Tổng hợp đề thi thử THPTQG Hóa học mức độ cơ bản nâng cao (đề số 1)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Phát biểu nào dưới đây là đúng ?

A. Liên kết kim loi là lc hút tĩnh điện gia các electron tự do gắn các ion dương kim loại với nhau.

B. Lớp ngoài ng của nguyên tử kim loại thường  từ 1 đến 5 electron

C. Tính cht vật lí chung của kim loại như: dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim  do các ion dương kim loại  các nút mạng tinh th gây ra.

D. Tất cả các kim loi đều  trạng thái rắn và có cấu tạo mạng tinh thể.

Câu 2:

Phát biểu nào sau đây đúng ?

A. Năng lưng ion hóa I1 của kim loại kim giảm dần từ Li đến Cs.

B. Nối kim loại Cu với vỏ tàu thu bằng thép t vỏ tàu thy sẽ đưc bảo vệ

C. Để một vật bằng Gang ra ngoài không khí ẩm thì  vật đó sẽ bị ăn mòn hoá học.

D. Cu  khả năng tan được trong dung dịch FeCl2.

Câu 3:

Trong các phát biểu sau:

(1) Nhôm là kim loại dẻo nhất.

(2) Thép là hợp kim ca st với cacbon có 2-5% khối lượng.

(3) Wofam là kim loại có nhiệt độ nóng chy cao nhất.

(4) Kim cương là kim loại cng nhất.

(5) Cấu hình e lp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kim là ns1.

(6) Nước cng là nước có cha nhiều các ion Mg2+ và Ca2+.

Có bao nhiêu phát biểu đúng ?

A. 5

B. 4

C. 2 

D. 3

Câu 4:

Cho các hn hp kim loại sau: (1) Mg – Fe, (2) Mg – K, (3) Mg – Ag, (4) Ca – Be. Chỉ

dùng H2O có thể nhận biết được bao nhiêu hỗn hợp kim loại trên ?.

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 5:

Cho luồng khí CO dư qua hn hợp c oxit: Al2O3,  CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ng hỗn hợp rắn thu được gm ?

A. Al, Cu, FeO, ZnO, MgO

B. Al2O3, Cu, Fe, Zn, Mg.

C. Al2O3, Cu, Fe, Zn, MgO

D. Al, Cu, Fe, ZnO, MgO.

Câu 6:

Cặp cht nào sau đây tan trong dung dịch KOH và dung dịch H2SO4 loãng ?

A. Al(OH)3  Ca(OH)2

B. Cr(OH)3  Fe(OH)2

C. Mg(OH)2  Sn(OH)2

D. Zn(OH)2 và Cr(OH)3

Câu 7:

Nước cng không gây ra tác hại nào dưới đây ?

A. Làm hng các dung dịch pha chế. Làm thc phm lâu chín  gim mùi vị thc phm.

B. Gây hao tốn nhiên liệu  không an toàn cho các nồi hơi, làm tắc các đường ống dẫn  nước

C. Gây ng độc nước uống

D. Làm mất tính ty ra của  phòng, làm  hại quần áo

Câu 8:

Phát biểu đúng là :

A. Chất béo rắn  chất béo cha gốc hiđrôcacbon không no.

B. Chất béo lỏng là cht béo cha gốc hiđrôcacbon no hoặc không no

C. Hidro hóa các cht béo lỏng sẽ thu được chất béo rắn.

D. Chất béo lỏng là cht béo cha gốc hiđrôcacbon no.

Câu 9:

Sp xếp nào theo trật tự tăng dần lc bazơ của các hợp chất sau đây đúng ?

A. C2H5NH2 < NH3 < C6H5NH2

B. NH3 < C6H5NH2 < C2H5NH2

C. C6H5NH2 < NH3 < C2H5NH2  

D. NH3 < C2H5NH2 < C6H5NH2

Câu 10:

Công thc nào sau đây là của xenlulozơ ?

