Tổng hợp đề thi thử THPTQG Hóa Học có lời giải chi tiết (Đề số 9)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cho các chất: CH3CH2OH; C2H6; CH3OH; CH3CHO; C6H12O6; C4H10; C2H5Cl. Số chất có thể điều chế trực tiếp axit axetic (bằng 1 phản ứng) là

A. 2

A. 2

C. 4

D. 5

Câu 2:

Đun nóng 3,42 gam mantozo trong dung dịch axit sunfuric loãng, đun nóng. Sau phản ứng, trung hòa axit dư rồi cho hỗn hợp sản phẩm tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 trong NH3; đun nóng thu được 3,87 gam Ag. Hiệu suất phản ứng thủy phân mantozo là

A. 69,27%

B. 87,5%

C. 62,5%

D. 75,0%

Câu 3:

Cho m gam bột Cu vào 200ml dung dịch AgNO3 0,2M sau một thời gian thu được 3,12 gam chất rắn X và dung dịch Y. Cho 1,95 gam bột Zn vào dung dịch Y đến phản ứng hoàn toàn thu được 3,45 gam chất rắn Z và dung dịch chỉ chứa một muối duy nhất. Giá trị của m là

A. 0,64

B. 1,28

C. 1,92

D. 1,6

Câu 4:

Một rượu đơn chức X có % khối lượng oxi trong phân tử là 50%. Chất X được điều chế trực tiếp từ andehit Y. Công thức của Y là

A. CH3CHO

B. HCHO

C. CH3OH

D. CH3OCH3

Câu 5:

Điện phân dung dịch hỗn hợp gồm NaCl và KCl có vài giọt phenolphthalein; hiện tượng quan sát được là

A. dung dịch không màu chuyển thành hồng

B. dung dịch không màu chuyển thành xanh

C. dung dịch luôn không màu

D. dung dịch luôn có màu hồng

Câu 6:

Đốt cháy một rượu X, thu được số mol nước gấp đôi số mol CO2. Rượu X đã cho là

A. rượu eylic

B. glyxerol

C. etylenglycol

D. rượu metylic

Câu 7:

Hấp thụ 3,36 lít CO2 vào 200,0ml dung dịch hỗn hợp NaOH xM và Na2CO3 0,4M thu được dung dịch X có chứa 19,98 gam hỗn hợp muối khan. Nồng độ mol/l của NaOH trong dung dịch ban đầu là

A. 0,70M

B. 0,75M

C. 0,50M

D. 0,60M

Câu 8:

Phenol phản ứng được với bao nhiêu chất trong số các chất sau : NaOH, HCl ; Br2 ; (CH3CO)2O; CH3COOH ; Na, NaHCO3 ; CH3COCl ?

A. 7

B. 6

C. 5

D. 4

Câu 9:

Hòa tan hoàn toàn 1,9 gam hỗn hợp gồm Fe, Mg và Al bằng dung dịch H2SO4 loãng vừa đủ thu được 1,344 lít H2 (đktc). Khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch sau phản ứng là

A. 7,66 gam

B. 7,78 gam

C. 8,25 gam

D. 7,72 gam

Câu 10:

Phân biệt 3 dung dịch: H2N – CH2 – CH2COOH; CH3COOH; C2H5 – NH2. Chỉ cần cùng một thuốc thử là

A. Natri kim loại

B. Dung dịch HCl

C. Dung dịch NaOH

D. quỳ tím

Câu 11:

Hòa tan hỗn hợp gồm 0,1mol Zn; 0,05mol Cu; 0,3mol Fe trong dung dịch HNO3. Sau khi các kim loại tan hết thu được dung dịch không chứa NH4NO3 và khí NO là sản phẩm khử duy nhất. Số mol HNO3 tối thiểu cần dùng là

A. 1,25 mol

B. 1,2mol

C. 1,6mol

D. 1,8mol

Câu 12:

Chất X có CTPT là CxHyCl. Trong X, clo chiếm 46,4% về khối lượng. Số đồng phân của X là

A. 2 chất

B. 3 chất

C. 4 chất

D. 5 chất

Câu 13:

