Tổng hợp đề thi thử THPTQG Hóa học mức độ cơ bản nâng cao (đề số 15)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Sự sắp xếp nào sau đây theo chiều tăng dần độ tan trong nước ?

A. C4H10 < C4H9OH < C4H(OH)2< C3H5(OH)3.

B. C4H10 < C3H5(OH)< C4H(OH)2< C4H9OH.

C. C4H10 < C3H5(OH)3< C4H9OH < C4H(OH)2.

D.  C4H10 < C4H9OH < C3H5(OH)3< C4H(OH)2.

Câu 2:

Hợp chất nào của canxi nào sau đây không gặp trong tự nhiên?

A. CaCO3                           

B. CaSO4                 

C. Ca(HCO3)2                            

D. CaO

Câu 3:

Có bao nhiêu nguyên tố thỏa mãn điều kiện trong mỗi nguyên tố đó ( ở trạng thái cơ bản) có tổng số e trên phân lớp s là 8?

A. 6                       

B. 17                      

C. 15                      

D. 7

Câu 4:

Trong số các chất H2O,CH3 COONa, Na2HPO3 ,NaH2PO3, Na2HPO4, NaHS, Al2(SO4)3, NaHSO4, CH3 COONH4 , Al(OH)3, ZnO, CrO, HOOC-COONa, HOOC-CH2NH3Cl, HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, H2N-CH2-COOH, số chất lưỡng tính là:

A. 13                     

B. 12                      

C. 11                      

D. 10

Câu 5:

Một hỗn hợp X gồm  CH3OH, CH2=CH-CH2OH; CH3CH2OH, C3H5(OH)3. Cho 25,4 gam hỗ hợp X tác dụng với Na dư thu được 5,6 lít H2 (đktc). Mặt khác, đem đốt cháy hoàn toàn 25,4 gam hỗn hợp X thu được a mol CO2 và 27 gamH2O. Giá trị của a là :

A. 1,25                  

B. 1,4                     

C. 1                        

D. 1,2

Câu 6:

Cho sơ đồ sau:

C2H6(X) à C2H5Cl(Y)  àC2H6O(Z)à C2H4O2(E) àC2H3O2Na(F)   à CH4(G).

Hãy cho biết chất nào có nhiệt độ sôi và nóng chảy cao nhất?

A. Chất Z               

B. Chất Y                         

C. Chất E               

D. Chất F

Câu 7:

Cho 0,1 mol este X đơn chức vào 100 gam dung dịch NaOH 8%, đun nóng để phản ứng thủy phân hoàn toàn thu được 110 gam dung dịch. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 14,8 gam chất rắn. Hãy cho biết X có thể có bao nhiêu công thức cấu tạo?

A. 4                       

B. 2

C. 1                        

D. 3

Câu 8:

Thủy phân triglixerit X trong NaOH người ta thu được hỗn hợp hai muối gồm natrioleat, natristearat theo tỉ lệ mol lần lượt là 1: 2. Khi đốt cháy a mol X thu được b mol CO2 và c mol H2O. Liên hệ giữa a, b, c là:

A. b – c = 2a                    

B.  b = c - a                      

C. b – c = 3a          

D. b – c = 4a

Câu 9:

Trong các thí nghiệm sau:

(1) Cho SiO2 tác dụng với axit HF.

(2)Cho H2S vào dd axit sunfurơ.

(3) Cho khí O3 tác dụng với dung dịch KI.

(4) Cho CaOCl2 tác dụng với HCl đặc.

(5) Cho F2 tác dụng với nước.

(6) Cho khí O3 tác dụng với Ag.

(7) Cho khí Na2S2O3 tác dụng với dung dịch H2SO4.

(8) Đun nóng SiO2 và Mg.

(9) Đun nóng CO2 và Mg.

(10) Đun nóng hh (H2SO4  đặc + MnO2 ; NaCl).

(11) Đun nóng SO2 và Mg.

(12) Cho KI tác dụng với  và H2O2.

(13) Cho H2O2 tác dụng với hốn hợp KMnO4 vàH2SO4.

Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là :

A. 11                     

B. 9                        

C. 12                      

D. 10

Câu 10:

Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm:

Phản ứng xảy ra trong bình đựng dung dịch Br2 là:

A. 2SO2 + O2 à2SO3      

B. Na2SO3 + Br2+ H2à Na2SO4 + 2HBr

C. Na2SO3 +H2SOà Na2SO4 +SO+ H2O   

D. SO2 + Br2+ 2H2O  à 2HBr + H2SO4

Câu 11:

Hỗn hợp X gồm muối Y (C2H8N2O4) và đipeptit Z mạch hở (C5H10N2O3). Cho 33,2 gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 0,3 mol khí. Mặt khác 33,2 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được m gam chất hữu cơ. Giá trị của m là:

A. 18,25                

B. 31,75                 

C. 23,70                 

D. 37,20

Câu 12:

Hỗn hợp khí X gồm C2H4,C2H2,C3H8,C4H10, H2. Dẫn 6,32 gam X qua bình đựng dung dịch Brom dư thì có 0,12 mol Br2  phản ứng. Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít X(đktc), thu được 4,928lít CO2 và m gam H2O.Giá trị của m là :

A. 5,85                  

B. 4.68                   

C.  3,51                  

D.  2,34

Câu 13:

Trong số các chất : phenylamoni clorua, natri phenolat, vinyl clorua, anlyl clorua, benzyl clorua, phenyl clorua, phenyl benzoat, tơ nilon-6, propyl clorua, ancol benzylic, alanin, tripeptit Gly-Gly-Val, m-Crezol, số chất phản ứng được với dung dịch NaOH loãng ,đun nóng là :

A. 8                       

B. 9                        

C. 10                      

D. 7

Câu 14:

Dẫn khí CO dư qua hỗn hợp X gồm 0,1 mol Fe3O4; 0,15 mol CuO và 0,1 mol MgO sau đó cho toàn bộ chất rắn sau phản ứng vào dung dịch H2SO4 loãng dư. Tính thể tích khí thoát ra(đktc):

A. 5,6 lít                

B. 6,72 lít               

C. 10,08 lít             

D. 13,44 lít

Câu 15:

Hidrocacbon C6H10 (X) có x đồng phân tác dụng với dung dịch AgNO3 /NH3 tạo kết tủa vàng nhạt, ancol thơm C8H10O(Y) có y đồng phân oxi hóa thu được sản phẩm tham gia được phản ứng tráng gương, este hai chức có mạch cacbon không phân nhánh C6H10O4  (Z) có z đồng phân tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra một muối một ancol, amin C4H11N (T) có t đồng phân tác dụng với dung dịch HCl tạo ra muối dạng RNH3Cl (R là gốc hidrocacbon). Mối liên hệ đúng giữa x, y, z, t là :

A.  x = z; y = t       

B.  x = y; z = t        

C. x = z = y = t      

D.  x >  y ; z > t

Câu 16:

Cho 0,1 mol anđehit đơn chức , mch hở X phản ứng đủ với 0,3 mol AgNO3 trong dung dịch NH3, thu được 43,6g kết tủa. Mặt khác, hidro hóa hoàn toàn 4g X cần a mol H­2. Giá trị của a là:

A. 0,15                  

B. 0.05                   

C. 0,20                   

D. 0,10

Câu 17:

Cho isopren tác dụng với HBr. Số dẫn xuất monobrom (đồng phân cấu tạo và đồng phân hình học ) thu được là :

A. 5                       

B. 8                        

C. 7                        

D. 6

Câu 18:

Một hỗn hợp rắn X gồm 1,5 mol Ba; 1mol K; 3,5mol Al được cho vào nước (dư). Hiện tượng xảy ra là :

A.  X không tan hết.                            

B. Chỉ có Ba và K tan.

C. Al chỉ bị tan một phần                               

D. X tan hết

Câu 19:

Với các chất : Butan, Buta-1, 3 –dien, propilen, but-2-in, axetilen, metylaxetilen, isobutan, xiclopropan, isobutilen, anlen. Chọn phát biểu đúng về các chất trên:

A.  Có 3 chất tác dụng dung dịch AgNO3 /NH3tạo ra kết tủa màu vàng nhạt.

B. Có 7 chất tham gia phản ứng cộng hidro

C. Có 8 chất làm mất màu nước Brom.

D. Có 8 chất làm mất màu tím của dung dịch KMnO4

Câu 20:

Hợp chất X có công thức phân tử là C5H8O2. Thủy phân hoàn toàn 10g X trong dung dịch axit thu được dung dịch Y. Lấy toàn bộ dung dịch Y tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng thu được 43,2g Ag. Số đồng phân cấu tạo của X thỏa mãn các điều kiện trên là :

 

 

