Tổng hợp đề thi thử THPTQG Hóa học mức độ cơ bản nâng cao (đề số 2)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cho 10 gam một kim loại kiềm thổ tác dụng hết với nước thoát ra 5,6 khí (đktc). Kim loại kiềm

thổ đó là :

A. Ca

B. Ba

C. Sr

D. Mg

Câu 2:

Biết cấu hình e của Fe: 1s22 s22p63s23p63d64s2. Xác định vị trí của Fe trong bảng tuần hoàn các

nguyên tố hóa học.

A. Số thứ tự 26, chu kỳ 4, nhóm IIA 

B. Số thứ tự 26, chu kỳ 4, nhóm VIIIB

C. Số thứ tự 20, chu kỳ 3, nhóm VIIIA 

D. Số thứ tự 25, chu kỳ 3, nhóm IIB

Câu 3:

Để trung hòa 25 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 12,4% cần dùng 100ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là

A. C3H7N

B. C2H7N

C. CH5N

D. C3H5N

Câu 4:

Cho các dung dịch của các hợp chất sau: NH2-CH2-COOH (1) ; ClH3N-CH2-COOH (2) ; NH2-

CH2-COONa (3); NH2-(CH2)2CH(NH2)-COOH (4) ; HOOC-(CH2)2CH(NH2)-COOH (5).

Các dung dịch làm quỳ tím hoá đỏ là

A. (1), (3)                      

B. (2), (5)

C. (3), (4)

D. (1), (4).

Câu 5:

Dùng m gam Al để khử hết 1,6 gam Fe2O3 (phản ứng nhiệt nhôm). Sản phẩm sau phản ứng tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH tạo 0,672 lít khí (đktc). Tính m.

A. 1,755 gam.

B. 0,810gam.

C. 1,080 gam.

D. 0,540gam.

Câu 6:

Cho 360 gam glucozơ lên men tạo thành ancol etylic, khí sinh ra được dẫn vào nước vôi trong dư thu được m gam kết tủA. Biết hiệu suất của quá trình lên men đạt 80% . giá trị của m là

A. 160

B. 320

C. 200

D. 400

Câu 7:

Cho 19,3 gam hỗn hợp bột gồm Zn và Cu có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2 vào dung dịch chứa 0,2 mol Fe2(SO4)3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kim loại. Giá trị của m là

 

A. 16,53.

B. 6,40.

C. 12,80.

D. 12,00.

Câu 8:

Phát biểu nào dưới đây về tính chất vật lí của amin không đúng ?

A. Các amin khí có m i tương tự amoniac, độc.

B. Độ tan của amin giảm dần khi số nguyên tử cacbon tăng.

C. Metyl - ,etyl - ,đimetyl- ,trimeltyl - là chất khí, dễ tan trong nước.

D. Anilin là chất lỏng, khó tan trong nước, màu đen.

Câu 9:

Tơ nilon - 6,6 là:

A. Hexaclo xiclohexan

B. Poliamit của axit ađipic và hexametylendiamin

C. Poliamit của - aminocaproic

D. Polieste của axit ađipic và etylenglycol

Câu 10:

Cho 13,35 g hỗn hợp X gồm CH2NH2CH2COOH và CH3CHNH2COOH tác dụng với V ml dung  dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y. Biết dung dịch Y tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch HCl 1M.

Giá trị của V là

A. 200 ml

B. 100 ml

C. 250 ml

D. 150 ml

Câu 11:

Cho biết các phản ứng xảy ra như sau

2FeBr2 + Br2 → 2FeBr3 (1) ;                  2NaBr + Cl2 → 2NaCl + Br2 (2)

Phát biểu đúng là

A. Tính khử của Br- mạnh hơn của Fe2+.

B. Tính oxi hóa của Br2 mạnh hơn của Cl2.

C. Tính khử của Cl- mạnh hơn của Br-.

D. Tính oxi hóa của clo mạnh hơn của Fe3+

Câu 12:

Cho 4,4g este đơn chức no E tác dụng hết với dung dịch NaOH ta thu được 4,8g muối natri. Công thức cấu tạo của E có thể là

A. C2H5COOCH3

B. CH3COOCH3            

C. HCOOC2H5                

D. CH3COOC2H5

Câu 13:

Khi đốt cháy polime X chỉ thu được khí CO2 và hơi nước với tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 1. X là

polime nào dưới đây ?