Cho các chất: CH3CH2OH; C2H6; CH3OH; CH3CHO; C6H12O6; C4H10; C2H5Cl. Số chất có thể điều chế trực tiếp axit axetic (bằng 1 phản ứng) là

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 14:

Hợp chất C2H6O2  có thể là:

A. rượu no 2 chức

B. andehit no 2 chức

C. este no đơn chức

D. axit no đơn chức

Câu 15:

Trung hòa 4,2 gam chất béo X cần 3ml dung dịch KOH 0,1M. Chỉ số axit của chất béo X bằng

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 16:

Cho 10ml rượu etylic 920 (khối lượng riêng của rượu etylic là 0,8 gam/ml) tác dụng hết với Na thì thể tích sinh ra là

A. 1,12 lít

B. 1,68 lít

C. 1,792 lít

D. 2,285 lít

Câu 17:

Hợp chất X (C9H8O2) có vòng benzene. Biết X tác dụng dễ dàng với dung dịch brom thu được chất Y có công thức phân tử C9H8O2Br2. Mặt khác cho X tác dụng với NaHCO3 thu được muối Z có công thức  phân tử C9H7O2Na. Số chất thỏa mãn tính chất của X là

A. 3 chất

B. 6 chất

C. 4 chất

D. 5 chất

Câu 18:

Cho khí H2S tác dụng lần lượt với: dung dịch NaOH, khí clo, nước clo, dung dịch KMnO4 / H+ ; khí oxi dư đung nóng, dung dịch FeCl3, dung dịch ZnCl2. Số trường hợp xảy ra phản ứng là

A. 4

B. 5

C. 6

D. 7

Câu 19:

Hỗn hợp X gồm 2 kim loại A, B (đều có hóa trị không đổi). Chia X thành 2 phần bằng nhau:

Phần 1: Hòa tan hết trong dung dịch chứa HCl và H2SO4 thu được 3,36 H2 (đktc)

Phần 2: Hòa tan hết trong HNO3 loãng thu được V lít (đktc) khí NO. Giá trị của V là

A. 2,24

B. 3,36

C. 4,48

D. 5,6

Câu 20:

Dầu thực vật hầu hết là lipit ở trạng thái lỏng do

A. chứa chủ yếu gốc axit béo no

B. chứa chủ yếu gốc axit béo không no

C. trong phân tử có gốc glixerol

D. chứa axit béo tự do

Câu 21:

Điện phân 500ml dung dịch NaCl 2M(d =1,1 g/ml) có màng ngăn xốp đến khi ở cực dương thu được 17,92 lít khí thì ngừng điện phân. Nồng độ % của chất còn lại trong dung dịch sau điện phân bằng

A. 7,55%

B. 7,95%

C. 8,15%

D. 8,55%

Câu 22:

Đốt cháy hoàn toàn 29,6 gam hỗn hợp X gồm CH3COOH; CxHyCOOH và (COOH)2 thu được 0,8 mol H2O và m gam CO2. Mặt khác cũng 29,6 gam X khi tác dụng với lượng dư NaHCO3 thu được 0,5 mol CO2. Giá trị của m là

A. 44 gam

B. 22 gam

C. 11 gam

D. 33 gam

Câu 23:

Khi cho este X đơn chức tác dụng vừa đủ với NaOH thu được 9,52 gam natri fomiat và 8,4 gam rượu. Vậy X là

A. metyl fomiat

B. etyl fomiat

C. propyl fomiat

D. butyl fomiat

Câu 24:

Hòa tan a mol Fe trong dung dịch H2SO4 thu được dung dịch X và 12,32 lít SO2 (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Cô cạn dung dịch X thu được 75,2 gam muối khan. Giá trị của a là

A. 0,4

B. 0,6

C. 0,3

D. 0,5

Câu 25:

Trong công nghiệp, nhôm được điều chế bằng cách

A. điện phân dung dịch AlCl3

B. điện phân nóng chảy Al2O3

C. điện phân nóng chảy AlCl3

D. dùng cacbon khử Al2O3 ở nhiệt độ cao

Câu 26:

Cho Ba vào các dung dịch riêng biệt sau đây : NaHCO3 ; CuSO4 ; (NH4)2CO3 ; NaNO3 ; AgNO3 ; NH4NO3. Số dung dịch tạo kết tủa là

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 27:

Cho 13,0 gam bột Zn vào dung dịch có chứa 0,1 mol Fe(NO3)3 ; 0,1 mol Cu(NO3)2 và 0,1 mol AgNO3. Khuấy đều cho phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tính khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng ?