A. 2                       

B. 1                        

C. 3                        

D. 4

Câu 21:

Cho 0,24 mol Fe và 0,03 mol Fe3O4 vào dung dịch HNO3 loãng, kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và 3,36g kim loại dư. Khối lượng muối có trong dung dịch X là :

A. 65,34g              

B. 58,08g                         

C. 56,97g               

D. 48,6g

Câu 22:

Cho a mol chất béo X cộng hợp tối đa với 5a mol Br2 . Đốt cháy a mol X được b mol H2O và V lít CO2. Biểu thức liên hệ giữa V, a và b là:

A. V= 22,4.(b + 5a)                                       

B. V= 22,4.(4a - b)                   

C.  V= 22,4.(b + 6a)                            

D. V= 22,4.(b + 7a)

Câu 23:

Cho các chất : C2H3Cl, C2H4, C2H6, C2H3COOH, C6H11NO(caprolactam), vinyl axetat, phenyl axetat. Số các chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là :

A. 4                       

B. 5                        

C. 3                        

D. 2

Câu 24:

Cho dãy các chất : Glucozo, CH4,C2H2, C2H4, C2H5OH, CH2=CH-COOH, anilin, phenol, benzen, metyl xiclopropan, xiclobutan. Số chất trong dãy phản ứng được với nước Brom là :

A. 8                       

B. 9                        

C. 7                        

D. 6

Câu 25:

Cho các chất : Al, Fe và các dung dịch Fe(NO3)2, AgNO3, NaOH, HCl lần lượt tác dùng với nhau từng đôi một . Số phản ứng oxi hóa khử khác nhau nhiều nhất có thể xảy ra là :

A. 7                       

B. 8                        

C. 10                      

D. 9

Câu 26:

Cho các nhận xét sau:

1. Trong điện phân dung dịch NaCl, trên catot xảy ra sự khử nước.

2. Trong ăn mòn điện hóa , tại cực âm xảy ra sự oxi hóa kim loại.

3. Trong thực tế để loại bỏ khí Cl2 thoát ra trong phòng thí nghiệm ta phun khí NH3 vào phòng.

4. Để làm mềm nước cứng tạm thời có thể dùng các chất sau: Na2CO3, Na3PO4, Ca(OH)2 vừa đủ.

5. Nguyên tắc đế sản xuất thép là oxi hóa các nguyên tố phi kim trong gang thành oxit.

6. Sục Na2S dư vào dung dịch hỗn hợp FeCl3 và CuCl2 thu được 3 kết tủa.

7. Dung dịch H2O2 không làm mất màu dung dịch KMnO4 trong H2SO4 loãng.

Số nhận xét đúng là :

A. 6                       

B. 5                        

C. 7                        

D. 4

Câu 27:

Hỗn hợp X gồm ba chất hữu cơ mạch hở , trong phân tử  chỉ chứa các loại nhóm chức   -OH, -CHO, -COOH. Chia 0,15 mol X thành ba phần bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn phần một, thu được 1,12 lít khí CO­­­2 (đktc). Phần hai tác dụng với Na dư, thu được 0,448 lít H2 (đktc). Đun nóng phần ba với lượng dung dịch AgNO3 trong NH3 , thu được 8,64g Ag. Phần trăm số mol của chất có phân tử khối lớn nhất trong X là :

A. 50%                  

B. 30%                  

C.  20%                 

D. 40%

Câu 28:

Cho các dung dịch : CH3COONa, CH3NH2, C6H5OH, C6H5ONa , CH3COOH, C6H5NH2, Glyxin, Lysin, axit glutamic. Trong số các dung dịch trên, tổng số các dung dịch làm đồi màu quỳ tím là :

A. 8                       

B. 7                        

C. 6                        

D. 5

Câu 29:

Cho sơ đồ phản ứng sau:

(a) X1 + H2O →  X2 +X3↑ + H2 ↑ (đpcmn: điện phân có màng ngăn)

(b) X2 + X4 → BaCO3 ↓ + Na2CO3 + H2O

(c) X2 + X3 → X1 + X5 + H2O

(d) X4 + X6 → BaSO4 + K2SO4 + CO2↑ + H2O

Các chất X2,X5,X6 lần lượt là :

A. KOH, KClO3, H2SO4.                               

B.  NaOH, NaClO, KHSO4.

C. NaHCO3, NaClO, KHSO4                         

D. NaOH, NaClO, H2SO4.

Câu 30:

Ứng dụng nào sau đây không phải của Ca(OH)2 :

A. Chế tạo vữa xây nhà.                             

B.  Khử chua đất trồng trọt.

C. Bó bột khi gãy xương.                              

D.  Chế tạo clorua vôi là chất tẩy trắng và khử trùng.

Câu 31:

Thủy phân hỗn hợp gồm 0,01 mol saccarozo và 0,02 mol mantozo trong môi trường axit, với hiệu suất đều là 60% theo mỗi chất , thu được dung dịch X . Trung hòa  dung dịch X, thu được dung dịch Y, sau đó cho toàn bộ Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được m gam Ag. Giá trị m là :

A.  6,480                         

B. 9,504                           

C. 8,208              

D. 7,776

Câu 32:

Cho các chất H2, Br2, etilen, phenol, KOH, anilin.Giữa các chất này có thể có bao nhiêu phản ứng :

A. 8                       

B. 9                        

C. 6                        

D. 7

Câu 33:

Cho các chất :CH3CH2OH, C4H10, CH3OH, CH3CHO, C2H4Cl2, CH3CH=CH2, C6H5CH2CH2CH3, C2H2, CH3COOC2H5. Số chất bằng một phản ứng trực tiếp tạo ra axit axetic là :

A. 7                       

B. 4                        

C. 6                        

D. 5

Câu 34:

Cho 2,76g Na vào 100ml dung dịch HCl 1M sau khi kết thúc phản ứng thu được V lít khí .Giá trị V là :

A.  1,12 lít                       

B. 2,688 lít             

C. 1,344 lít                       

D. 2,24 lít

Câu 35:

Trong các chất FeCl2, FeCl3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3. Số chất có cả tính oxi hóa  và tính khử là:

A. 2                       

B. 3                        

C. 5                        

D. 4

Câu 36:

Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm x mol Ba và y mol Al vào nước thu được V lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y. Chọn giá trị đúng của V:

A. V = 11,2(2x + 3y) lít                                

B. V = 22,4(x + 3y) lít

C. V = 22,4(x + y) lít                                     

D. V = 11,2(2x +2y) lít

Câu 37:

Dung dịch X chứa a mol Na2CO3 và 2a mol KHCO3; dung dịch Y chứ b mol HCl. Nhỏ từ từ đến hết Y vào X, sau các phản ứng thu được V lít CO2 (đktc). Nếu nhỏ từ từ đến hết X vào Y, sau các phản ứng thu được 3V lít CO2 (đktc). Tỉ lệ a : b là:

A. 3 : 4                  

B. 1 : 2                   

C. 1 : 4                 

D. 2 : 3

Câu 38:

Cho hỗn hợp gồm Na và Al có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2 vào nước (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 8,96 lít khí H2 (đktc) và m gam chất không tan. Giá trị của m là:

A. 5,4                    

B. 7,8                               

C. 10,8                   

D. 43,2

Câu 39:

Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một peptit X ( X được tạo thành các amino axit chỉ chứa 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH) cần 58,8 lít O2 (đktc) thu được 2,2 mol CO2 và 1,85 mol H2O. Nếu cho 0,1 mol X thủy phân hoàn toàn trong 500ml dung dịch NaOH 2M thu được m gam chất rắn. Số liên kết peptit trong X và giá trị m lần lượt là:

A. 8 và 96,9g           

B. 8 và 92,9g         

C. 9 và 96,9g                 

D. 9 và 92,9g

Câu 40:

Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp A  gồm Mg, Fe, FeCO3, Cu(NO3)2 vào dung dịch chứa NaNO3 (0,045 mol) và H2SO4 thu được dung dịch B chỉ chứa 62,605g muối trung hòa( Không có ion Fe3+)và 3,808 lít (đktc) hỗn hợp khí D gồm N2 ; NO ; N2O ; NO2 ; H2 ; CO2 . Tỉ khối của D so với O2 bằng 304/17.Trong D có số mol H2 là 0,02 mol. Thêm dung dịch NaOH 1M vào B đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất là 31,72g thì vừa hết 865 ml. Mặt khác, cho 94,64g BaCl2 vào B sau đó cho lượng dư AgNO3 vào thu được 256,04g kết tủa .Giá trị của m là :

A. 32,8g                

B. 27,2g                 

C. 34,6g                

D. 28,4g

Câu 41:

Cho một miếng Na tác dụng hoàn toàn với 100ml dung dịch AlCl3 x (mol/l), sau phản ứng thu được 5,6 lít khí ở đktc và một lượng kết tủa. Lấy kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi thu được 5,1g chất rắn. Giá trị của x là :

A. 1,1                    

B. 1,3                     

C. 1,2                     

D. 1,5

Câu 42:

Cho 0,04 mol Fe và dung dịch chứa 0,08 mol HNO3 thấy thoát khí NO duy nhất. Sau khi phản ứng kết thúc thì lượng muối thu được là :

A.  9,68g                         

B. 5,4g                   

C. 4,84g                 

D. 3,6g

Câu 43:

Cho các dung dịch FeCl2, Fe(NO3)2, KHSO4, AgNO3, CuBr2, HNO3 có cùng nồng độ 1M. Cho các dung dịch có thể tích phản ứng với nhau từng đôi một. Có bao nhiêu cặp chất phản ứng được với nhau ?:

A. 7                       

B. 8                        

C. 9                        

D. 6

Câu 44:

Cho 20,2g hỗn hợp gồm Al và một oxit của kim loại kiềm vào nước dư, sau đó thấy khối lượng dung dịch tăng so với trước 14,2g. Cho 650ml dung dịch HCl 1M vào dung dịch sau phản ứng thu được 3,9g kết tủa . Công thức của oxit kim loại kiềm là :

A. K2O                  

B. Na2O                 

C. Li2O                  

D. Rb2O

Câu 45:

Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol H2SO4 và b mol Al2(SO4)3, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:

Tỉ lệ a : b là :

A.  8 : 1                           

B. 2 : 1                   

C.  1 : 1                  

D. 4 : 5

Câu 46:

Người ta hòa 216,55g hỗn hợp muối KHSO4 và Fe(NO3)3 vào nước dư thu được dung dịch A. Sau đó cho m gam hỗn hợp B gồm Mg, Al, Al2O3, MgO vào dung dịch A rồi khuấy đều  tới khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy B tan hết , thu được dung dịch C chỉ chứa các muối và có 2,016 lít hỗn hợp khí D có tổng khối lượng là 1,84g  gồm 5 khí ở (đktc) thoát ra trong đó về thể tích H2, N2O, NO2 lần lượt chiếm 4/9, 1/9 và1/9. Cho BaCl2 dư vào C thấy xuất hiện 356,49g kết tủa trắng . Biết trong B oxi chiếm 64/205 về khối lượng . Giá trị đúng của m gần nhất với :

A. 18                     

B. 20                      

C. 22                      

D. 24

Câu 47:

Cho ba chất hữu cơ X, Y ,Z( có mạch cacbon hở , không phân nhánh , chứa C, H,O) đều có phân tử khối là 82, trong đó  X và Y là đồng phân của nhau. Biết 1 mol X hoặc Z phản ứng vừa đủ với 3 mol AgNO3 trong dung dịch  NH3; 1 mol Y phản ứng với vừa đủ 4 mol AgNO3/NH3. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Phân tử Y phản ứng với H2 (xúc tác Ni) theo tỉ lệ tương ứng 1 : 3.

B. X là hợp chất tạp chức.

C. Y và Z thuộc cùng dãy đồng đẳng.

D. X và Z có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử.

Câu 48:

Đốt cháy hoàn toàn hợp chất hữu cơ X( chỉ chứa C, H ,O và Mx < 120)chỉ thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ mol 1: 1. Biết số mol O2 cần dùng gấp 4 lần số mol X . Tổng số nguyên tử trong phân tử X là :

A. 10                     

B. 11                      

C. 16                      

D. 14

Câu 49:

Hidro hóa hoàn toàn andehit X thu được ancol Y. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ mol 2 : 3. Mặt khác, cho a mol X tác dụng với AgNO3 dư trong NH3 đun nóng thu được 4a mol Ag. Tổng số nguyên tử trong phân tử X là:

A. 6                       

B. 6                        

C. 7                       

D. 4

Câu 50:

Xà phòng hóa este X đơn chức, no chỉ thu được một chất hữu cơ Y chứa Na. Cô cạn, sau đó thêm NaOH/CaO rồi nung nóng thu được một ancol Z và một muối vô cơ. Đốt cháy hoàn toàn ancol này thu được CO2 và hơi nước theo tỉ lệ thể tích là 2 : 3. Công thức phân tử este X là :

A. C4H6O2                       

B. C3H6O2             

C. C2H4O2             

D. C3H4O2