A. Tinh bột                                                     

B. Polistiren (PS)

C. Polivinyl clorua (PVC) 

D. Polipropilen

Câu 14:

Trong các trường hợp sau, trường hợp nào kim loại bị ăn mòn điện hóa ?

A. Cho kim loại Zn vào dung dịch HCl

B. Thép cacbon để trong không khí ẩm

C. Đốt dây Fe trong khí O2

D. Cho kim loại Cu vào dung dịch HNO3 loãng

Câu 15:

Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang. Những loại

tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo là:

A. Tơ tằm và tơ enang.

B. Tơ nilon - 6,6 và tơ capron.

C. Tơ visco và tơ axetat.

D. Tơ visco và tơ nilon-6,6.

Câu 16:

Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Este chỉ bị thủy phkn trong môi trường axit.

B. Phản ứngthủy phkn este trong môi trường kiềm là phản ứng một chiều.

C. Phản ứng thủy phkn este trong môi trường kiềm gọi là phản ứng este hóa.

D. Phản ứng thủy phkn este trong môi trường axit là phản ứng một chiều.

Câu 17:

Nhúng một lá sắt vào dung dịch CuSO4, sau một thời gian lấy lá sắt ra cân nặng hơn so với ban đầu 0,2 g, khối lượng đồng bám vào lá sắt là:

A. 1,6gam

B. 6,4gam

C. 3,2gam  

D. 0,2gam

Câu 18:

Dung dịch E chứa các ion Mg2+, SO42-, NH4+, Cl-. Chia dung dịch E ra 2 phần bằng nhau: Cho

phần I tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, được 0,58 gam kết tủa và 0,672 lit khí (đktc). Phần II

tác dụng với dung dịch BaCl2 dư, được 4,66 gam kết tủa. Tổng khối lượng các chất tan trong dung dịch E

bằng

A. 3,055g. 

B. 9,165g.

C. 5,35g.

D. 6,11g.

Câu 19:

Để phân biệt được dung dịch của các chất: glucozơ, glixerol, etanol, formanđehit, chỉ cần dùng một thuốc thử là

A. Cu(OH)2/ OH-

B. [Ag(NH3)2]OH

C. Nước brom

D. Kim loại Na

Câu 20:

Cho a mol Mg và b mol Zn vào dung dịch chứa c mol Cu2+ và d mol Ag+. Sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch chứa 2 ion kim loại. Điều kiện về b (so với a,c,d) để được kết quả này là:

A. b < a - d/2

B. b < c - a +d/2

C. b > c - a

D. b > c - a + d/2

Câu 21:

Dăy các chất đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân trong dung dịch H2SO4 đun nóng là:

A. saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ,mantozơ

B. glucozơ, saccarozơ và fructozơ,tinh bột

C. fructozơ, saccarozơ và tinh bột, mantozơ

D. glucozơ, tinh bột và xenlulozơ, mantozơ

Câu 22:

Giữa Saccarozơ và glucozơ có đặc điểm giống nhau là:

A. Đều được lấy từ củ cải đường.

B. Đều có trong biệt dược “huyết thanh ngọt”

C. Đều bị oxi hóa bởi dd Ag2O/NH3.

D. Đều ḥa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dd màu xanh lam.

Câu 23:

Trong các chất sau đây chất nào không phải là polime

A. Tinh bột

B. Nhựa bakelit

C. Cao su

D. Tri stearat glixerol

Câu 24:

Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch NaHCO3 thì

A. giấy quỳ tím bị mất màu.

B. giấy quỳ chuyển từ màu tím thành màu xanh.

C. giấy quỳ không đổi màu.

D. giấy quỳ chuyển từ màu tím thành màu đỏ

Câu 25:

Khi trùng ngưng a gam axit aminoaxetic với hiệu suất 80%, ngoài aminoaxit dư người ta còn thu được m gam polime và 2,88 gam nước. Giá trị của m là

A. 11,12 gam

B. 9,120 gam

C. 7,296 gam

D. 11,40 gam

Câu 26:

Có các chất sau: NaCl, NaOH, Na2CO3, HCl. Chất có thể làm mềm nước cứng tạm thời là;

A. NaCl

B. HCl

C. Na2CO3

D. NaOH

Câu 27:

 

 

Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl, ở cực âm xảy ra quá trình gì?