A. [C6H7O2(OH)3]n.   

B. [C6H8O2(OH)3]n.    

C. [C6H7O3(OH)3]n.  

D. [C6H5O2(OH)3]n.

Câu 11:

Saccarozơ và glucozơ đu có:

A. Phản ng với dung dịch NaCl.

B. Phản ng với Cu(OH)2  nhiệt độ tờng tạo thành dung dịch xanh lam.

C. Phản ng thu phân trong môi trường axit.

D. Phản ng với dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng.

Câu 12:

Khi thy phân bất kỳ chất béo nào cũng thu được

A. glixerol.

B. axit oleic.

C. axit panmitic                  

D. axit stearic.

Câu 13:

Trong các cht cho sau đây: xenlulozơ, cát, canxi cacbua, ancol etylic, cao su, tinh bột, natri clorua, sắt kim loại, oxi, dầu mỏ; cht là nguyên liệu tự nhiên là

A. xenlulozơ, cát, canxi cacbua, tinh bột, sắt kim loại, oxi, dầu mỏ.

B. xenlulozơ, cát, cao su, tinh bột, natri clorua, oxi, dầu mỏ.

C. xenlulozơ, ancol etylic, tinh bt, natri clorua, oxi, dầu mỏ.

D. xenlulozơ, cao su, ancol etylic, tinh bt, sắt kim loại, oxi, dầu mỏ.

Câu 14:

Hợp chất X có công thc cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gi của X là:

A. etyl axetat.

B. metyl propionat.

C. metyl axetat.

D. propyl axetat.

Câu 15:

Cho phn ng: Zn + H2SO4   đc, to  ZnSO4 + SO2 + H2O. Hệ số cân bằng của chất khử và sản phm khử lần lượt là:

A. 1; 1

B. 2; 1

C. 1;2.

D. 2;3.

Câu 16:

Khi điều chế FeCl2 bằng cách cho Fe tác dụng với dd HCl. Để bảo qun dung dch FeCl2 thu được không bị chuyển hóa thành hp chất sắt (III), người ta có thể cho thêm vào dung dịch FeCl2 một lượng dư chất nào sau đây ?

A. Mg.

B. Fe.

C. Cu.

D. Ca.

Câu 17:

Cho các phát biểu sau :

(1) Thanh kẽm nhúng trong dd CuSO4 xy ra ăn mòn đin hóa.

(2) Dung dịch chất đin li dẫn đin được là do sự chuyển động của các cation và anion.

 (3) Khi phân li Na2HPO3 cho ra ion H+.

(4) Dung dịch LiOH có pH = 8,0 đổi màu dung dịch Phenolphtalein sang màu hng.

(5) Kim loi Cu tác dng với HNO3 đặc hiện tượng quan sát được là có khí màu nâu bay lên, dung dịch ban đầu chuyển sang màu xanh.

(6) Điều chế kim loại là sự khử ion kim loại ở dạng hp chất thành kim loại đơn chất. Số phát biu đúng

A. 5

B. 3

C. 4 

D. 2

Câu 18:

Cho các thí nghim sau:

(1) dung dch HCl dư vào dung dch NaAlO2

(2) dung dch AlCl3 dư vào dung dịch NaOH

(3) khí CO2 vào dung dịch NaAlO2 dư,

(4) Sục khí NH3 dư vào dung dịch Al(NO3)3

(5) Bột Fe vào dung dch FeCl3 dư. Số thí nghim thu được kết tủa ?.

A. 2 

B. 3

C. 4

D.1

Câu 19:

Có dung dịch CuSO4 được chia m 2 phần bằng nhau:

- Phần 1: Tác dụng va đủ với dung dịch x mol NaOH.

- Phần 2: Điện phân vi hiệu suất < 100% đưc dung dịch Q. Dung dch Q phản ng va đủ với y mol NaOH. Mối quan hệ gia x và y là ?

A. x = y

B. x > y

C. x < y

D. x  y

Câu 20:

Khi cho Zn vào dung dịch cha 3 muối sau: FeCl3, CuCl2, FeCl2. Các phản ng xy ra như sau :

(1). Zn + Fe3+ → Zn2+ + Fe2+             (2). Zn + Cu2+ → Zn2+ + Cu

(3). Zn + Fe2+ → Zn2+ + Fe.

Thứ tự xy ra phản ng là:

A. 2, 1, 3

B. 1, 2, 3

C. 3, 2, 1 

D. 1, 3, 2

Câu 21:

Có 3 kim loại X, Y, Z thỏa mãn:

- X tác dụng với HCl, không tác dng với NaOH và HNO3 đặc nguội.

- Y tác dụng được vi HCl và HNO3 đặc nguội, không tác dụng với NaOH.