A. 17,2 gam

B. 14,0 gam

C. 19,07 gam

D. 16,4 gam

Câu 28:

Nhiệt phân lần lượt các chất sau: (NH4)2Cr2O7; CaCO3; Cu(NO3)2; KMnO4; Mg(OH)2; AgNO3; NH4Cl. Số trường hợp xảy ra phản ứng oxi hóa khử là

A. 4

B. 5

C. 6

D. 7

Câu 29:

Cho luồng khí CO dư đi qua ống sứ chứa m gam hỗn hợp Al2O3 và Fe3O4 đốt nóng. Sau phản ứng thấy còn lại là 14,14 gam chất rắn. Khí ra khỏi ống sứ được hấp thụ vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 16 gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 18,82

B. 19,26

C. 16,7

D. 17,6

Câu 30:

Chất nào sau đây không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp?

A. toluene

B. stiren

C. caprolactam

D. acrilonnitrin

Câu 31:

Hòa tan  m gam hỗn hợp X gồm Fe và các oxit của sắt bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư đến phản ứng hoàn toàn thu được 80 gam muối khan và 2,24 lít SO2 (đktc). Vậy số mol H2SO4 đã tham gia phản ứng là?

A. 0,9mol

B. 0,7 mol

C. 0,5mol

D. 0,8 mol

Câu 32:

Hỗn hợp X gồm 0,1 mol C2H4; 0,2 mol C2H2 và 0,7 mol H2. Nung nóng X trong bình kín có Ni xúc tác sau một thời gian thu dược 0,8 mol hỗn hợp Y. Biết Y phản ứng vừa đủ với 100ml dung dịch Br2 aM. Giá trị của a là

A. 3

B. 2,5

C. 2

D. 5

Câu 33:

Cho m gam KOH vào 2 lít dung dịch KHCO3 amol/l thu dược 2 lít dung dịch X. Chia X thành 2 phần bằng nhau. Cho phần 1 tác dụng với dung dịch BaCl2 dư thu được 15,76 gam kết tủa. Mặt khác, cho phần 2 vào dung  dịch CaCl2 dư rồi đung nóng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu dược 10 gam kết tủa. Giá trị của m và a lần lượt là

A. 8,96 gam và 0,12M

B. 5,6 gam và 0,04M

C. 4,48gam và 0,06 M

D. 5,04 gam và 0,07M

Câu 34:

Cho 3,52 gam chất A(C4H8O2) tác dụng với 0,6 lít dung dịch NaOH 0,1M. Sau pản ứng cô cạn dung dịch thu được 4,08 gam chất rắn. Công thức của A là

A. CH3COOH

B. HCOOC3H7

C. C2H5COOCH3

D. CH3COOC2H5

Câu 35:

Có 5 dung dịch riêng biệt, đựng trong các nọ mất  nhãn là Ba(NO3)2; NH4NO3; NH4HSO4; NaOH. K2CO3. Chỉ dùng quỳ tím có thể nhận biết được bao nhiêu dung dịch trong số các dung dịch trên?

A. 2 dung dịch

B. 3 dung dịch

C. 4 dung dịch

D. 5 dung dịch

Câu 36:

Cho các chất: FeS; Cu2S; FeSO4; H2S; Ag, Fe, KMnO4; Na2SO3; Fe(OH)2. Số chất có thể phản ứng với H2SO4 đặc nóng tạo ra SO2

A. 9

B. 8

C. 7

D. 6

Câu 37:

Để tác dụng hết với 100 gam chất béo có chỉ số axit bằng 7 phải dùng 17,92 gam KOH. Khối lượng muối thu được sau phản ứng là

A. 110,324 gam

B. 108,107 gam

C. 103,178 gam

D. 108,265 gam

Câu 38:

Hòa tan Fe3O4 trong lượng dư dung dịch H2SO4 loãng được dung dịch X. Dung dịch X tác dụng được  với bao nhiêu chất trong số các chất sau: Cu; NaOH, Br2; AgNO3; KMnO4; MgSO4; Mg(NO3)2; Al?

