:

Nung hỗn hợp bột gồm 15,2 gam Cr2O3 và m gam Al ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được 23,3 gam hỗn hợp rắn X. Cho toàn bộ hỗn hợp X phản ứng với axit HCl (dư) thoát ra V lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của V là?

A. 4,48

B. 3,36

C. 10,08

D. 7,84

Câu 49:

Cho các nguyên tử sau cùng chu kỳ và thuộc phân nhóm chính, có bán kính nguyên tử như hình vẽ

Độ âm điện của chúng giảm dần theo thứ tự là dãy nào?

A. (1) > (3) > (2) > (4)

B. (4) > (3) > (2) > (1)

C. (4)> (2) > (1) > (3)

D. (1) > (2) > (3) > (4)

Câu 50:

Cho 200ml dung dịch H2SO4 0,5M vào một dung dịch chứa a mol NaAlO2 được 7,8g kết tủa. Giá trị của a là?

A. 0,1

B. 0,025

C. 0,05

D. 0,125