- Z tác dụng được với HCl và NaOH, không tác dụng vi HNO3 đặc nguội. Vy X, Y, Z lần lượt là

A. Fe, Mg, Zn

B. Zn, Mg, Al

C. Fe, Mg, Al 

D. Fe, Al, Mg

Câu 22:

Hai chất hu cơ X1 và X2 đều có khối lượng phân tử bằng 60 đvC. X1 có khả năng phản ng với: Na, NaOH, Na2CO3. X2 phn ng với Na nhưng không phn ng NaOH. Công thc cấu tạo của X2, X1 lần lượt là:

A. CH3-COOH, H-COO-CH3.

B. (CH3)2CH-OH, H-COO-CH3.

C.H-COO-CH3, CH3-COOH.

D. CH3-COOH, C3H7-OH.

Câu 23:

Este X có các đặc đim sau:

-  Đốt cháy hoàn toàn X tạo thành CO2 H2O có số mol bằng nhau;

-  Thuphân X trong môi trường axit được chất Y (tham gia phản ng tráng gương) và chất Z (có số nguyên tử cacbon bằng một na số nguyên tử cacbon trong X). Phát biểu không đúng là:

A. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X sinh ra sn phẩm gồm 2 mol CO2  2 mol H2O.

B. Chất Y tan  hạn trong nước.

C. Chất X thuộc loại este no, đơn chức.

D. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc  170oC thu được anken.

Câu 24:

Dung dịch saccarozơ tinh khiết không có tính kh, nhưng khi đun nóng vi dung dịch

H2SO4 lại có thể cho phản ng tráng gương. Đó là do:

A. Đã  sự tạo thành anđehit sau phản ng.

B. Saccarozơ bị thu phân tạo thành gluco  fructozơ.

C. Saccarozơ bị thu phân tạo thành hai phân tử glucozơ .

D. Saccarozơ bị thu phân tạo thành hai phân tử fructozơ.

Câu 25:

Cho các phát biểu:

(1) Tất cả các anđehit đều có cả tính oxi hóa và tính kh

(2) Tất cả các axit cacboxylic đều không tham gia Pư tráng bc (3) Pư thy phân este trong môi trưng axit là Pư thuận nghch (4) Tất cả các ancol no, đa chc đều hòa tan được Cu(OH)2

Phát biểu đúng là

A. (2)  (4) 

B. (3)  (4) 

C. (1)  (3)

D. (1)  (2)

Câu 26:

Trong số các polime dưới đây loại nào có nguồn gốc từ xenlulozơ:    (1) sợi bông;  (2)

tơ olon; (3) len lông cu; (4) tơ enang; (5) tơ visco; (6) tơ nilon-6; (7) tơ axêtat; (8) tơ capron

A. (1), (3), (5)

B. (1), (5), (7), (8) 

C. (1), (5), (7)

D. (1), (3), (5), (8)

Câu 27:

Cho các ý sau :

- Các animoaxit không làm đổi màu quỳ tím.

- Axit glutamic làm quỳ tím hóa xanh.

- Gly tác dng với dung dịch axit nhưng không tác dụng với dung dịch bazơ

- Val có 1 nhóm NH2 và 1 nhóm COOH .

- Lys làm quỳ tím hóa đỏ.

Số phát biu sai là :

A. 5

B. 2 

C. 3

D. 4

Câu 28:

Một peptit có tên là Bradikinin có tác dụng làm giảm huyết áp, đó là một nanopeptit có công thc viết tắt là: Arg – Pro – Pro – GlyPhe–Ser–Pro–PheArg. Khi thy phân không hoàn toàn peptit này có thể thu được bao nhiêu tri peptit mà thành phần có cha phenyl alanin ( viết tắt Phe).

A. 4

B. 3

C. 6

D. 5

Câu 29:

Đun 6 gam axit axetic với 6,9 gam etanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phn ng đạt tới trạng thái cân bằng, thu được 5,72 gam este. Hiệu suất của phản ng este hóa là (Cho H =

1; C = 12; O = 16).