 

A. Sự khử ion Na+

B. Sự oxi hoá ion Na+

C. Sự khử phkn tử nước

D. Sự oxi hoá phkn tử nước

Câu 28:

Cho phương trình phản ứng

Al +HNO3  t0Al NO33 + NO2 +N2 +H2O . Nếu tỷ lệ số mol N2O và N2là 2:3 thì sau cân bằng ta có tỉ lệ mol Al: N2O : N2 là

 

 

 

A. 20 : 2 : 3

B. 46 : 2 : 3

C. 46 : 6 : 9

D. 23 : 4 : 6

Câu 29:

Trong nhóm kim loại kiềm thổ:

A. Tính khử của kim loại tăng khi bán kính nguyên tử giảm

B. Tính khử của kim loại tăng khi bán kính nguyên tử tăng

C. Tính khử của kim loại giảm khi bán kính nguyên tử tăng

D. Tính khử của kim loại tăng khi bán kính nguyên tử giảm

Câu 30:

Trong phản ứng sau:

 Cl2 + KOH t0 KClO3+KCl+H2O. Clo đóng vai trò là:

 

 

A. chất khử

B. vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử

C. môt trường

D. chất oxi hóa

Câu 31:

Đốt cháy hoàn toàn một lượng este no đơn chức thu thể tích khí CO2 sinh ra luôn bằng thể tích khí O2 cần cho phản ứng ở c ng điều kiện nhiệt độ và áp suất . Tên gọi của este đem đốt là

A. propyl fomat

B. metyl axetat

C. etyl axetat

D. metyl fomat

Câu 32:

Hòa tan hoàn toàn 2,4g hỗn hợp X gồm FeS2 , FeS, S (số mol FeS = số mol S) vào dung dịch

H2SO4 đặc nóng dư. Thể tích khí SO2 thoát ra ở đktc là :

A. 3,36 lít

B. 4,48 lít

C. 0,896 lít

D. 2,464 lít

Câu 33:

Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li yếu ?

A. H2S, H2SO3, H2SO4, NH3

B. H2CO3, H3PO4, CH3COOH, Ba(OH)2.

C. H2S, CH3COOH, HClO, NH3.

D. H2CO3, H2SO3, HClO, Al2(SO4)3.

Câu 34:

Nhận xét nào sau đây không đúng về tinh bột?

A. Là hỗn hợp của hai polisaccarit: amilozơ và amilopectin.

B. Thủy phkn hoàn toàn cho glucozơ.

C. Có phản ứng tráng bạc.

D. Là chất rắn màu trắng, vô định hình.

Câu 35:

Cho 4 cặp oxi hóa - khử: Fe2+/Fe; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag;Cu2+/Cu. Dãy xếp các cặp theo chiều tăng dần về tính oxi hóa và giảm dần về tính khử là dăy chất nào?

A. Cu2+/Cu; Fe2+/Fe; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag

B. Fe3+/Fe2+; Fe2+/Fe; Ag+/Ag; Cu2+/Cu

C. Fe2+/Fe; ;Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag

D. Ag+/Ag; Fe3+/Fe2+; Cu2+/Cu; Fe2+/Fe

Câu 36:

Cho các kim loại Cu , Fe, Ag lần lượt vào các dung dịch riêng biệt sau: HCl, CuSO4, FeCl2,

FeCl3. Số cặp chất có phản ứng với nhau là:

A. 3

B. 2

C. 1

D. 4

Câu 37:

 

Hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức A và B hơn kém nhau một nhóm -CH2- Cho 6,6g hỗn hợp X tác

dụng vừa đủ với 100ml dung dịch NaOH 1M thu được 7,4g hỗn hợp 2 muối. Công thức cấu tạo chính xác của A và B là

 

A. H-COOCH3 và CH3-COOCH3

B. CH3-COO-CH=CHvà H-COO-CH=CH2

C. CH3-COOC2H5 và CH3-COOCH3

D. CH3-COOC2H5 và H-COOC2H5

Câu 38:

Từ 15kg metyl metacrylat có thể điều chế được bao nhiêu gam thuỷ tinh hữu cơ có hiệu suất

90%?