A. 5

B. 6

C. 7

D..8

Câu 39:

Hòa tan hoàn toàn 0,54 gam Al vào trong 200ml dung dịch X chứa HCl 0,2M và H2SO4 0,1M thu được dung dịch Y. Thể tích dung dịch NaOH 2M cần thêm vào dung dịch Y để lượng kết tủa thu được lớn nhất là

A. 40ml

B. 60ml

C. 80ml

D. 30ml

Câu 40:

Biết A là một  - aminoaxit chỉ chứa một nhóm amino và một nhóm cacbxyl. Cho 10,68 gam A tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 15,06 gam muối. Vậy A có thể là

A. Caprolatcam

B. Alanin

C. Glixin

D. Axit glutamic

Câu 41:

Đốt 24 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu bằng Oxi thu được m gam hỗn hợp chất rắn Y. Cho hỗn hợp Y vào dung dịch H2SO4 đặc nóng, dư thu được 6,72 lít SO2( đktc) và dung dịch có chứa 72 gam muối sunfat khan. Giá trị của m là

A. 25,6 gam

B. 28,8 gam

C. 27,2 gam

D. 26,4 gam

Câu 42:

Cho 6,9 gam Na vào dung dịch HCl thu được dung dịch X có chứa 14,59 gam chất tan. Cho dung dịch X vào dung dịch AgNO3 dư đến phản ứng hoàn toàn thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là

A. 38,65 gam

B. 28,8 gam

C. 40,76 gam

D. 39,20 gam

Câu 43:

Nung nóng etan ở nhiệt độ cao với chất xúc tác thích hợp thu được một hỗn hợp X gồm etan, etilen, axetilen và H2. Tỉ khối của hỗn hợp X đối với etan là 0,4. Nếu cho 0,4 mol hỗn hợp X qua dung dịch Br2 dư thì số mol Br2 phản ứng là

A. 0,24 mol

B. 0,16 mol

C. 0,60mol

D. 0,32mol

Câu 44:

Trong các chất cho dưới đây, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất

A. C2H5OH

B. CH3CHO

C. CH3OCH3

D. CH3COOH

Câu 45:

Cho hỗn hợp gồm X(C3H6O2) và Y(C2H4O2) tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu dược 1 muối và 1 rượu. Vậy

A. X là axit, Y là este

B. X là este; Y là axit

C. X, Y đều là axit

D. X, Y đều là este

Câu 46:

Tốc độ phản ứng A + B  C sẽ tăng lên bao nhiêu lần khi nhiệt độ phản ứng từ 250C lên 550C biết rằng khi tăng nhiệt độ lên 100C thì tốc độ phản ứng tăng lên 3 lần

A. 9 lần

B. 12 lần

C. 27 lần

D. 6 lần

Câu 47:

Đun nóng  hợp chất hữu cơ X (CH6O3N2) với NaOH thu được 2,24 lít khí Y có khả năng làm xanh giấy quỳ tím ẩm. Khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là

A. 8,2 gam

B. 8,5 gam

C. 6,8 gam

D. 8,3 gam

Câu 48:

Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CuSO4; NaOH; NaHSO4; K2CO3; Ca(OH)2; H2SO4; HNO3; MgCl2; HCl; Ca(NO3)2. Số trường hợp có phản ứng xảy ra là

A. 6

B. 7

C. 8

D. 9

Câu 49:

Biết rằng A là dung dịch NaOH có pH = 12 và B là dung dịch H2SO4 có pH = 2. Để phản ứng đủ với V1 lít dung dịch A cần V2 lít dung dịch B. Quan hệ giữa V1 và V2

A. V1 = V2

B. V1 = 2V2

C. V2 = 2V1

D. V2 = 10 V1

Câu 50:

Từ 1kg CaCO3 điều chế được bao nhiêu lít C3H8 (đktc) biết rằng quá trình điều chế tiến hành theo sơ đồ sau

CACO3H=75%C2H2H=60%C4H4

H=80%C4H10H=95%C3H8

 

A. V = 34,47 lít

B. V = 36,6 lít

C. V = 48,8 lít

D. 68,95 lít