A. 50,0% 

B. 25,0%

C. 65,0%

D. 75,0%

Câu 30:

Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh, đưc điều chế từ xenlulozơ và axit nitric. Thể tích dung dch HNO3 63 % (D = 1,52 g/ml) cn dùng để tác dụng vi lượng dư xenlulozơ tạo 297 gam xenlulozơ trinitrat là

A. 243,90 ml

B. 300,0 ml 

C. 189,0 ml

D. 197,4 ml

Câu 31:

Trùng ngưng m gam glixin (axit aminoetanoic), hiu sut 80%, thu được 68,4 gam polime và 21,6 gam nước. Trị số của m là:

A. 112,5 gam

B. 90 gam

C. 85,5 gam

D. 72 gam

Câu 32:

Hỗn hp X gm HCOOH và CH3COOH có số mol bằng nhau. Ly 5,3 g hỗn hợp X cho T/d với 5,75 g C2H5OH (có H2SO4 đặc làm xúc tác) thu được m (g) hỗn hp este (hiệu suất các phản ứng este hóa đều bằng 80%). Giá trị m là

A. 8,80

B. 7,04

C. 6,48

D. 8,10

Câu 33:

Hoà tan hoàn toàn 5,4 gam kim loại R vào dung dịch HNO3 dư thu được 3,36 lít khí (đktc) không màu tự hóa mâu ngoài không khí. Vy R là kim loại nào sau đây ?3,36 lít khí (đktc) không màu tự hóa mâu ngoài không khí. Vy R là kim loại nào sau đây ?

A. Zn                     

B. Cu                       

C. Mg                      

D. Ag

Câu 34:

Cho dung dch KOH dư vào dung dịch FeCl2 thu được 13,5 g kết tủa. Nếu thay dung dịch KOH bằng dung dịch AgNO3 dư thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 43,05                   

B. 59,25                   

C. 53,85                   

D. 48,45.

Câu 35:

Cho 4,88 gam hỗn hợp gm FeCl2 và NaCl (có tỉ lệ số mol tương ng là 1 : 2) vào mt lượng nước (dư), thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 (dư) vào dung dịch X, sau khi phản ng xy ra hoàn toàn sinh ra m gam chất rắn. Giá trị của m là

A. 5,74 g                  

B. 13,64 g                

C. 11,5 g                  

D. 2,16 g

Câu 36:

Thổi mt luồng khí CO qua ống sứ cha m gam hn hợp gm CuO , FeO Fe3O4 , Al2O3 nung nóng. Khí Thoát ra khỏi ống sứ cho qua Ca(OH)2 dư thu được 0,15 gam kết tủa. Sau phản ng chất rắn trong ống sứ có khối lượng 2,15 gam. Giá trị m là:

A. 2,174 gam.          

B. 1,198 gam.          

C. 2,230 gam           

D. 3,505 gam

Câu 37:

Thy phân hỗn hợp gm 0,02 mol saccarozơ và 0,01 mol mantozơ một thời gian thu được dd X (hiệu suất Pư thy phân mỗi chất đều là 75%). Khi cho toàn bộ X T/d với dd AgNO3/NH3 dư thì lượng Ag thu được là

A.0,090 mol           

B. 0,095 mol            

C. 0,12 mol              

D. 0,06 mol

Câu 38:

Thy phân hoàn toàn 0,05 mol este của 1 axit đa chc với 1 ancol đơn chc cần 5,6 gam KOH. Mặt khác, khi thy phân 5,475 gam este đó thì cần 4,2 gam KOH và thu được 6,225 gam muối. CTCT của este là:

A. (COOC2H5)2           

B. (COOC3H7)2           

C. (COOCH3)2             

D. CH2(COOCH3)2

Câu 39:

Dung dịch X cha 0,07mol Na+, x mol  SO42- ,  0,01 mol OH-. Dung dịch Y cha y mol H+, z mol  Ba2+, 0,02 mol NO3-. Trộn X với Y, sau khi phản ng xong đưc 500ml dung dch có pH = 2 và thu được m gam kết tủa. Tính  m

A. 0,5825g               

B. 3,495g                 

C. 0,345g                 

D. 6,99g

Câu 40:

X là hỗn hợp gm Fe và 2 oxit của sắt. Hòa tan hết 15,12 gam X trong dd HCl dư , sau Pư được 16,51 gam muối Fe (II) và m gam muối Fe (III ). Mặt khác cho 15,12 gam X Pư  hoàn toàn với dd HNO3 loãng dư được 1,568 lít NO ( đktc ). % về khối lượng ca Fe trong X là

A. 11,11%                  

B.29,63%                   

C. 14,81%                  

D.33,33%