A. 13500 g

B. 13500n (kg)

C. 150n (kg)

D.13,5 (kg)

Câu 39:

Cho các cấu hình electron nguyên tử sau:

1) 1s22s22p63s1      2) 1s22s22p63s23p64s2     3) 1s22s1         4) 1s22s22p63s23p1

Các cấu hình đó lần lượt là của những nguyên tố :

A. Na(Z=11), Ca(Z=20), Li(Z=3), Al(Z=13)

B. Ca (Z=20), Na(Z=11), Li(Z=3), Al(Z=13)

C. Na(Z=11), Li(Z=3), Al(Z=13), Ca(Z=20)

D.Li(Z=3), Na(Z=11), Al(Z=13), Ca(Z=20)

Câu 40:

Hấp thụ hoàn toàn 1,568 lít CO2 (đktc) vào 500ml dung dịch NaOH 0,16M thu được dung dịch X. Thêm 250 ml dung dich Y gồm BaCl2 0,16M và Ba(OH)2 a mol/l vào dung dịch X thu được 3,94 gam kết tủa và  dung dịch Z. Tính a?

A. 0,02M.   

B. 0,04M.

C. 0,03M. 

D. 0,015M.

Câu 41:

Đốt cháy hoàn toàn một este đơn chức, mạch hở X (phân tử có số liên kết π nhỏ hơn 3), thu được thể tích khí CO2 bằng 6/7 thể tích khí O2 đã phản ứng (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện). Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với 200 ml dung dịch KOH 0,7M thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được 12,88 gam chất rắn khan. Giá trị của m là

A. 10,56.                       

B. 7,20.                     

C. 6,66.

D. 8,88.

Câu 42:

Đun nóng m gam hỗn hợp gồm a mol tetrapeptit mạch hở X và 2a mol tripeptit mạch hở Y với

600 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ). Sau khi các phản ứng kết thúc, cô cạn dung dịch thu được 72,48

gam muối khan của các amino axit đều có một nhóm -COOH và một nhóm -NH2  trong phân tử. Giá trị

của M là

A. 44,48

B. 54,30

C. 51,72 

D. 66,00

Câu 43:

Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4 . Quan sát thấy hiện tượng gì?

A. Thanh Fe có trắng xám và dung dịch nhạt dần màu xanh.

B. Thanh Fe có màu trắng và dung dịch nhạt dần màu xanh.

C. Thanh Fe có màu đỏ và dung dịch nhạt dần màu xanh

D. Thanh Fe có màu đỏ và dung dịch có dần màu xanh

Câu 44:

Một dd có chứa các ion: Mg2+ (0,05 mol), K+ (0,15 mol), NO3- (0,1 mol), và SO42- (x mol). Giá trị của x là

A. 0,05.

B. 0,075.

C. 0,1. 

D. 0,15.

Câu 45:

Hấp thụ hoàn toàn 1,568 lít CO2 (đktc) vào 500ml dung dịch NaOH 0,16M thu được dung dịch

X. Thêm 250 ml dung dich Y gồm BaCl2 0,16M và Ba(OH)2 a mol/l vào dung dịch X thu được 3,94 gam kết tủa và  dung dịch Z. Tính a?

A. 0,02M.

B. 0,04M.

C. 0,03M.

D. 0,015M.

Câu 46:

Bệnh nhân phải tiếp đường (tiêm hoặc truyền dung dịch đường vào tĩnh mạch),đó là loại đường nào?

A. Saccarozơ  

B. Mantozơ     

C. Glucozơ     

D. Fructozơ

Câu 47:

Khi thủy phân polipeptit sau:

H2N-CH2-CO-NH-CH—CO-NH-CH — CO-NH- CH- COOH

CH2COOH ,CH2-C6H5CH3

Số amino axit khác nhau thu được là

A. 4.    

B. 5.    

C. 3.    

D. 2.

Câu 48:

Cho các chất có công thức cấu tạo sau đây:

(1) CH3CH2COOCH3; (2) CH3OOCCH3; (3) HCOOC2H5; (4) CH3COC2H5;

(5) CH3CH(COOCH3)2; (6) HOOCCH2CH2OH; (7) CH3OOC – COOC2H5.

Những chất thuộc loại este là

A. (1), (2), (3), (5), (7) 

B. (1), (2), (3), (4), (5), (6)

C. (1), (2), (3), (6), (7)                                        

D. (1), (2), (3), (5), (6), (7)

Câu 49:

Ở phản ứng nào sau đây NH3 đóng vai trò chất khử ? 

Câu 50:

Nhận xét về tính chất hóa học của các hợp chất Fe(III) nào dưới đky là đúng?

A. Hợp chất  Fe2O3 có tính axit, chỉ có oxi hóa

B. Hợp chất  Fe2(SO4)3 có tính axit, chỉ có oxi hóa

C. Hợp chất  Fe(OH)có tính bazơ, chỉ có tính khử

D. Hợp chất  FeClcó tính trung tính, vừa oxi hóa vừa khử